暗 - ám, âm
幽暗 u ám

u ám

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

u ám, ảm đạm, tối sầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm. Thiếu ánh sáng.

▸ Từng từ:
昏暗 hôn ám

hôn ám

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mờ tối, tối tăm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm, ngu muội.

▸ Từng từ:
暗中 ám trung

ám trung

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Trong bóng tối, chỗ hôn ám. ◎ Như: "ám trung mạc tác" .
2. Ngầm, không công khai. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tiểu đích tại ám trung điều đình, lệnh tha môn báo cá "Bạo bệnh thân vong", hợp tộc cập địa phương thượng cộng đệ nhất trương bảo trình" 調, "", (Đệ tứ hồi) Tôi sẽ ngầm điều đình, bảo họ khai "Bị bệnh nặng chết rồi". Người trong họ và người địa phương đều trình giấy chứng thực.

âm trung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trong bóng tối
2. bí mật, gian dối

▸ Từng từ:
暗主 ám chủ

Từ điển trích dẫn

1. Ông vua ngu tối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông vua ngu tối. Ta cũng đọc Ám chúa.

▸ Từng từ:
暗伤 ám thương

ám thương

giản thể

Từ điển phổ thông

nguy hiểm tiềm tàng, nguy hiểm không thấy rõ

▸ Từng từ:
暗傷 ám thương

ám thương

phồn thể

Từ điển phổ thông

nguy hiểm tiềm tàng, nguy hiểm không thấy rõ

▸ Từng từ:
暗力 ám lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh ngấm ngầm.

▸ Từng từ:
暗助 ám trợ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ ngầm.

▸ Từng từ:
暗号 ám hiệu

ám hiệu

giản thể

Từ điển phổ thông

ám hiệu, ám chỉ, ra dấu, làm hiệu

▸ Từng từ:
暗合 ám hợp

ám hợp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hợp nhau, hiểu nhau

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình cờ ăn khớp với nhau, giống nhau.

▸ Từng từ:
暗同 ám đồng

Từ điển trích dẫn

1. Không hẹn trước mà giống nhau. § Cũng như "ám hợp" . ◇ Tôn Thịnh : "Tích vị độc thử thư, ý thường vị chí lí như thử. Kim kiến chi, chánh dữ nhân ý ám đồng" , . , (Tấn Dương Thu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình cờ mà giống nhau, không cố ý.

▸ Từng từ:
暗器 ám khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vũ khí dùng ngầm để hại người.

▸ Từng từ:
暗地 ám địa

Từ điển trích dẫn

1. Lén, ngầm, kín. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Toại lệnh quân sĩ, mỗi nhân thúc thảo nhất bả, ám địa mai phục" , , (Đệ nhất hồi) Bèn sai quân sĩ mỗi người bó một bó cỏ, ngầm đi mai phục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu diếm, lén lút.

▸ Từng từ:
暗堡 ám bảo

ám bảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

boongke (quân sự)

▸ Từng từ:
暗娼 ám xướng

Từ điển trích dẫn

1. Làm gái đĩ lậu. § Cũng gọi là "ám môn tử" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gái điếm lén lút.

▸ Từng từ:
暗室 ám thất

ám thất

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ khuất lấp, không có người khác dòm ngó. ◎ Như: "bất khi ám thất" . § Cũng như nói: "bất quý ốc lậu" , nghĩa là dù ở một mình chỗ vắng vẻ vẫn giữ lòng ngay thẳng đoan chính.
2. Nhà ở u ám. ◇ Mạnh Giao : "Ám thất hiểu vị cập, U hành thế không hàng" , (Thượng đạt hề xá nhân ).
3. Phòng tối (để rửa hình nhiếp ảnh chẳng hạn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn nhà tối tăm — Nơi ở kín đáo, không muốn người khác biết — Cũng chỉ nhà giam.

▸ Từng từ:
暗害 ám hại

ám hại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ám hại, hại ngầm, đánh sau lưng

Từ điển trích dẫn

1. Dùng âm mưu hãm hại người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng cách kín đáo gây thiệt thòi cho người khác. Hại ngầm.

▸ Từng từ:
暗寫 ám tả

Từ điển trích dẫn

1. Viết hoặc vẽ lại theo trí nhớ sau khi đọc qua văn tự hoặc xem qua bức tranh. ◇ Lương Thư : "Thường tá nhân "Hán Thư", thất "Ngũ hành chí" tứ quyển, nãi ám tả hoàn chi, lược vô di thoát" 》, , , (Lục Thùy truyện ) Có lần mượn người ta bộ "Hán Thư", làm mất bốn quyển "Ngũ hành chí", bèn chép lại theo trí nhớ trả lại, gần như không sai sót gì cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết ngầm, tức viết mà không phải nhìn vào đâu, chỉ nghe người ta đọc.

