Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Cơ thể sinh vật thải ra bên ngoài các chất cặn bã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thác, ghềnh. ◎ Như: "hiểm than" 險灘 ghểnh hiểm trở. ◇ Chu Văn An 朱文安: "Phong cấp than đầu nhất địch thu" 風急灘頭一笛秋 (Giang đình tác 江亭作) Gió gấp đầu ghềnh tiếng sáo thu.
3. (Danh) Lượng từ: cục, nắm (vật thể nhuyễn như hồ hoặc chất lỏng sệt). ◎ Như: "lưỡng than huyết" 兩灘血 hai cục máu, "nhất than lạn nê" 一灘爛泥 một nắm bùn.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái thác.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đục, bẩn. ◎ Như: "ô nê" 汙泥 bùn nhơ, "ô thủy" 汙水 nước đục bẩn.
3. (Tính) Không liêm khiết. ◎ Như: "tham quan ô lại" 貪官汙吏 quan lại gian tham.
4. (Động) Làm bẩn, vấy bẩn. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y" 退而自刎也, 必以其血汙其衣 (Bất xâm 不侵) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.
5. (Động) Hủy báng. ◎ Như: "ô miệt" 汙衊 vu cáo, bôi nhọ.
6. (Động) Suy vi, suy đồi.
7. Một âm là "oa". (Động) Đào đất. ◎ Như: "oa tôn" 汙尊 đào đất làm ao trữ nước (vì ao có hình như chén rượu nên gọi là "tôn" 尊).
8. (Danh) Chỗ trũng. ◎ Như: "oa hạ" 汙下 đất thấp trũng.
9. Một âm là "ố". (Động) Rửa sạch, giặt sạch. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y" 薄污我私, 薄澣我衣 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta.
10. Một âm là "hu". (Tính) Cong queo, bất chính. § Thông "hu" 紆. ◇ Tả truyện 左傳: "Tận nhi bất hu" 盡而不汙 (Thành Công thập tứ niên 成公十四年) Nói hết cả, không chỗ nào cong queo.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đục, bẩn. ◎ Như: "ô nê" 汙泥 bùn nhơ, "ô thủy" 汙水 nước đục bẩn.
3. (Tính) Không liêm khiết. ◎ Như: "tham quan ô lại" 貪官汙吏 quan lại gian tham.
4. (Động) Làm bẩn, vấy bẩn. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y" 退而自刎也, 必以其血汙其衣 (Bất xâm 不侵) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.
5. (Động) Hủy báng. ◎ Như: "ô miệt" 汙衊 vu cáo, bôi nhọ.
6. (Động) Suy vi, suy đồi.
7. Một âm là "oa". (Động) Đào đất. ◎ Như: "oa tôn" 汙尊 đào đất làm ao trữ nước (vì ao có hình như chén rượu nên gọi là "tôn" 尊).
8. (Danh) Chỗ trũng. ◎ Như: "oa hạ" 汙下 đất thấp trũng.
9. Một âm là "ố". (Động) Rửa sạch, giặt sạch. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y" 薄污我私, 薄澣我衣 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta.
10. Một âm là "hu". (Tính) Cong queo, bất chính. § Thông "hu" 紆. ◇ Tả truyện 左傳: "Tận nhi bất hu" 盡而不汙 (Thành Công thập tứ niên 成公十四年) Nói hết cả, không chỗ nào cong queo.
Từ điển Thiều Chửu
② Vấy bẩn.
③ Thấp kém.
④ Một âm là oa. Ðào đất. Chỗ đất thấp trũng gọi là oa hạ 汙下.
⑤ Lại một âm là ố. Rửa sạch, giặt sạch.
⑥ Buộc lòng phải gượng theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khoe khoang, khoác lác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đục, bẩn. ◎ Như: "ô nê" 汙泥 bùn nhơ, "ô thủy" 汙水 nước đục bẩn.
3. (Tính) Không liêm khiết. ◎ Như: "tham quan ô lại" 貪官汙吏 quan lại gian tham.
4. (Động) Làm bẩn, vấy bẩn. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y" 退而自刎也, 必以其血汙其衣 (Bất xâm 不侵) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.
5. (Động) Hủy báng. ◎ Như: "ô miệt" 汙衊 vu cáo, bôi nhọ.
6. (Động) Suy vi, suy đồi.
7. Một âm là "oa". (Động) Đào đất. ◎ Như: "oa tôn" 汙尊 đào đất làm ao trữ nước (vì ao có hình như chén rượu nên gọi là "tôn" 尊).
8. (Danh) Chỗ trũng. ◎ Như: "oa hạ" 汙下 đất thấp trũng.
9. Một âm là "ố". (Động) Rửa sạch, giặt sạch. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y" 薄污我私, 薄澣我衣 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta.
10. Một âm là "hu". (Tính) Cong queo, bất chính. § Thông "hu" 紆. ◇ Tả truyện 左傳: "Tận nhi bất hu" 盡而不汙 (Thành Công thập tứ niên 成公十四年) Nói hết cả, không chỗ nào cong queo.
Từ điển Thiều Chửu
② Vấy bẩn.
③ Thấp kém.
④ Một âm là oa. Ðào đất. Chỗ đất thấp trũng gọi là oa hạ 汙下.
⑤ Lại một âm là ố. Rửa sạch, giặt sạch.
