giảm, hám, hảm, khám
hǎn ㄏㄢˇ, kàn ㄎㄢˋ

giảm

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

hám

giản thể

Từ điển phổ thông

dòm ngó

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Giận hằm hằm;
② (Thú vật) gầm hét (vì giận).

hảm

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Tiếng hổ gầm. Cv. ;
② Gan dạ, dũng cảm. Xem [kàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

khám

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhìn trộm, dòm ngó: Bọn tôi xem coi nó động tĩnh thế nào;
② [Kàn] (Họ) Khám. Xem [hăn].
khu, sơ
chū ㄔㄨ

khu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khu nhân . Người hóa thành cọp.

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một loài thú rừng có hình dạng như chó, lông và vằn như con chồn cáo

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loài thú rừng có hình dạng như chó, lông và vằn như con chồn (cáo).
kì, kỳ
qí ㄑㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem "kì lân" .

Từ ghép 1

kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: kỳ lân )

Từ điển Thiều Chửu

① Kì lân ngày xưa gọi là giống thú nhân đức. Con đực gọi là kì, con cái gọi là lân. Nguyễn Du : Hu ta, nhân thú hề, kì lân (Kì lân mộ ) than ôi, lân là loài thú nhân từ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một con thú đực trong thần thoại tương tự con hươu. 【】kì lân [qílín] Con kì lân (một con thú thần thoại chỉ xuất hiện trong thời thái bình).

Từ ghép 1

tuần
xún ㄒㄩㄣˊ, xùn ㄒㄩㄣˋ

tuần

giản thể

Từ điển phổ thông

thuần, lành (thú)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quen, lành, dễ bảo, thuần, thuần phục, thuận theo: Thuần dưỡng thú rừng;
② (văn) Dạy cho thuần, thuần hóa;
③ (văn) Dần dần: Dần dần đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như
lộ, lộc
lù ㄌㄨˋ

lộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tên một con thú thời cổ

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên một con thú thời cổ;
② 【】Lộ Trực [Lùzhí] Tên đất (ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc);
③ 【】Lộ Lí Yển [Lùlêyàn] Tên đất (thuộc huyện Hải Diêm, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ ghép 1

lộc

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một dã thú thời cổ.
2. (Danh) "Lộc Lí" : (1) Địa danh Trung Quốc. § Cũng viết là . (2) Họ kép "Lộc Lí". § Cũng viết là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú lạ.
bông, cưu, cừu, giao
jiāo ㄐㄧㄠ, jiǔ ㄐㄧㄡˇ, qiú ㄑㄧㄡˊ

bông

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ổ, tổ của chim muông. ◇ Hoài Nam Tử : "Cầm thú hữu giao, nhân dân hữu thất" , (Nguyên đạo ) Chim muông có ổ, người dân có nhà.
2. (Danh) Cỏ "giao", dùng để làm thuốc. § Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là "Tần giao" .
3. Một âm là "cừu". (Danh) Nơi xa xôi, hoang vắng. ◇ Thi Kinh : "Ngã chinh tồ tây, Chí vu cừu dã" 西, (Tiểu nhã , Tiểu minh ) Ta đi viễn chinh ở phương tây, Đến nơi xa xôi hoang vắng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ổ của giống thú.
② Cỏ giao, dùng để làm thuốc. Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là tần giao .
③ Một âm là cừu. Xa xôi, hoang đãng. Tục đọc là chữ bông.

cưu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoang vu hẻo lánh.

cừu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xa xôi, hoang dại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ổ, tổ của chim muông. ◇ Hoài Nam Tử : "Cầm thú hữu giao, nhân dân hữu thất" , (Nguyên đạo ) Chim muông có ổ, người dân có nhà.
2. (Danh) Cỏ "giao", dùng để làm thuốc. § Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là "Tần giao" .
3. Một âm là "cừu". (Danh) Nơi xa xôi, hoang vắng. ◇ Thi Kinh : "Ngã chinh tồ tây, Chí vu cừu dã" 西, (Tiểu nhã , Tiểu minh ) Ta đi viễn chinh ở phương tây, Đến nơi xa xôi hoang vắng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ổ của giống thú.
② Cỏ giao, dùng để làm thuốc. Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là tần giao .
③ Một âm là cừu. Xa xôi, hoang đãng. Tục đọc là chữ bông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xa xôi hoang vắng.

giao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ổ của các con thú
2. cỏ giao (dùng để làm thuốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ổ, tổ của chim muông. ◇ Hoài Nam Tử : "Cầm thú hữu giao, nhân dân hữu thất" , (Nguyên đạo ) Chim muông có ổ, người dân có nhà.
2. (Danh) Cỏ "giao", dùng để làm thuốc. § Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là "Tần giao" .
3. Một âm là "cừu". (Danh) Nơi xa xôi, hoang vắng. ◇ Thi Kinh : "Ngã chinh tồ tây, Chí vu cừu dã" 西, (Tiểu nhã , Tiểu minh ) Ta đi viễn chinh ở phương tây, Đến nơi xa xôi hoang vắng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ổ của giống thú.
② Cỏ giao, dùng để làm thuốc. Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là tần giao .
③ Một âm là cừu. Xa xôi, hoang đãng. Tục đọc là chữ bông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cỏ lót trong hang thú;
② Cỏ giao. Cg. [qínjiao].
thao
tāo ㄊㄠ

thao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: thao thiết )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cực kì tham lam. ◇ Hán Thư : "Dân tiệm tí ác tập, tham thao hiểm bí, bất nhàn nghĩa lí" , , (Lễ nhạc chí ).
2. (Tính) Đặc chỉ tham ăn.
3. (Tính) Hoàn toàn vui thích. ◇ Mạnh Tông Hiến : "Cổ nhân tá trạch diệc chủng trúc, đại thị thao kì tâm vị túc" , (Cung bình phủ sâm ngọc hiên ).
4. (Tính) Tỉ dụ mãnh liệt. ◇ Hàn Dũ : "Tuế tệ hàn hung, tuyết ngược phong thao" , (Tế Hà Nam Trương viên ngoại văn ).
5. (Động) Ăn nuốt một cách tham tàn. ◇ Vương Sĩ Mĩ : "Bạch bạch đích bị hung lang ngạ hổ thao liễu, na tài bất trị đắc ni" , (Thiết toàn phong , Đệ nhất bộ đệ nhị chương ngũ ).