▸ Từng từ:
暗度 ám độ

Từ điển trích dẫn

1. Trôi qua một cách âm thầm lặng lẽ không hay không biết. ◇ Đỗ Phủ : "Ám độ nam lâu nguyệt, Hàn thâm bắc chử vân" , (Chu trung dạ tuyết hữu hoài ).
2. Ngấm ngầm tráo đổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoán phỏng chừng, không biết rõ.

▸ Từng từ:
暗弱 ám nhược

Từ điển trích dẫn

1. Nhu nhược, không rõ sự lí. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tửu hành sổ tuần, Trác án kiếm viết: Kim thượng ám nhược, bất khả dĩ phụng tông miếu" , : , (Đệ tam hồi) Rượu được vài tuần, (Đổng) Trác chống gươm nói: Nay vua nhu nhược, hôn ám, không thể phụng sự tôn miếu được.
2. Lù mù, leo lét. ◇ Chu Nhi Phục : "Chu vi đích song hộ toàn cấp hắc bố già thượng, nhất ti dương quang dã thấu bất tiến lai, vũ trì lưỡng biên đích tạp tọa thượng nhất trản trản ám nhược đích đăng quang, sử nhân môn cảm đáo dĩ kinh thị thâm dạ thì phân liễu" , , , 使 (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ nhất bộ nhị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm yếu đuối, chỉ người ngu dốt, lại không tự ý quyết định làm gì.

▸ Từng từ:
暗影 ám ảnh

ám ảnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hình bóng
2. nỗi ám ảnh

Từ điển trích dẫn

1. Bóng đen. ◇ Lưu Bạch Vũ : "Tha tinh quang diệu nhãn, hỏa nhất bàn tiên hồng, hỏa nhất bàn cường liệt, bất tri bất giác, sở hữu ám ảnh lập khắc đô bị tha chiếu minh liễu" 耀, , , , (Nhật xuất ).
2. Tỉ dụ ô trọc. ◇ Vương Tây Ngạn 西: "Ngã bất năng tái nhượng cựu đích ám ảnh tại sanh mệnh thượng lưu hạ hắc điểm" (Cổ ốc , Đệ tứ bộ ngũ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng mờ trong tối, không thấy rõ — Hình ảnh tối tăm — Ngày nay ta hiểu Ám ảnh là theo sát không rời, không quên được, như vậy là không đúng với nguyên nghĩa.

▸ Từng từ:
暗恨 ám hận

Từ điển trích dẫn

1. Mối oán hận ẩn giấu trong lòng. ◇ Bạch Cư Dị : "Biệt hữu u sầu ám hận sanh, Thử thì vô thanh thắng hữu thanh" , (Tì bà hành ) Dường như riêng có một mối u buồn, oán hận (giấu kín trong lòng) phát sinh ra, Lúc này "vô thanh" (không có tiếng đàn) lại hơn là "hữu thanh" (có tiếng đàn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nỗi giận ngầm trong lòng không để lộ ra.

▸ Từng từ:
暗指 ám chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trỏ ngầm, ý nói ngầm cho người khác biết ý riêng kín đáo của mình.

▸ Từng từ:
暗探 ám thám

ám thám

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gián điệp, trinh thám

Từ điển trích dẫn

1. Dò la (âm thầm kín đáo). ◎ Như: "kí giả nhược phong văn mỗ hạng tiêu tức, thường hội trảo tương quan nhân viên ám thám kì khẩu phong" , .
2. Người làm công tác trinh thám bí mật. § Cũng gọi là "mật thám" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dò xét ngầm. Cũng như mật thám.

▸ Từng từ:
暗昧 ám muội

Từ điển trích dẫn

1. Thật giả không rõ rệt. ◇ Vương Sung : "Thượng cổ cửu viễn, kì sự ám muội, cố kinh bất tái nhi sư bất thuyết dã" , , (Luận hành , Tạ đoản ).
2. Sự việc che giấu, mờ ám. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim tuy phụng chiếu, trung gian đa hữu ám muội" , (Đệ tam hồi).
3. Ngu dốt. Cũng chỉ người ngu tối. ◇ Tam quốc chí bình thoại : "Lưu Chương ám muội, gian thần lộng quyền" , (Quyển hạ).
4. U ám, không sáng sủa. ◇ Tào Thực : "Tam thần ám muội, đại hành quang chi" , (Văn Đế lụy ) Mặt trời, mặt trăng và các sao u ám, thì làm việc lớn soi sáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tối tăm — Ngầm, lén lút, không cho người khác biết.

