便 - tiện
不便 bất tiện

bất tiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không tiện lợi

Từ điển trích dẫn

1. Không có lợi.
2. Bất thích nghi.
3. Không quen. ◇ Kê Khang : "Tố bất tiện thư, hựu bất hí tác thư" 便, (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư ) Vốn không quen viết thư, lại không thích viết thư.
4. Tới mức, bằng với. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Tiểu đệ tuy bất tiện tự Giả Đại Phu chi xú, khước dữ lệnh tỉ tương tịnh, tất thị bất cập" 便, , (Quyển thập thất) Tiểu đệ tuy không xấu tới bực Giả Đại Phu, nhưng đem ra so với chị ngài, hẳn là không bằng.
5. Thiếu thốn tiền bạc. ◎ Như: "nhĩ như quả nhất thì thủ đầu bất tiện, ngã khả dĩ tiên điếm thượng" 便, nếu như anh nhất thời túng thiếu tiền nong, tôi có thể ứng trước cho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không được dễ dàng thuận lợi.

▸ Từng từ: 便
中便 trung tiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phát rắm. Đánh rắm. Miền Nam Việt Nam gọi là địt.

▸ Từng từ: 便
以便 dĩ tiện

dĩ tiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

để mà, để cho

▸ Từng từ: 便
任便 nhiệm tiện

nhiệm tiện

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Tùy ý, mặc cho tự do. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nhân văn tri Vân Trường trảm quan sát tướng, khủng ư lộ hữu trở, đặc sai ngã truyền dụ các xứ quan ải, nhậm tiện phóng hành" , , , 便 (Đệ nhị thập bát hồi) Vì biết Vân Trường chém quan giết tướng, (thừa tướng) sợ (Vân Trường) trên đường bị ngăn trở, nên đặc sai tôi đi truyền dụ các ải, cứ để cho (Vân Trường) đi mặc ý.

nhậm tiện

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Tùy ý, mặc cho tự do. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nhân văn tri Vân Trường trảm quan sát tướng, khủng ư lộ hữu trở, đặc sai ngã truyền dụ các xứ quan ải, nhậm tiện phóng hành" , , , 便 (Đệ nhị thập bát hồi) Vì biết Vân Trường chém quan giết tướng, (thừa tướng) sợ (Vân Trường) trên đường bị ngăn trở, nên đặc sai tôi đi truyền dụ các ải, cứ để cho (Vân Trường) đi mặc ý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tùy ý, sao cho dễ dàng thì thôi. Cũng như Tùy tiện.

▸ Từng từ: 便
便人 tiện nhân

tiện nhân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người được giao làm các việc vặt

▸ Từng từ: 便
便函 tiện hàm

tiện hàm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

công hàm của một tổ chức

▸ Từng từ: 便
便利 tiện lợi

tiện lợi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiện lợi

Từ điển trích dẫn

1. Nhanh nhẹn, mẫn tiệp, linh hoạt. ◇ Tuân Tử : "Biện thuyết thí dụ, tề cấp tiện lợi, nhi bất thuận lễ nghĩa, vị chi gian thuyết" , 便, , (Phi thập nhị tử ) Biện thuyết thí dụ, đầy đủ nhanh nhẹn, mà không thuận lễ nghĩa, gọi là thuyết gian xảo.
2. Thông minh, linh lợi. ◇ Liêu trai chí dị : "Quần hỉ Châu Nhi phục sanh, hựu gia chi tuệ hiệt tiện lợi, húynh dị nẵng tích" , 便, (Châu Nhi ) Mọi người mừng Châu Nhi đã sống lại, lại còn thêm khôn ngoan thông minh khác hẳn ngày trước.
3. Có lợi, thuận lợi.
4. Làm cho có lợi, làm cho thuận lợi.
5. Quen, quen thuộc. ◇ Đái Thực : "Nam nhân am hải đạo giả dã, ư chu tiếp phi bất tiện lợi, do gian trở như thử, huống Bắc nhân hồ?" , 便, , (Thử phác , Phòng hải ) Người phương Nam thành thạo đường biển, đối với thuyền bè không phải là không quen thuộc, còn khó khăn trắc trở như thế, huống chi là người phương Bắc?
6. Bài tiết cứt đái.
7. Cứt đái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dễ dàng và vô ích.