⑥ Buộc lòng phải gượng theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Không liêm khiết, có hành vi bất chính, gian tà: 貪官汙吏 Tham quan ô lại;
③ Làm bẩn, vấy bẩn, ô nhiễm: 空氣汙染 Làm bẩn bầu không khí; 玷汙 Làm ô danh;
④ (văn) Nước đọng không chảy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đục, bẩn. ◎ Như: "ô nê" 汙泥 bùn nhơ, "ô thủy" 汙水 nước đục bẩn.
3. (Tính) Không liêm khiết. ◎ Như: "tham quan ô lại" 貪官汙吏 quan lại gian tham.
4. (Động) Làm bẩn, vấy bẩn. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y" 退而自刎也, 必以其血汙其衣 (Bất xâm 不侵) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.
5. (Động) Hủy báng. ◎ Như: "ô miệt" 汙衊 vu cáo, bôi nhọ.
6. (Động) Suy vi, suy đồi.
7. Một âm là "oa". (Động) Đào đất. ◎ Như: "oa tôn" 汙尊 đào đất làm ao trữ nước (vì ao có hình như chén rượu nên gọi là "tôn" 尊).
8. (Danh) Chỗ trũng. ◎ Như: "oa hạ" 汙下 đất thấp trũng.
9. Một âm là "ố". (Động) Rửa sạch, giặt sạch. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y" 薄污我私, 薄澣我衣 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta.
10. Một âm là "hu". (Tính) Cong queo, bất chính. § Thông "hu" 紆. ◇ Tả truyện 左傳: "Tận nhi bất hu" 盡而不汙 (Thành Công thập tứ niên 成公十四年) Nói hết cả, không chỗ nào cong queo.
Từ điển Thiều Chửu
② Vấy bẩn.
③ Thấp kém.
④ Một âm là oa. Ðào đất. Chỗ đất thấp trũng gọi là oa hạ 汙下.
⑤ Lại một âm là ố. Rửa sạch, giặt sạch.
⑥ Buộc lòng phải gượng theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Miễn cưỡng làm theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bao bọc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ. Tức anh chị em ruột. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá" 當日寧國公與榮國公是一母同胞弟兄兩個 (Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ.
3. (Danh) Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc. ◎ Như: "đồng bào" 同胞 dân một nước.
4. (Danh) Bệnh nhọt.
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm vật gì hình tròn ngoài có mạng bọc đều gọi là bào. Như tế bào 細胞 một chất nhỏ kết cấu thành các sinh vật.
③ Bọc, anh em cùng một cha mẹ gọi là đồng bào 同胞 anh em ruột. Nói rộng ra, anh bố gọi là bào bá 胞伯 bác ruột, em bố gọi là bào thúc 胞叔 chú ruột. Người trong một nước cũng gọi là đồng bào, nghĩa là cùng là con cháu một ông tổ sinh ra vậy.
④ Cùng nghĩa với chữ bào 庖.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ruột thịt: 胞兄 Anh ruột; 胞叔 Chú ruột;
③ Bào: 同胞 Đồng bào; 細胞 Tế bào;
④ (văn) Như 庖 (bộ 广).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. kép, ghép, phức
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ quần áo đệm bông.
3. (Danh) Hang, hốc.
4. (Danh) Một trong bảy phương của Đông y: "đại, tiểu, hoãn, cấp, kì, ngẫu, phức" 大, 小, 緩, 急, 偶, 複.
5. (Danh) Chỉ kĩ thuật sử dụng hai binh khí (võ thuật).
6. (Tính) Chồng chất. ◇ Lục Du 陸游: "San trùng thủy phức nghi vô lộ" 山重水複疑無路 (Du san tây thôn 遊山西村) Núi sông trùng điệp tưởng như là không có đường đi.
7. (Tính) Rườm rà, phồn tạp. § Đối lại với "đan" 單. ◎ Như: "phức tạp" 複雜 rắc rối, rườm rà.
8. (Phó) Lại, nhiều lần. ◎ Như: "trùng phức tư khảo" 重複思考 suy đi nghĩ lại.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phức, phức tạp, kép, ghép;
③ Lặp lại;
④ (văn) Áo kép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. kéo dài, liền
3. mềm mại
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật thể có hình trạng hoặc tính chất giống như bông. ◇ Lục Du 陸游: "Hải đường như tuyết liễu phi miên" 海棠如雪柳飛綿 (Túy trung hoài Mi San cựu du 醉中懷眉山舊游) Hải đường như tuyết, liễu bay (như) bông.
3. (Danh) Họ "Miên".
4. (Tính) Mềm, yếu. ◎ Như: "miên bạc chi lực" 綿薄之力 sức mềm yếu.
5. (Phó) Liên tục không dứt. ◎ Như: "miên diên" 綿延 dài dặc, "liên miên" 連綿 liên tiếp không ngừng.
6. (Phó) Kĩ lưỡng, thận trọng, tế mật. ◎ Như: "miên mật" 綿密 chu đáo, kĩ lưỡng.
7. (Trạng thanh) § Xem "miên man" 綿蠻.
Từ điển Thiều Chửu
② Dài dặc, như miên duyên 綿延 dài dặc, miên viễn 綿遠 dài xa, v.v.
③ Ràng rịt, như triền miên 纏綿.
④ Miên man 綿蠻 líu lo, ríu rít (tiếng chim).
⑤ Mềm yếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kéo dài, liên tục: 綿長 Dài dằng dặc;
③ Mềm mại, mỏng manh: 綿薄 Mỏng manh; 綿軟 Mềm mại;
④ (văn) Ràng rịt.【纏綿】triền miên [chánmián] (văn) Bịn rịn, vướng víu, vương vấn, dày vò, triền miên (thường nói về bệnh tật hay tình cảm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.