▸ Từng từ:
暗暗 ám ám

ám ám

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thầm kín, bí mật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tối tăm sâu kín.

▸ Từng từ:
暗杀 ám sát

ám sát

giản thể

Từ điển phổ thông

ám sát, giết ngầm

▸ Từng từ:
暗殺 ám sát

ám sát

phồn thể

Từ điển phổ thông

ám sát, giết ngầm

Từ điển trích dẫn

1. Ngầm giết hại người, thừa lúc bất ngờ giết người. ◎ Như: "Mĩ quốc Cam-nãi-địch tổng thống bị nhân ám sát" tổng thống Mĩ Kennedy bị người ta ám sát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngầm giết người khác, giết lén.

▸ Từng từ:
暗河 ám hà

ám hà

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông ngầm dưới đất

▸ Từng từ:
暗流 ám lưu

ám lưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dòng nước ngầm dưới sông hoặc dưới biển

Từ điển trích dẫn

1. Dòng nước chảy ngầm. ◇ Dương Vạn Lí : "Hốt hữu ám lưu giang để xuất, Cổn phiên thủy diện tác xa luân" , (Bạc Quang Khẩu ).
2. Trôi chảy lặng lẽ. ◇ Đỗ Mục : "Nguyệt bạch yên thanh thủy ám lưu, Cô viên hàm hận khiếu trung thu" , (Viên ).
3. Tỉ dụ khuynh hướng tư tưởng hoặc động thái xã hội tiềm ẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng nước chảy ngầm dưới đất.

▸ Từng từ:
暗淚 ám lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mắt ngầm, khóc ngầm. Chỉ nỗi đau kín đáo.

▸ Từng từ:
暗淡 ám đạm

ám đạm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tối tăm, u ám, ảm đạm

Từ điển trích dẫn

1. Tối, không tươi sáng, u ám, thảm đạm. ◇ Tào Ngu : "Ốc nội đăng quang ám đạm, liêm mạc đô thâm thâm thùy hạ lai" , (Nhật xuất , Đệ tứ mạc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm, lạt lẽo, nói về phong cảnh.

▸ Từng từ:
暗淺 ám thiển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm nông cạn, nói về lời văn không rõ ràng mà ý tưởng lại kém cỏi.

▸ Từng từ:
暗溝 ám câu

Từ điển trích dẫn

1. Rãnh cống dẫn nước phế thải dưới lòng đất. § Rãnh ở trên mặt đất gọi là "minh câu" . ◇ Lão Xá : "Tu câu đích kế hoạch thị tiên tu nhất đạo ám câu; bả ám câu tu hảo, tái điền thượng na điều lão đích minh câu" ; , (Long tu câu , Đệ tam mạc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rãnh nước ngầm dưới đất, vòi nước ngầm.

▸ Từng từ:
暗潮 ám triều

ám triều

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dòng nước ngầm dưới sông hoặc dưới biển

Từ điển trích dẫn

1. Dòng nước chảy ngầm. ◇ Dương Vạn Lí : "Ám triều dĩ đáo vô nhân hội, Chỉ hữu cao sư thức thủy ngân" , (Quá sa đầu ).
2. Tỉ dụ thế lực, sự tình nổi lên âm thầm từ từ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng nước chảy ngầm. Chỉ cái phong trào ngấm ngầm.

▸ Từng từ:
暗火 ám hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Lửa sắp tắt. ◇ Bạch Cư Dị : "Hàn hôi mai ám hỏa, Hiểu diễm ngưng tàn chúc" , (Quách Hư Chu tương phỏng ).
2. Tỉ dụ lực lượng tiềm tàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa chưa tắt hẳn, còn cháy ngầm.

▸ Từng từ:
暗然 ám nhiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu kín tối tăm, khó thấy.

▸ Từng từ:
暗獄 ám ngục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

chỗ tối tăm để giam người có tội.

▸ Từng từ:
暗疾 ám tật

ám tật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tật xấu, thói quen xấu

▸ Từng từ:
暗目 ám mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt mờ — Tên một bệnh cam của trẻ con, khiến trẻ mờ mắt.

▸ Từng từ:
暗碼 ám mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con số kín đáo để chỉ cái gì, không muốn cho người khác biết. Cũng như mật mã.

▸ Từng từ:
暗礁 ám tiêu

ám tiêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đá ngầm

ám tiều

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá ngầm ngoài biển.

