掌 - chưởng
反掌 phản chưởng

Từ điển trích dẫn

1. Lật bàn tay. Tỉ dụ sự tình rất dễ dàng. ☆ Tương tự: "phản thủ" . ◎ Như: "dị như phản chưởng" dễ như trở bàn tay.
2. Tỉ dụ thời gian trôi qua rất nhanh. ◇ Đỗ Phủ : "Ngũ thập niên gian tự phản chưởng" (Quan công tôn đại nương ) Năm chục năm trời như chớp mắt.
3. Hình dung biến hóa vô thường, tráo trở bất trắc. ◇ Nam cung từ kỉ : "Thán thế tình phản chưởng vô thường" (Hạ tân lang , Phiếm hồ ) Than thở tình đời tráo trở vô thường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lật bàn tay, ý nói rất dễ dàng, như trở bàn tay.

▸ Từng từ:
合掌 hợp chưởng

Từ điển trích dẫn

1. Chắp hai bàn tay lại với nhau rồi đặt ngang ngực để tỏ lòng thành khẩn hoặc kính trọng. § Cũng là một nghi thức Phật giáo. ◇ Tây du kí 西: "Na tỉ khưu ni chí Phật tiền hợp chưởng đạo: Tôn Ngộ Không hữu sự, yếu kiến Như Lai" : , (Đệ ngũ thập nhị hồi).
2. Trong thi văn đối ngẫu, từ hoặc câu trùng lặp ý nghĩa gọi là "hợp chưởng" . Thí dụ trong hai câu "Tàm ốc triêu hàn bế, Điền gia trú vũ gian" , (Tứ minh thi thoại , Quyển nhất), hai chữ "triêu" và "trú" bị "hợp chưởng".
3. Gặp gỡ. ◇ Trần Nhữ Nguyên : "Phù bình tung tích đa phiêu đãng, hà thì hợp chưởng?" , (Kim liên kí , Môi hợp ).
4. Phù hợp nhau. ◇ Lí Ngư : "Giá thoại thuyết lai hữu ta hợp chưởng" (Liên hương bạn , Thiến môi ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chắp tay lại.

▸ Từng từ:
執掌 chấp chưởng

chấp chưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

nắm (quyền lực)

Từ điển trích dẫn

1. Nắm giữ, trông coi công việc, quản lí. ◇ Lí Ngư : "Huống thả vi phụ đích nhân, tựu thị nhất gia chi chủ, ngân tiền nhập xuất, đô cai thị vi phụ đích chấp chưởng, sở dĩ tựu phiền đa đa đại thu" , , , , (Xảo đoàn viên , Mãi phụ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm giữ, trông coi công việc.

▸ Từng từ:
巴掌 ba chưởng

ba chưởng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bàn tay

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ tay — Cáo bạt tay, tát tai.

▸ Từng từ:
手掌 thủ chưởng

thủ chưởng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bàn tay

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn tay.

▸ Từng từ:
执掌 chấp chưởng

chấp chưởng

giản thể

Từ điển phổ thông

nắm (quyền lực)

▸ Từng từ:
抵掌 để chưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ tay.

▸ Từng từ:
拍掌 phách chưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ tay. Vỗ hai tay vào nhau, tỏ ý hoan nghênh, hoặc để làm nhịp.

▸ Từng từ:
指掌 chỉ chưởng

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ sự lí rõ ràng hoặc rất dễ hiểu. ◇ Luận Ngữ : "Hoặc vấn đế chi thuyết. Tử viết: "Bất tri dã. Tri kì thuyết giả chi ư thiên hạ dã, kì như kì chư tư hồ?" Chỉ kì chưởng" . : . , ? (Bát dật ) Có người hỏi về thuyết tế đế. Khổng Tử đáp: "Không biết. Nếu biết thuyết ấy, thì việc trị thiên hạ cũng như ở trong cái này chăng?" (Ngài vừa nói vừa) chỉ vào bàn tay của mình.
2. Tỉ dụ làm được rất dễ dàng. ◇ Tam quốc chí : "Thục vi thiên hạ tác hoạn, sử dân bất đắc an tức, kim ngã phạt chi, như chỉ chưởng nhĩ" , 使, , (Chung Hội truyện ) Thục làm thiên hạ loạn lạc, khiến cho dân không được ở yên sinh sống. Nay ta thảo phạt, dễ như trở bàn tay.
3. Ngón tay và bàn tay.
4. Đập tay, vỗ tay. ◇ Từ Cán : "Nhiên trịch mục chỉ chưởng, cao đàm đại ngữ" , (Trung luận , Khiển giao ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trỏ vào bàn tay, ý nói rất dễ dàng.

▸ Từng từ:
掌击 chưởng kích

chưởng kích

giản thể

Từ điển phổ thông

tát, vả, vỗ

▸ Từng từ:
掌匮 chưởng quỹ

chưởng quỹ

giản thể

Từ điển phổ thông

chủ hiệu, chủ quán, chủ hàng

▸ Từng từ:
掌印 chưởng ấn

Từ điển trích dẫn

1. Chưởng quản ấn tín. Tỉ dụ chủ trì sự vụ hoặc nắm giữ quyền bính.

▸ Từng từ:
掌声 chưởng thanh

chưởng thanh

giản thể

Từ điển phổ thông

vỗ tay

▸ Từng từ:
掌契 chưởng khế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức coi về việc giấy tờ mua bán, giao kèo….

