phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tỏ rõ
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tỏ rõ
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Rõ ràng, minh bạch. ◎ Như: "bỉnh nhiên" 炳然 rõ ràng, "bỉnh bỉnh" 炳炳 rờ rỡ, rõ rệt.
3. (Động) Cầm, nắm. § Thông "bỉnh" 秉
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "túc". (Tính) "Túc tích" 踧踖: (1) Dáng cung kính không yên. (2) Vẻ chần chừ do dự. ◇ Tư Mã Quang 司馬光: "Bàng hoàng nhi bất tự an, túc tích nhi bất cảm tiến" 彷徨而不自安, 踧踖而不敢進 (Thượng hoàng thái hậu sơ 上皇太后疏) Bàng hoàng không yên lòng, chần chừ không dám tiến.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là túc. Túc tích 踧踖. Xem chữ tích 踖.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "túc". (Tính) "Túc tích" 踧踖: (1) Dáng cung kính không yên. (2) Vẻ chần chừ do dự. ◇ Tư Mã Quang 司馬光: "Bàng hoàng nhi bất tự an, túc tích nhi bất cảm tiến" 彷徨而不自安, 踧踖而不敢進 (Thượng hoàng thái hậu sơ 上皇太后疏) Bàng hoàng không yên lòng, chần chừ không dám tiến.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là túc. Túc tích 踧踖. Xem chữ tích 踖.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dạ, nỉ (dệt bằng lông). ◎ Như: "ni nhung" 呢絨 dạ nhung.
3. (Trợ) Biểu thị nghi vấn: nhỉ, hả, giờ. ◎ Như: "chẩm ma bạn ni?" 怎麼辦呢 làm sao bây giờ?
4. (Trợ) Biểu thị nhấn mạnh, tăng cường ngữ khí: đấy, cơ, cho coi. ◎ Như: "sanh bả tán, ngoại diện chánh hạ trứ vũ ni" 撐把傘, 外面正下著雨呢 giương dù lên, bên ngoài đang mưa đấy.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đấy, cơ: 遠得很,有好幾千里地呢 Xa lắm, hàng mấy nghìn dặm cơ; 別走了,外面下着雨呢 Đừng đi, bên ngoài còn mưa đấy. Xem 呢 [ní].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dạ, nỉ (dệt bằng lông). ◎ Như: "ni nhung" 呢絨 dạ nhung.
3. (Trợ) Biểu thị nghi vấn: nhỉ, hả, giờ. ◎ Như: "chẩm ma bạn ni?" 怎麼辦呢 làm sao bây giờ?
4. (Trợ) Biểu thị nhấn mạnh, tăng cường ngữ khí: đấy, cơ, cho coi. ◎ Như: "sanh bả tán, ngoại diện chánh hạ trứ vũ ni" 撐把傘, 外面正下著雨呢 giương dù lên, bên ngoài đang mưa đấy.
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "dượng". (Động) Che, trùm, làm cho tối.
3. (Động) Hong, hơ cho khô.
4. (Động) Sưởi ấm.
5. (Động) Cháy rực.
6. (Động) Đốt cháy. ◇ Phan Nhạc 潘岳: "Thi Thư dượng nhi vi yên" 詩書煬而為煙 (Tây chinh phú 西征賦) Thi Thư đốt cháy thành khói.
7. (Động) Chiếu sáng.
8. (Tính) Nóng, viêm nhiệt.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là dượng. Che ánh lửa. Nói bóng là làm cho vua tối tăm.
② Lửa cháy, lửa reo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hong khô, hơ cho khô;
③ Đốt lửa, đốt;
④ Đốt cháy: 詩書煬而爲煙 Đốt cháy Thi, Thư thành khói (Phan Nhạc: Tây chinh phú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "dượng". (Động) Che, trùm, làm cho tối.
3. (Động) Hong, hơ cho khô.
4. (Động) Sưởi ấm.