Từ điển Thiều Chửu

① Thao thiết tên một giống ác thú.
② Ngày xưa dùng làm cái tiếng riêng để gọi những kẻ hung ác, tham ăn tham uống.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Con thao (một loài thú dữ trong huyền thoại);
② Kẻ hung ác;
③ Người tham ăn. 【】thao thiết [taotiè] a. Tên một loài thú dữ trong huyền thoại; b. Kẻ hung dữ tham tàn; c. Người tham ăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tham ăn — Tham lam.

Từ ghép 1

hoạch, hộ, oách
hù ㄏㄨˋ, huò ㄏㄨㄛˋ, wò ㄨㄛˋ

hoạch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái cạm, cái bẫy
2. bắt lấy
3. gỡ ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cạm, bẫy (để bắt muông thú).
2. Một âm là "oách". (Động) Bắt giữ, nắm lấy. ◇ Nguyễn Du : "Tái oách tái xả tâm bất di" (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành ) Bị bắt, được tha, lại bị bắt, lại được tha mấy lần, lòng không đổi.
3. Lại một âm là "hộ". (Động) Gỡ ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cạm, để bắt các giống muông.
② Một âm là oách. bắt lấy, nắm lấy.
③ Lại một âm là hộ. Gỡ ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cái cạm (để bắt thú);
② Bắt lấy;
③ Gỡ ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm nắm — Bắt giữ — Một âm là Hộ. Xem Hộ.

hộ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cạm, bẫy (để bắt muông thú).
2. Một âm là "oách". (Động) Bắt giữ, nắm lấy. ◇ Nguyễn Du : "Tái oách tái xả tâm bất di" (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành ) Bị bắt, được tha, lại bị bắt, lại được tha mấy lần, lòng không đổi.
3. Lại một âm là "hộ". (Động) Gỡ ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cạm, để bắt các giống muông.
② Một âm là oách. bắt lấy, nắm lấy.
③ Lại một âm là hộ. Gỡ ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bẫy để bẫy thú — Một âm là Hoạch. Xem Hoạch.

oách

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cạm, bẫy (để bắt muông thú).
2. Một âm là "oách". (Động) Bắt giữ, nắm lấy. ◇ Nguyễn Du : "Tái oách tái xả tâm bất di" (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành ) Bị bắt, được tha, lại bị bắt, lại được tha mấy lần, lòng không đổi.
3. Lại một âm là "hộ". (Động) Gỡ ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cạm, để bắt các giống muông.
② Một âm là oách. bắt lấy, nắm lấy.
③ Lại một âm là hộ. Gỡ ra.
ngận
gén ㄍㄣˊ, hěn ㄏㄣˇ

ngận

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hài hước, buồn cười, thú vị

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Hài hước, buồn cười, thú vị: (Nói) buồn cười quá; Pha trò cười.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất. Lắm — Độc ác.
huấn, tuần
xún ㄒㄩㄣˊ, xùn ㄒㄩㄣˋ

huấn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy ngựa cho thuần — Dạy bảo. Như chữ Huấn . Một âm là Tuần.

tuần

phồn thể

Từ điển phổ thông

thuần, lành (thú)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thuận tòng. ◇ Hoài Nam Tử : "Mã tiên tuần nhi hậu cầu lương" (Thuyết lâm ) Ngựa trước hết phải thuận tòng, rồi sau mới cầu cho giỏi.
2. (Động) Làm cho thuần phục. ◇ Hàn Dũ : "Giang ngư bất trì hoạt, Dã điểu nan lung tuần" , (Tống Huệ Sư ) Cá sông không sống trong ao, Chim đồng khó làm cho quen ở trong lồng.
3. (Tính) Quen, dễ bảo, thuần phục. ◎ Như: "ôn tuần" dễ bảo, thuần thục.
4. (Tính) Tốt lành, lương thiện.
5. (Phó) Dần dần. ◎ Như: "tuần chí" đến dần dần. ◇ Dịch Kinh : "Tuần trí kì đạo, chí kiên băng dã" , (Khôn quái ) Dần dần đạt đạo, tới băng giá vững chắc.
6. Một âm là "huấn". (Động) Dạy dỗ, chỉ bảo. § Thông "huấn" .

Từ điển Thiều Chửu

① Quen, lành. Ngựa tập đã thuần theo như ý người gọi là tuần. Nói rộng ra phàm vật gì dữ tợn mà rèn tập cho đều theo như ý mình đều gọi là tuần.
② Hay. Văn chương hay gọi là nhã tuần .
③ Dần dần, sự gì nó dần dần đến gọi là tuần chí .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quen, lành, dễ bảo, thuần, thuần phục, thuận theo: Thuần dưỡng thú rừng;
② (văn) Dạy cho thuần, thuần hóa;
③ (văn) Dần dần: Dần dần đến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngựa đã được huấn luyện thuần thục — Thuận theo — Tốt đẹp.

Từ ghép 1

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.