▸ Từng từ: 便
便士 tiện sĩ

tiện sĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

penny (đồng xu Mỹ)

▸ Từng từ: 便
便壶 tiện hồ

tiện hồ

giản thể

Từ điển phổ thông

cái bô để đi tiểu tiện đặt ở đầu giường

▸ Từng từ: 便
便壺 tiện hồ

tiện hồ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bô để đi tiểu tiện đặt ở đầu giường

▸ Từng từ: 便
便嬛 tiện huyên

Từ điển trích dẫn

1. Khéo đẹp, khinh xảo. ◇ Tư Mã Tương Như : "Tịnh trang khắc sức, tiện huyên xước ước" , 便 (Thượng lâm phú ) Trang điểm lộng lẫy, xinh đẹp thướt tha.

▸ Từng từ: 便
便宜 tiện nghi

tiện nghi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giá rẻ

Từ điển trích dẫn

1. Thuận tiện. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bả na đại đoàn viên trác tử phóng tại đương trung, tửu thái đô phóng trước, dã bất tất câu định tọa vị, hữu ái cật đích khứ cật, đại gia tán tọa, khởi bất tiện nghi" , , , , , 便 (Đệ tam thập bát hồi) Cứ để cái bàn to kia ở giữa, đem bày tất cả rượu và món ăn ra đấy, không phải xếp đặt chỗ ngồi, ai thích ăn gì đến đấy mà ăn, rồi lại đi ra ngồi chỗ khác, như thế chẳng tiện hay sao.
2. Có lợi ích cho sự vật nào đó. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tất định thị ngoại đầu khứ điệu hạ lai, bất phòng bị nhân giản liễu khứ, đảo tiện nghi tha" , , 便 (Đệ nhị thập nhất hồi) Chắc là khi đi ra ngoài đánh rơi (hạt trân châu), không để ý bị người ta lượm lấy rồi, cũng là may mắn cho người đó thôi.
3. Giá rẻ, giá thấp. ◎ Như: "giá kiện y phục chân tiện nghi" 便 bộ quần áo này giá rẻ thật.
4. Thích hợp.
5. Thượng phong, ưu thế. ◇ Đông Chu liệt quốc chí : "Tề binh thập phần phấn dũng, Ngô binh tiệm tiệm thất liễu tiện nghi" , 便 (Đệ bát nhị hồi) Quân Tề hết sức phấn khởi, quân Ngô dần dần mất ưu thế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dễ dàng và thích hợp với mình. Tự ý mình, sao cho dễ dàng thuận lợi thì thôi. Truyện Hoa Tiên : » Cờ sai gươm hộp mặc dầu tiện nghi «. — Ngày nay còn hiểu là sự dễ dàng thích hợp trong đời sống hàng ngày.

▸ Từng từ: 便
便帽 tiện mạo

tiện mạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mũ lưỡi chai

▸ Từng từ: 便
便当 tiện đáng

tiện đáng

giản thể

Từ điển phổ thông

tiện lợi, thuận tiện, dễ dàng

▸ Từng từ: 便
便於 tiện ư

tiện ư

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dễ dàng, thuận tiện

▸ Từng từ: 便
便是 tiện thị

Từ điển trích dẫn

1. Ấy là, tức là.
2. Dù, dù cho. ◇ Trần Dữ Nghĩa : "Cố viên tiện thị vô binh mã, Do hữu quy thì nhất đoạn sầu" 便, (Tống nhân quy kinh sư ) Vườn xưa dù đã hết binh lửa, Còn có khi về một nỗi buồn.
3. Trợ từ cuối câu, biểu thị quyết định, đồng ý chấp nhận hoặc có ý nhượng bộ.
4. Bởi vì, nhân vì. ◇ Thủy hử truyện : "Na lão nhi kiến thị Tống Giang lai, hoảng mang đạo: Áp tư như hà kim nhật xuất lai đắc tảo? Tống Giang đạo: Tiện thị dạ lai tửu túy, thác thính canh cổ" , : ? : 便, (Đệ nhị thập nhất hồi) Lão đó nhận ra Tống Giang bèn vội vã hỏi: Ông áp tư sao mà hôm nay đi đâu sớm thế? Tống Giang đáp: Là vì đêm qua say rượu nghe lầm trống canh.
5. Chính là. ◇ Thủy hử truyện : "Lí Lập đạo: San thượng trại trung, đô thị đại vương trụ xứ, nhĩ như hà khứ đắc? Khổng Lượng đạo: Tiện thị yếu tầm Tống đại vương" : , , ? : 便 (Đệ ngũ thập bát hồi) Lí Lập nói: Trại trên núi là nơi ở của các đại vương, ông lên thế nào được! Khổng Lượng đáp: Chính là muốn tìm gặp Tống đại vương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấy là. Tức là.