5. (Động) Cháy rực.
6. (Động) Đốt cháy. ◇ Phan Nhạc 潘岳: "Thi Thư dượng nhi vi yên" 詩書煬而為煙 (Tây chinh phú 西征賦) Thi Thư đốt cháy thành khói.
7. (Động) Chiếu sáng.
8. (Tính) Nóng, viêm nhiệt.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là dượng. Che ánh lửa. Nói bóng là làm cho vua tối tăm.
② Lửa cháy, lửa reo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Lửa) cháy ngùn ngụt, cháy rực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nổi lên. ◎ Như: "hải hiên ba đào" 海掀波濤 biển nổi sóng lớn.
3. (Động) Tung lên. ◎ Như: "bạch lãng hiên thiên" 白浪掀天 sóng bạc tung lên trời.
4. (Tính) Vểnh, hếch. ◎ Như: "hiên vĩ" 掀尾 đuôi vểnh. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Quyền kiến kì nhân nùng mi hiên tị, hắc diện đoản nhiêm, hình dong cổ quái, tâm trung bất hỉ" 權見其人濃眉掀鼻, 黑面短髯, 形容古怪, 心中不喜 (Đệ ngũ thập thất hồi) (Tôn) Quyền trông thấy người đó lông mày rậm, mũi hếch, mặt đen râu ngắn, hình dung cổ quái, trong lòng không vui.
5. § Ta quen đọc là "hân".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nổi lên. ◎ Như: "hải hiên ba đào" 海掀波濤 biển nổi sóng lớn.
3. (Động) Tung lên. ◎ Như: "bạch lãng hiên thiên" 白浪掀天 sóng bạc tung lên trời.
4. (Tính) Vểnh, hếch. ◎ Như: "hiên vĩ" 掀尾 đuôi vểnh. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Quyền kiến kì nhân nùng mi hiên tị, hắc diện đoản nhiêm, hình dong cổ quái, tâm trung bất hỉ" 權見其人濃眉掀鼻, 黑面短髯, 形容古怪, 心中不喜 (Đệ ngũ thập thất hồi) (Tôn) Quyền trông thấy người đó lông mày rậm, mũi hếch, mặt đen râu ngắn, hình dung cổ quái, trong lòng không vui.
5. § Ta quen đọc là "hân".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vai hề trong vở tuồng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Từ một giờ đêm đến ba giờ sáng là giờ "Sửu" 丑. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan" 執事太監啟道: 時已丑正三刻, 請駕回鑾 (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
3. (Danh) Vai hề trong tuồng Tàu. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Diệc như kịch trung chi tiểu sửu nhiên" 亦如劇中之小丑然 (Đệ nhất hồi) Cũng như chú hề trong vở tuồng vậy.
4. (Danh) Họ "Sửu".
5. § Giản thể của chữ "xú" 醜.
Từ điển Thiều Chửu
② Vai hề trong tuồng tầu cũng xưng là sửu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hề, vai hề: 丑兒 Thằng hề;
③ Người xấu ác: 群丑破滅 Bọn ác bị tiêu diệt (Tấn thư: Đào Khản liệt truyện);
④ [Chôu] (Họ) Sửu. Xem 醜 (bộ 酉).
Từ ghép 2
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Từ một giờ đêm đến ba giờ sáng là giờ "Sửu" 丑. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan" 執事太監啟道: 時已丑正三刻, 請駕回鑾 (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
3. (Danh) Vai hề trong tuồng Tàu. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Diệc như kịch trung chi tiểu sửu nhiên" 亦如劇中之小丑然 (Đệ nhất hồi) Cũng như chú hề trong vở tuồng vậy.
4. (Danh) Họ "Sửu".
5. § Giản thể của chữ "xú" 醜.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thành nhỏ: 堡障 Thành nhỏ hay bờ lũy trong làng để phòng giặc cướp. Xem 堡 [bư].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.