thán
tàn ㄊㄢˋ

thán

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. kêu, than thở
2. tấm tắc khen
3. ngân dài giọng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Than, thở dài. ◎ Như: "thán tức" than thở. ◇ Nguyễn Trãi : "Sầu lai đốt đốt mạn thư không, Thiên địa vô cùng thán chuyển bồng" , (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Sầu đến, viết mấy chữ "đốt đốt" lên không, Trời đất vô cùng, than cho cỏ bồng xoay chuyển. § "Ân Hạo" nhà Tấn bị cách chức, ngày ngày giơ tay viết lên không mấy chữ "đốt đốt quái sự" như người mất trí, biểu hiệu nỗi kinh hãi.
2. (Động) Ngâm. ◎ Như: "thán tụng" ngâm tụng.
3. (Động) Khen ngợi. § Thông "thán" . ◇ Phù sanh lục kí : "Khánh vân kiến ư tây phương, (...) quan giả mạc bất thán vị kì thụy" 西, (...) (Trung san kỉ lịch ).

Từ điển Thiều Chửu

① Than, thở dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Than thở: Thở dài một cái;
② Khen: Khen ngợi. Xem (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than thở. Td: Oán thán.

Từ ghép 11

lệ
lì ㄌㄧˋ

lệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. gắng sức
2. khích lệ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gắng sức, phấn phát. ◎ Như: "lệ chí" gắng chí.
2. (Động) Khuyên khích, cổ võ. ◎ Như: "tưởng lệ" khen thưởng, "cổ lệ" cổ vũ. ◇ Liêu trai chí dị : "Hựu miễn lệ tú tài sổ ngữ" (Khảo thành hoàng ) Cũng khuyến khích ông tú tài vài lời.
3. (Danh) Họ "Lệ".

Từ điển Thiều Chửu

① Gắng sức, như lệ chí gắng chí.
② Khuyên gắng, như tưởng lệ lấy lời khen để gắng gỏi người, có khi viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gắng sức: Gắng sức;
② Khích lệ: Khuyến khích; Cổ vũ; Khen thưởng;
③ [Lì] (Họ) Lệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuyên gắng sức. Cổ võ sự cố gắng. Td: Khích lệ, Tưởng lệ.

Từ ghép 4

mĩ, mỹ
měi ㄇㄟˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (magnesium, Mg).

mỹ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nguyên tố magiê, Mg

Từ điển Thiều Chửu

① Một vật mỏ, chất nhẹ sắc trắng, ánh sánh rất mạnh (Magnésium, Mg).

Từ điển Trần Văn Chánh

(hóa) Magiê (Magnesium, kí hiệu Mg).
phao
pāo ㄆㄠ

phao

phồn thể

Từ điển phổ thông

ném đi, vứt đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vứt bỏ. ◇ Nguyễn Trãi : "Mộng trung phù tục, sự kham phao" (Lâm cảng dạ bạc ) Kiếp phù sinh trong mộng, việc đáng bỏ đi.
2. (Động) Ném, quăng. ◎ Như: "phao miêu" thả neo, "phao cầu" ném bóng, "phao chuyên dẫn ngọc" đưa ngói lấy ngọc (lời khiêm tốn ý nói đưa ra ý kiến tầm thường hoặc văn chương kém cỏi mà được người khác dẫn thành lời bàn cao xa hoặc văn chương tuyệt tác).
3. (Động) Bỏ rơi. ◎ Như: "bào đáo đệ tứ quyển, tha dĩ kinh bả kì tha nhân viễn viễn đích phao tại hậu đầu" , chạy tới vòng thứ tư, anh ấy đã bỏ rơi những người khác ở xa mãi đằng sau.
4. (Động) Ló ra, hiển lộ. ◎ Như: "phao đầu lộ diện" xuất đầu lộ diện.

Từ điển Thiều Chửu

① Ném đi, vứt đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quăng, ném, tung: Ném (tung) bóng;
② Bỏ, vứt, vứt bỏ: Bỏ vợ bỏ con; Anh ấy đã bỏ xa các vận động viên khác;
③ Bán tống, bán tháo, bán phá giá: Bán tống số hàng này đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ném xuống. Liệng đi — Bỏ đi. Không dùng nữa.

Từ ghép 5

lô, lư
lú ㄌㄨˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

lò lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lò lửa. § Thông "lô" .
2. (Danh) Đài rượu dựng ở trước tiệm bán rượu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hỏa lò, bếp lò. Có khi viết là lô .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lò đốt lửa, đốt than — Quán rượu.

Từ ghép 1

phồn thể

Từ điển phổ thông

lò lửa
sơ, sớ
shū ㄕㄨ, shù ㄕㄨˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thông suốt
2. không thân thiết, họ xa
3. sơ xuất, xao nhãng
4. thưa, ít
5. đục khoét, chạm

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ "sơ" .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ sơ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sơ .

Từ ghép 2

sớ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tâu bày
xa
chē ㄔㄜ

xa

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: xa cừ ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Xa cừ" con xa cừ, một loại hầu, vỏ dùng làm đồ trang sức.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa cừ con xa cừ, vỏ dùng làm đồ trang sức đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

】xa cừ [cheqú] Con xa cừ (vỏ thường dùng làm đồ trang sức hoặc cẩn bàn ghế).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa cừ : Tên một loài trai, hến ở biển, vỏ có vân nhiều màu rất đẹp, thường được dùng để gắn vào đồ đạc. Ta thường đọc: Xà cừ.

Từ ghép 1

niêm, niềm
nián ㄋㄧㄢˊ

niêm

phồn thể

Từ điển phổ thông

cá măng, cá ngát, cá nheo, cá niêm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá trê. § "Niêm" (lat. Parasilurus asotus), mình tròn mà dài, đầu to đuôi giẹt, không có vảy, da có nhiều chất dính, mồm cong mà rộng, hai bên hàm mọc răng nanh nhỏ, có râu, lưng xanh đen, bụng trắng. Ở trong bùn, đêm mới ra hoạt động. Thịt ăn được, bong bóng cá dùng làm thuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá niêm, cá măng. Mình tròn mà dài, đầu to đuôi dẹt, không có vẩy, nhiều chất dính, mồm cong mà rộng, hai bên hàm mọc răng nanh nhỏ, có râu, lưng xanh đen, bụng trắng, có con lớn dài đến hai thước (Parasilurus asotus).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cá trê.

niềm

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá ngát, cá nheo, cá măng, cá niêm (Parasilurus asotus, một loại cá có thân tròn và dài, đầu to đuôi dẹt, không vẩy, có râu, lưng đen xanh, bụng trắng).
thù, thối
chóu ㄔㄡˊ, tuǐ ㄊㄨㄟˇ

thù

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

thối

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đùi, phần trên của chân
2. chân

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ "thối" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ thối .

Từ ghép 1

cương
gāng ㄍㄤ

cương

phồn thể

Từ điển phổ thông

sườn núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đỉnh núi, sơn lĩnh. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Huyền Đức dẫn Quan, Trương túng mã thượng cao cương vọng chi" , (Đệ nhất hồi ) Huyền Đức dẫn Quan (Vũ) và Trương (Phi) phóng ngựa lên ngọn núi cao trông ra xa.

Từ điển Thiều Chửu

① Sườn núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồi, gò, luống (đất);
② Sườn núi. Xem [găng] (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng núi — Sườn núi.

Từ ghép 1

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.