▸ Từng từ: 便
便服 tiện phục

tiện phục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trang phục thường ngày

Từ điển trích dẫn

1. Quần áo mặc thường ngày. § Khác với "lễ phục" , "chế phục" . ☆ Tương tự: "tiện trang" 便, "tiện y" 便.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo mặc trong nhà.

▸ Từng từ: 便
便桥 tiện kiều

tiện kiều

giản thể

Từ điển phổ thông

cái cầu tạm

▸ Từng từ: 便
便桶 tiện dũng

tiện dũng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái bô

▸ Từng từ: 便
便條 tiện điều

tiện điều

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mẩu giấy ghi tin nhắn
2. thư từ

▸ Từng từ: 便
便橋 tiện kiều

tiện kiều

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái cầu tạm

▸ Từng từ: 便
便池 tiện trì

tiện trì

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái bô để đi tiểu

▸ Từng từ: 便
便當 tiện đáng

tiện đáng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiện lợi, thuận tiện, dễ dàng

▸ Từng từ: 便
便秘 tiện bí

tiện bí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bị táo bón

▸ Từng từ: 便
便笺 tiện tiên

tiện tiên

giản thể

Từ điển phổ thông

giấy ghi chép

▸ Từng từ: 便
便箋 tiện tiên

tiện tiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

giấy ghi chép

▸ Từng từ: 便
便血 tiện huyết

tiện huyết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đại tiện ra máup

Từ điển trích dẫn

1. Đại tiện ra máu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

đái hoặc ỉa ra máu.

▸ Từng từ: 便
便衣 tiện y

tiện y

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thường phục

▸ Từng từ: 便
便道 tiện đạo

tiện đạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đường tắt, lối tắt
2. vỉa hè

▸ Từng từ: 便
便門 tiện môn

tiện môn

phồn thể

Từ điển phổ thông

cửa nhỏ, cửa cạnh

▸ Từng từ: 便
便门 tiện môn

tiện môn

giản thể

Từ điển phổ thông

cửa nhỏ, cửa cạnh

▸ Từng từ: 便
便鞋 tiện hài

tiện hài

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giày vải, dép lê

▸ Từng từ: 便
便飯 tiện phạn

tiện phạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

bữa ăn đơn giản

▸ Từng từ: 便
便饭 tiện phạn

tiện phạn

giản thể

Từ điển phổ thông

bữa ăn đơn giản

▸ Từng từ: 便
便鴻 tiện hồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhờ chim hồng mang thư. Chỉ sự gửi thư. Đoạn trường tân thanh : » Tiện hồng nàng mới nhắn lời gửi sang «.

▸ Từng từ: 便
即便 tức tiện

tức tiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dù cho, dù có, ngay cả khi

▸ Từng từ: 便
因便 nhân tiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì việc này mà dễ dàng cho việc kia.

▸ Từng từ: 便
大便 đại tiện

đại tiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đại tiện, đi ỉa

Từ điển trích dẫn

1. Đi cầu, ỉa. ◇ Bắc Tề Thư : "Vi Định Châu thứ sử, ư lâu thượng đại tiện, sử nhân tại hạ trương khẩu thừa chi" , 便, 使 (An Đức Vương Diên Tông truyện )
2. Phẩn, cứt. ◇ Tây du kí 西: "Ngã hận bất đắc hốt luân thôn tha hạ đỗ, hóa tác đại tiện uy cẩu" , 便 (Đệ lục thập nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi cầu, đi ỉa.

▸ Từng từ: 便
小便 tiểu tiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi đái.

▸ Từng từ: 便
微便 vi tiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé thấp hèn.

▸ Từng từ: 便
方便 phương tiện

phương tiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phương tiện, dụng cụ

