lục
lù ㄌㄨˋ

lục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhục nhã

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trì hoãn. ◇ Thuyết văn giải tự : "Lục, si hành lục lục dã" , (Nhân bộ ) Lục, hành động trì hoãn.
2. (Động) Làm nhục, vũ nhục. ◇ Sử Kí : "Ngô cụ Yên nhân quật ngô thành ngoại trủng mộ, lục tiên nhân, khả vi hàn tâm" , , (Điền Đan truyện ) Ta sợ người Yên đào mồ mả tổ tiên của ta ở ngoài thành, làm nhục tổ tiên ta, (nếu họ làm) thế thì thật đau lòng.
3. (Động) Giết. § Thông "lục" .
4. (Động) § Xem "lục lực" .

Từ điển Thiều Chửu

① Nhục nhã.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Giết chết;
② Nhục nhã, hổ thẹn;
③ Công tác, hợp lực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình phạt chém — Mối nhục. Xấu hổ.

Từ ghép 1

chấn, trấn, trần, điền, điễn
tián ㄊㄧㄢˊ

chấn

giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền.
② Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.
③ Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.
④ Ầm ầm, tiếng đánh trống.
⑤ Một âm là trần. Lâu.
⑥ Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
⑦ Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn .

trấn

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cùng như chữ .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trấn .

trần

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cùng như chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền.
② Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.
③ Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.
④ Ầm ầm, tiếng đánh trống.
⑤ Một âm là trần. Lâu.
⑥ Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
⑦ Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn .

điền

giản thể

Từ điển phổ thông

1. lấp đầy
2. điền vào tờ khai
3. tiếng trống ầm ầm

Từ điển trích dẫn

1. Cùng như chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền.
② Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.
③ Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.
④ Ầm ầm, tiếng đánh trống.
⑤ Một âm là trần. Lâu.
⑥ Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
⑦ Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn .

điễn

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cùng như chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền.
② Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.
③ Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.
④ Ầm ầm, tiếng đánh trống.
⑤ Một âm là trần. Lâu.
⑥ Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
⑦ Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn .
gū ㄍㄨ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: cô tô )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nấm. ◎ Như: "hương cô" nấm hương (Lentinus edodes).

Từ điển Thiều Chửu

① Nấm. Như hương cô nấm hương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nấm: Nấm hương.

Từ ghép 2

chu, châu, trưu
chōu ㄔㄡ, zhōu ㄓㄡ

chu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ném xuống, đầu trịch.
2. (Động) Làm trái, ngang ngược.
3. (Tính) Quanh co (núi, sông).
4. § Cũng có âm là "trưu".

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỗ ngoặt của một dãy núi.

châu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫn tới, đưa tới — Một âm khác là Trừu.

trưu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ném xuống, đầu trịch.
2. (Động) Làm trái, ngang ngược.
3. (Tính) Quanh co (núi, sông).
4. § Cũng có âm là "trưu".
tố
sù ㄙㄨˋ

tố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đắp tượng, nặn tượng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đắp, nặn tượng. ◎ Như: "tố tượng" đắp tượng. ◇ Thủy hử truyện : "Điện thượng tố trước nhất tôn kim giáp san thần" 殿 (Đệ thập hồi) Trên điện có tạc một tượng sơn thần mặc áo giáp vàng.
2. (Động) Ngẩn người ra, thất thần. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Bả cá công tử như đồng nê tố nhất bàn, tố tại na lí" , (Đệ ngũ hồi) Làm anh công tử sững sờ như một cục đất bùn, ngẩn người ra ở chỗ đó.
3. (Động) Xây, xếp đống.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðắp tượng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nặn, đắp (tượng): Nặn tượng; Tượng đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đắp lên. Phết lên — Dùng đất nặn lên. Td: Tố tượng ( nặn tượng ).

Từ ghép 4

cụ
jù ㄐㄩˋ

cụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sợ hãi
2. kính cẩn, khép nép

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi. ◇ Luận Ngữ : "Trí giả bất hoặc, nhân giả bất ưu, dũng giả bất cụ" , , (Tử Hãn ) Người trí không mê hoặc, người nhân không lo, người dũng không sợ.
2. (Động) Dọa nạt. ◇ Đạo Đức Kinh : "Dân bất úy tử, nại hà dĩ tử cụ chi" , (Chương 74) Dân không sợ chết, sao lại đem cái chết ra dọa họ?
3. Cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ hãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sợ, sợ hãi: Chẳng sợ gì cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi. Cung oán ngâm khúc có câu: » Tử sinh khinh cụ làm đau mấy lần «.

Từ ghép 5

khung
kōng ㄎㄨㄥ, qiōng ㄑㄩㄥ, qióng ㄑㄩㄥˊ

khung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cán rìu, cán búa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lỗ tra cán rìu, cán búa.
2. (Danh) Phần sắc bén ở dưới lưỡi của giáo mác.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuôi rìu, chuôi búa để cắm cán vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chuôi rìu (hoặc búa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lỗ ở đầu lưỡi rìu búa để tra cán vào.
khứu
qiǔ ㄑㄧㄡˇ

khứu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lương khô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lương khô.
2. (Danh) Họ "Khứu".
3. (Động) Đóng thành tảng, dính cục. ◎ Như: "miến chử hảo bất cật, nhất hội nhi tựu khứu liễu" , bột nấu chín lắm không ăn, chỉ một lúc là đóng cục lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Lương khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lương khô;
② (đph) Cơm, mì đóng cục hay đặc quánh lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bột gạo rang ( rang gạo chín vàng rồi giã nhỏ ). Tức là Thính.
tráng, đồng
tóng ㄊㄨㄥˊ, Zhuàng ㄓㄨㄤˋ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đứa nhỏ (vị thành niên).
2. (Danh) Nô bộc, nô tì. ◎ Như: "gia đồng" , "thư đồng" . ◇ Sử Kí : "Hàn phá, Lương gia đồng tam bách nhân" , (Lưu Hầu thế gia ) Lúc nước Hàn bị mất, nhà (Trương) Lương còn ba trăm nô tì.
3. (Danh) Họ "Đồng".
4. Một âm là "tráng". (Danh) Tức "Tráng tộc" , một dân tộc thiểu số của Trung Quốc, ở các vùng Quảng Tây, Quảng Đông, Vân Nam, Quý Châu, Hồ Nam.

đồng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đứa trẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đứa nhỏ (vị thành niên).
2. (Danh) Nô bộc, nô tì. ◎ Như: "gia đồng" , "thư đồng" . ◇ Sử Kí : "Hàn phá, Lương gia đồng tam bách nhân" , (Lưu Hầu thế gia ) Lúc nước Hàn bị mất, nhà (Trương) Lương còn ba trăm nô tì.
3. (Danh) Họ "Đồng".
4. Một âm là "tráng". (Danh) Tức "Tráng tộc" , một dân tộc thiểu số của Trung Quốc, ở các vùng Quảng Tây, Quảng Đông, Vân Nam, Quý Châu, Hồ Nam.

Từ điển Thiều Chửu

① Thằng nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Người hầu nhỏ: Thư đồng, chú bé theo hầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ con — Chỉ thiếu niên dưới 20 tuổi — Kẻ đầy tớ. Người hầu. Chẳng hạn Tiểu đồng. Hề đồng.
nghê
ní ㄋㄧˊ

nghê

phồn thể

Từ điển phổ thông

một mình

Từ điển Trần Văn Chánh

】toan nghê [suanní] (văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nghê .

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.