▸ Từng từ:
暗示 ám thị

ám thị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ám thị, ám chỉ, nói bóng gió, gợi ý

Từ điển trích dẫn

1. Dùng phương pháp gián tiếp, hàm súc để biểu đạt ý tứ. ◎ Như: "như quả chủ nhân khán thủ biểu, tựu thị ám thị nhĩ ứng cai cáo từ liễu" , nếu như chủ nhân xem đồng hồ đeo tay, tức là có ý bảo anh nên từ biệt vậy.
2. Tâm lí học: Dùng ngôn ngữ, tay điều khiển... khiến cho người ta không còn biết suy xét khảo lự mà tiếp nhận ý kiến hoặc làm việc gì. ◎ Như: thuật "thôi miên" tác dụng như vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngầm chỉ cho biết. Cũng chỉ Ám chỉ.

▸ Từng từ:
暗笑 ám tiếu

ám tiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cười thầm

▸ Từng từ:
暗算 ám toán

ám toán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chống lại, phản lại

▸ Từng từ:
暗箭 ám tiễn

ám tiễn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đánh ngầm, tấn công ngầm

Từ điển trích dẫn

1. Tên bắn lén (thừa lúc người ta không chuẩn bị).
2. Tỉ dụ hành vi ám muội làm thương tổn người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi tên ngầm, mũi tên bắn lén.

▸ Từng từ:
暗箱 ám tương

ám tương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

máy quay trộm, máy quay ẩn

▸ Từng từ:
暗自 ám tự

ám tự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thầm kín, bí mật

▸ Từng từ:
暗色 ám sắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ hội họa, chỉ màu tối.

▸ Từng từ:
暗藏 ám tàng

ám tàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giấu giếm, cất giấu

▸ Từng từ:
暗藹 ám ái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đông, nhiều.

▸ Từng từ:
暗號 ám hiệu

ám hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

ám hiệu, ám chỉ, ra dấu, làm hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Khẩu lệnh bí mật hoặc kí hiệu. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Lữ Bố nhất thanh ám hiệu, chúng quân tề nhập, hảm thanh đại cử" , , (Đệ thập tứ hồi) Lữ Bố mới nổi một tiếng hiệu, quân sĩ đều kéo ùa vào thành, tiếng reo kinh động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu hiệu ngầm để nhận ra nhau hoặc thông tin cho nhau.

▸ Từng từ:
暗語 ám ngữ

ám ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ám hiệu, mật khẩu

▸ Từng từ:
暗謀 ám mưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán sắp đặt ngầm, cũng như Âm mưu.

▸ Từng từ:
暗讀 ám độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc thuộc lòng, không phải nhìn rõ ràng vào sách.

▸ Từng từ:
暗语 ám ngữ

ám ngữ

giản thể

Từ điển phổ thông

ám hiệu, mật khẩu

▸ Từng từ:
暗轉 ám chuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngầm đổi chức vụ và nhiệm sở của người dưới quyền, không cho họ biết, tức là thuyên chuyển ngầm, một hình thức trả thù hoặc trừng phạt — Danh từ kịch nghệ, chỉ sự thay đổi cảnh trí thật nhanh trên sân khấu, nhân lúc sân khấu tắt đèn chấm dứt màn trước và bước sang màn sau.

▸ Từng từ:
暗障 ám chướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che cho tối đi. Chỉ đầu óc tối tăm như bị che đi.

▸ Từng từ:
暗面 ám diện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bề mặt xấu xa tối tăm của xã hội.

▸ Từng từ:
暗體 ám thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất không chiếu sáng, nói về khoáng chất.

▸ Từng từ:
詭暗 quỷ ám

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá mờ ám.

▸ Từng từ:
迷暗 mê ám

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu óc mờ tối không biết gì.

▸ Từng từ:
阴暗 âm ám

âm ám

giản thể

Từ điển phổ thông

mờ ám

▸ Từng từ:
陰暗 âm ám

âm ám

phồn thể

Từ điển phổ thông

mờ ám

▸ Từng từ:
黑暗 hắc ám

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm, thiếu ánh sáng — Đen tối, mờ ám, nói về việc xấu được che đậy.

▸ Từng từ:
暗中摸索 ám trung mô sách

Từ điển trích dẫn

1. Mò tìm trong tối. Tỉ dụ không có người chỉ dẫn, tự mình tìm kiếm. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Nhân xuất kinh chi thì, lão sư phân phó lai tra nhĩ quyển tử, bất tưởng ám trung mô sách, nhĩ dĩ kinh thủ tại đệ nhất" , , , (Đệ thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sờ soạn lần mò trong tối, ý nói không phương pháp làm việc.

▸ Từng từ:
暗香疎影 ám hương sơ ảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cây hoa mai, thường dùng trong văn chương.

▸ Từng từ: