Từ điển trích dẫn
2. Niên hiệu.
3. Tuổi. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Lí Hùng niên kỉ chỉ hữu tam thập lai tuế" 李雄年紀止有三十來歲 (Lí Ngọc Anh ngục trung tụng oan 李玉英獄中訟冤) Lí Hùng tuổi tác chỉ khoảng ba chục trở lại.
4. Niên đại, thời đại. ◇ Cố Viêm Vũ 顧炎武: "Thiếu thì lai vãng Giang Đông ngạn, Nhân đại canh di niên kỉ hoán" 少時來往江東岸, 人代更移年紀換 (Huynh tử hồng thiện 兄子洪善) Lúc trẻ qua lại bờ Giang Đông, Người đổi dời, thời đại thay chuyển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Địa vị hay vị trí ở phía dưới, phía sau. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhất thì, Uyên Ương lai liễu, tiện tọa tại Giả mẫu hạ thủ" 一時, 鴛鴦來了, 便坐在賈母下手 (Đệ tứ thập thất hồi) Một lúc, Uyên Ương đến ngồi ở dưới cánh Giả mẫu. Cũng viết là "hạ thủ" 下首.
3. Người kém cỏi, kiến thức thô thiển hoặc tài năng tầm thường.
4. Tay dưới, người đến ngay lượt sau (dùng trong trò chơi, tiệc rượu hay cuộc đánh bài). Cũng gọi là "hạ gia" 下家.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Ngày xưa chỉ vua của nước, tức là "quốc quân" 國君.
3. Ngày nay chỉ chánh quyền quốc gia hoặc cơ cấu chánh trị lãnh đạo bậc cao nhất.
4. Ngày xưa năm phương hướng phối hợp với ngũ hành, trung ương tương ứng với "thổ" 土 là đất. Đất màu vàng, nên trung ương biểu thị màu vàng. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: "Trung ương mậu tị thuộc thổ, kì sắc hoàng, cố trung ương đế viết hoàng đế" 中央戊巳屬土, 其色黃, 故中央帝曰黃帝 (Tuế thì 歲時) Trung ương mậu tị thuộc "đất", đất màu vàng, cho nên vua trung ương của nước gọi là hoàng đế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ tuổi trẻ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thanh xuân tác phú, hạo thủ cùng kinh, bút hạ tuy hữu thiên ngôn, hung trung thật vô nhất sách" 青春作賦, 皓首窮經, 筆下雖有千言, 胸中實無一策 (Đệ tứ thập tam hồi) Còn trẻ làm phú, đầu bạc nghiền ngẫm đọc kinh, dưới bút dẫu có nghìn lời, trong bụng không được một mẹo.
3. Tuổi. ◇ Thang Hiển Tổ 湯顯祖: "Thả thỉnh vấn phương danh, thanh xuân đa thiểu?" 且請問芳名, 青春多少 (Mẫu đan đình 牡丹亭).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
2. con khỉ cái
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.