▸ Từng từ:
掌客 chưởng khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chức quan lo việc tiếp khách của triều đình nhà Chu.

▸ Từng từ:
掌握 chưởng ác

chưởng ác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

túm chặt, nắm chặt, giữ chặt

▸ Từng từ:
掌擊 chưởng kích

chưởng kích

phồn thể

Từ điển phổ thông

tát, vả, vỗ

▸ Từng từ:
掌故 chưởng cố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc xảy ra từ xưa được ghi chép trong sách vở. Cũng như Điển cố hoặc Cố sự.

▸ Từng từ:
掌权 chưởng quyền

chưởng quyền

giản thể

Từ điển phổ thông

cầm quyền, nắm quyền, giữ quyền

▸ Từng từ:
掌櫃 chưởng quỹ

chưởng quỹ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chủ hiệu, chủ quán, chủ hàng

▸ Từng từ:
掌權 chưởng quyền

chưởng quyền

phồn thể

Từ điển phổ thông

cầm quyền, nắm quyền, giữ quyền

▸ Từng từ:
掌狀 chưởng trạng

Từ điển trích dẫn

1. Có hình bàn tay. ◎ Như: "chưởng trạng phức diệp" lá hình bàn tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có hình bàn tay. Chẳng hạn Chưởng trạng phức diệp ( loại lá cây kép, giống như hình bàn tay ).

▸ Từng từ:
掌珠 chưởng châu

Từ điển trích dẫn

1. Hòn ngọc trên tay. Chỉ người được yêu quý rất mực, thường chỉ con gái rất được cha mẹ thương yêu. § Cũng nói: "chưởng thượng minh châu" , "chưởng trung châu" , "chưởng thượng châu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt ngọc trai trên bàn tay, chỉ việc quý báu, thường chỉ đứa con cưng.

▸ Từng từ:
掌理 chưởng lí

Từ điển trích dẫn

1. Chủ trì biện lí. ☆ Tương tự: "quản lí" . ◎ Như: "Tổng Kinh Lí quyết định tương Nghiệp Vụ Bộ giao cấp tha chưởng lí" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm giữ coi sóc công việc.

▸ Từng từ:
掌管 chưởng quản

chưởng quản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quản lý, cai quản, nắm giữ

Từ điển trích dẫn

1. Quản lí, coi sóc, trông nom. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bỉ hệ Ninh phủ trưởng tôn, hựu hiện tập chức, phàm tộc trung sự tự hữu tha chưởng quản" , , (Đệ tứ hồi) Vì là cháu trưởng bên phủ Ninh, hiện đương tập chức, bao nhiêu việc trong họ đều do ông ta trông nom hết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chưởng lí .

▸ Từng từ:
掌簿 chưởng bạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức trông coi sổ sách.

▸ Từng từ: 簿
掌聲 chưởng thanh

chưởng thanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

vỗ tay

▸ Từng từ:
掌記 chưởng kí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông coi việc chép sổ sách.

▸ Từng từ:
掌骨 chưởng cốt

Từ điển trích dẫn

1. Xương bàn tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương bàn tay.

▸ Từng từ:
撫掌 phủ chưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ tay ( Tỏ ‎ý hoan nghênh ).

▸ Từng từ:
運掌 vận chưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cử động bàn tay. Trở bàn tay. Chỉ sự rất dễ dàng.

▸ Từng từ:
鼓掌 cổ chưởng

cổ chưởng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vỗ tay

Từ điển trích dẫn

1. Vỗ tay. Biểu thị tán thưởng hoặc vui vẻ. § Cũng nói là "phách thủ" . ◇ Nho lâm ngoại sử : "Tam công tử cổ chưởng đạo, thính liễu giá khoái sự, chỉ khả tiêu tửu nhất đẩu, các vị đô châm thượng đại bôi lai" , , , (Đệ thập nhị hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ tay.

▸ Từng từ:
孤掌難鳴 cô chưởng nan minh

Từ điển trích dẫn

1. Một bàn tay đơn chiếc thì vỗ không vang dội. Tỉ dụ một mình không ai giúp đỡ thì khó thành công. ◇ Cung Đại Dụng : "Tuy nhiên nhĩ tâm minh thánh, nhược bất thị vân đài thượng anh hùng tính lực, nhĩ độc tự cá cô chưởng nan minh" , , (Thất lí than , Đệ tam chiết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một bàn tay thì khó kêu ( vì phải hai bàn tay vỗ vào thì mới kêu ), ý nói một mình thì khó làm nên việc.

▸ Từng từ:
掌上明珠 chưởng thượng minh châu

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "chưởng châu" .

▸ Từng từ:
易如反掌 dị như phản chưởng

Từ điển phổ thông

dễ như trở bàn tay

▸ Từng từ:
逃不出手掌心 đào bất xuất thủ chưởng tâm

Từ điển trích dẫn

1. Không cách nào thoát khỏi bị người khác khống chế. ◎ Như: "nhĩ đào bất xuất thủ chưởng tâm đích, bất yếu vọng tưởng đào tẩu" , .

▸ Từng từ: