doãn, duẫn
yǔn ㄩㄣˇ

doãn

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem nghĩa ②.

duẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Duẫn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Hiểm Duẫn" : xem "hiểm" .

Từ điển Thiều Chửu

① Tên nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem nghĩa ②.

Từ ghép 1

nhương, tương
ráng ㄖㄤˊ, rǎng ㄖㄤˇ, xiāng ㄒㄧㄤ

nhương

phồn thể

Từ điển phổ thông

ăn trộm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vung, phất tay áo lên — Một âm là Tương. Xem Tương.

tương

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mang, đeo. ◇ Khuất Nguyên : "Kí thế dư dĩ huệ tương hề, hựu thân chi dĩ lãm chỉ" , (Li tao ) Bị phế bỏ rồi, ta lấy cỏ bội lan đeo hề, lại còn hái cỏ chỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mang, đeo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đai áo, đeo ở bên ngoài do áo — Một âm là Nhương. Xem Nhương.
phu
fū ㄈㄨ

phu

giản thể

Từ điển phổ thông

1. da ngoài
2. ở ngoài vào
3. to lớn
4. thịt lợn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Da, da dẻ: Đau như cắt (vào da), đau điếng người;
② (văn) Phần ngoài, từ ngoài vào: Sự cáo mách ở ngoài (trong không có tội thật); Sự học lơ mơ bề ngoài;
③ Lớn: Công lớn;
④ (văn) Vốc bốn ngón tay (để đong lường);
⑤ (văn) Thịt heo;
⑥ (văn) Thịt thái nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ .
dục
yù ㄩˋ

dục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ham muốn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lòng tham muốn, nguyện vọng. ◎ Như: "dục vọng" sự ham muốn, lòng muốn được thỏa mãn.
2. (Danh) Tình dục. § Thông "dục" .
3. (Động) Muốn, mong cầu, kì vọng. ◎ Như: "đởm dục đại" mật mong cho to. ◇ Cao Bá Quát : "Dục bả suy nhan hoán túy dong" (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm ) Muốn đem cái mặt tiều tụy đổi lấy vẻ mặt say rượu (hồng hào).
4. (Tính) Mềm mại, nhún nhường, thuận thụ.
5. (Phó) Sắp, muốn. ◎ Như: "thiên dục vũ" trời sắp muốn mưa, "diêu diêu dục trụy" lung lay sắp đổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Tham muốn.
② Tình dục.
③ Yêu muốn.
④ Muốn mong, như đởm dục đại mật muốn mong cho to.
⑤ Sắp muốn, như thiên dục vũ trời sắp muốn mưa.
⑥ Mềm mại, tả cái vẻ nhún nhường thuận thụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lòng ham muốn: Sự chướng ngại đường tu do lòng ham muốn gây ra. Xem (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham muốn.

Từ ghép 16

thị
shì ㄕˋ

thị

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhìn kỹ

Từ điển trích dẫn

1. Chữ "thị" ngày xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Chữ thị ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ cổ (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thị .

Từ ghép 1

tạt
zā ㄗㄚ, zá ㄗㄚˊ, zǎn ㄗㄢˇ

tạt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bức bách, đè nén

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bức bách, đè ép.
2. (Danh) Một hình phạt thời xưa, dùng gỗ kẹp ngón tay. ◎ Như: "tạt chỉ" hình phạt kẹp ngón tay tội nhân để tra khảo.

Từ điển Thiều Chửu

① Bức bách (đè ép).
② Tạt chỉ một thứ hình ác kẹp ngón tay người để tra khảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đè ép, thúc ép.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ép buộc. Xem [zăn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Kẹp: Kẹp đầu ngón tay (một hình phạt thời xưa). Xem [za].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức bách — Ép buộc — Ép chặt. Kẹp chặt.

Từ ghép 2

tân, tấn
bīn ㄅㄧㄣ, bìn ㄅㄧㄣˋ

tân

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sắp xếp;
② Tiếp khách;
③ Người tiếp khách.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

tấn

giản thể

Từ điển phổ thông

người tiếp tân

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sắp xếp;
② Tiếp khách;
③ Người tiếp khách.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như
duật, húc, quyệt
jué ㄐㄩㄝˊ, xù ㄒㄩˋ, yù ㄩˋ

duật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. rực rỡ, tốt đẹp
2. sợ hãi
3. giả dối

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rực rỡ, tốt đẹp. ◎ Như: "điển lệ duật hoàng" văn từ rực rỡ, "duật vân" mây ba màu (mây tượng trưng điềm lành).
2. (Tính) Dáng sợ hãi. § Cũng như "kinh cụ" .
3. (Tính) Xảo trá. § Thông "quyệt" . ◎ Như: "duật vũ" quỷ quyệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Rực rỡ, tốt đẹp. Như văn từ hay gọi là điển lệ duật hoàng , mây có ba sắc gọi là duật vân .
② Sợ hãi. Cùng nghĩa với kinh cụ .
③ Dối giả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rực rỡ, tốt đẹp;
② Đâm bằng dùi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp. Chẳng hạn Duật vân ( áng mây lành ).

húc

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chim bay nhớn nhác.

quyệt

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).
khảm
kǎn ㄎㄢˇ, qū ㄑㄩ

khảm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

há mồm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Há miệng.
2. (Danh) Đồ đựng cơm ngày xưa, làm bằng cành liễu.
3. (Danh) Cũng như "khảm" .

Từ điển Thiều Chửu

① Há miệng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Há miệng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Há miệng ra — Cái đồ để đựng vật — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.
phương, phướng
fāng ㄈㄤ, fáng ㄈㄤˊ

phương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hại, trở ngại, ngăn trở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tổn hại. ◇ Quốc ngữ : "Vương nhược hành chi, tương phương ư quốc gia" , (Việt ngữ hạ ). ◇ Nguyễn Du : "Bất phương chung nhật đối phù âu" (Hoàng Hà trở lạo ) Không hại gì, cả ngày đối mặt với đám chim âu.
2. (Động) Trở ngại. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Ngã thân tử dĩ quyện, bất yếu phương liễu ngã thụy giác" , (Quyển tam thập).
3. § Có khi đọc là "phướng".

Từ điển Thiều Chửu

① Hại, ngại, có khi đọc là phướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Làm trở ngại, làm hại đến. Xem [fang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Hại, ngại, trở ngại, có sao: Cứ thử xem có sao đâu. Xem [fáng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn trở. Gây trở ngại — Làm hại.

Từ ghép 4

phướng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tổn hại. ◇ Quốc ngữ : "Vương nhược hành chi, tương phương ư quốc gia" , (Việt ngữ hạ ). ◇ Nguyễn Du : "Bất phương chung nhật đối phù âu" (Hoàng Hà trở lạo ) Không hại gì, cả ngày đối mặt với đám chim âu.
2. (Động) Trở ngại. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Ngã thân tử dĩ quyện, bất yếu phương liễu ngã thụy giác" , (Quyển tam thập).
3. § Có khi đọc là "phướng".

Từ điển Thiều Chửu

① Hại, ngại, có khi đọc là phướng.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.