Từ điển trích dẫn

1. Phật giáo ngữ: Chỉ phương thức linh hoạt để chỉ dạy, làm cho hiểu rõ nghĩa thật của Phật pháp. ◇ Duy Ma kinh : "Dĩ phương tiện lực, vị chư chúng sanh phân biệt giải thuyết, hiển kì phân minh" 便, , (Pháp cung dưỡng phẩm ) Dùng sức phương tiện, vì chúng sinh phân biệt giảng giải, làm cho sáng tỏ rõ ràng.
2. Nhân tiện, lợi dụng, tùy cơ.
3. Tùy nghi làm, tiện nghi hành sự.
4. Tiện lợi.
5. Giúp đỡ hoặc cấp cho tiện lợi.
6. Cơ hội, thời cơ.
7. Thích hợp, thích nghi.
8. Dễ dàng, dung dị. ◇ Ba Kim : "Na cá thì hậu khứ Nhật Bổn phi thường phương tiện, bất dụng bạn hộ chiếu, mãi thuyền phiếu ngận dong dị" 便, , (Trường sanh tháp ) Thời đó đi Nhật Bổn hết sức dễ dàng, không cần làm hộ chiếu, mua vé tàu rất dễ.
9. Thoải mái, dễ chịu, thư thích. ◇ Lão Xá : "Tha thuyết giá lưỡng thiên hữu điểm thương phong, tảng tử bất phương tiện" , 便 (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Cô ta nói hai hôm nay hơi bị cảm cúm, cổ họng không được dễ chịu.
10. Sẵn tiền tài, giàu có, dư dật. ◇ Tào Ngu : "Hiện tại nhĩ thủ hạ phương tiện, tùy tiện quân cấp ngã thất khối bát khối đích hảo ma?" 便, 便 (Lôi vũ , Đệ nhất mạc) Bây giờ ông trong tay sẵn tiền, nhân thể chia sẻ cho tôi bảy đồng tám đồng được không?
11. Mưu kế, mưu tính.
12. Phương pháp, phép thuật.
13. Bài tiết, đại tiện, tiểu tiện. ◇ Tây du kí 西: "Tha lưỡng cá phúc trung giảo thống, (...) na bà bà tức thủ lưỡng cá tịnh dũng lai, giáo tha lưỡng cá phương tiện" , (...) , 便 (Đệ ngũ thập tam hồi) Hai người trong bụng đau quặn, (...) bà già liền đi lấy hai cái thùng sạch lại, bảo hai người đi tiện vào đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ đường hướng và sự dễ dàng trong việc giúp đỡ người khác. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khi che chén khi thuốc thang, đem lời phương tiện mở đường hiếu sinh « — Cái giúp đạt đến mục đích ( Moyen ) — Ngày nay còn có nghĩa là ích lợi.

▸ Từng từ: 便
簡便 giản tiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơ sài cho dễ dàng công việc.

▸ Từng từ: 便
自便 tự tiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm theo ý mình, sao cho dễ dàng cho mình, không cần để ý tới ai.

▸ Từng từ: 便
輕便 khinh tiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhẹ nhàng, dễ dàng cho công việc.

▸ Từng từ: 便
隨便 tùy tiện

tùy tiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tùy tiện

Từ điển trích dẫn

1. Tùy nghi. ◇ Giả Tư Hiệp : "Nhược trị xảo nhân, tùy tiện thải dụng, tắc vô sự bất thành" , 便, (Tề dân yếu thuật , Viên li ).
2. Tự tiện, nhậm ý, không câu thúc. ◎ Như: "tha công tác đích thái độ ngận tùy tiện, nhất điểm dã bất nghiêm cẩn" 便, .
3. Bất cứ, bất kể. § Cũng như "nhậm hà" , "vô luận" . ◇ Tào Ngu : "Giá cá thì hậu, tùy tiện nhất cá tiêu tức khả dĩ tạo thành phong ba, nhĩ yếu tiểu tâm" , 便, (Nhật xuất , Đệ nhị mạc).
4. Giản tiện, giản đơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứ theo sự dễ dàng thuận lợi mà làm.

▸ Từng từ: 便
順便 thuận tiện

thuận tiện

phồn thể

Từ điển phổ thông

thuận tiện, tiện lợi, dễ dàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm xuôi dễ dàng. Như Thuận lợi.

▸ Từng từ: 便
顺便 thuận tiện

thuận tiện

giản thể

Từ điển phổ thông

thuận tiện, tiện lợi, dễ dàng

▸ Từng từ: 便
鵬便 bằng tiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ người đi xa thuận buồm xuôi gió như chim bằng bay xa.

▸ Từng từ: 便
方便麵 phương tiện miến

Từ điển trích dẫn

1. Mì ăn liền. § Ở Đài Loan gọi là "phao miến" , "tốc thực miến" .

▸ Từng từ: 便
一舉兩便 nhất cử lưỡng tiện

Từ điển trích dẫn

1. Một việc làm mà có hai cái lợi, một công đôi việc.

▸ Từng từ: 便
婦箴便覽 phụ châm tiện lãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách bằng chữ nôm của Lí Văn Phức, danh sĩ đời Nguyễn, nội dung gồm những điều khuyên dạy đàn bà con gái.

▸ Từng từ: 便
使程便覽曲 sứ trình tiện lãm khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Nôm của Lí Văn Phức, danh sĩ đời Nguyễn, làm nhân dịp ông đi sứ Trung Hoa vào năm 1841.

▸ Từng từ: 使 便