phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Gặp gỡ, qua lại, hội họp, chiêu đãi. ◎ Như: "tiếp hợp" 接洽 hội họp thương lượng. ◇ Sử Kí 史記: "Nhập tắc dữ vương đồ nghị quốc sự, dĩ xuất hiệu lệnh; xuất tắc tiếp ngộ tân khách, ứng đối chư hầu" 入則與王圖議國事, 以出號令; 出則接遇賓客, 應對諸侯 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Vào triều thì cùng vua bàn tính việc nước, ban hành các hiệu lệnh; ra thì tiếp đãi tân khách, ứng đối với chư hầu.
3. (Động) Nối theo, liên tục. ◎ Như: "tiếp thủ" 接手 nối tay làm, "tiếp biện" 接辦 nối sau liệu biện, "tiếp chủng nhi chí" 接踵而至 nối gót mà đến.
4. (Động) Đón, đón rước. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Lưu Yên thân tự nghênh tiếp, thưởng lao quân sĩ" 劉焉親自迎接, 賞勞軍士 (Đệ nhất hồi 第一回) Lưu Yên thân ra đón tiếp, khao thưởng quân sĩ.
5. (Động) Đương lấy, đỡ lấy. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Toại tự hạ mã tiếp thổ điền khanh" 遂自下馬接土填坑 (Đệ thập thất hồi) Rồi tự xuống ngựa đỡ lấy đất để lấp hố.
6. (Động) Thu nhận. ◎ Như: "tiếp thư" 接書 nhận thư.
7. (Động) Ở gần. ◎ Như: "tiếp cận" 接近 gần gũi.
8. (Tính) Nhanh nhẹn. § Thông "tiệp" 捷. ◇ Tuân Tử 荀子: "Tiên sự lự sự vị chi tiếp" 先事慮事謂之接 (Đại lược 大略) Lo liệu sự việc trước khi sự việc xảy ra, thế gọi là nhanh nhẹn.
9. (Danh) Họ "Tiếp".
Từ điển Thiều Chửu
② Hội họp, như tiếp hợp 接洽 hội họp chuyện trò, trực tiếp 直接 thẳng tiếp với người nghĩa là mình đến tận mặt tận nơi mà giao tiếp, gián tiếp 間接 xen tiếp, nghĩa là lại cách một từng nữa mới tiếp được ý kiến nhau.
③ Nối tiếp, như tiếp thủ 接手 nối tay làm, tiếp biện 接辦 nối sau liệu biện. Công việc nhiều quá, không thể làm kiêm được cả gọi là ứng tiếp bất hạ 應接不下 ứng tiếp chẳng rồi.
④ Liền noi, như tiếp chủng nhi chí 接踵而至 nối gót mà đến.
⑤ Tiếp đãi, như nghênh tiếp 迎接.
⑥ Thấy.
⑦ Gần.
⑧ Nhận được.
⑨ Trói tay.
⑩ Chóng vội.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nối, nối tiếp, nối liền, ghép, chắp: 接紗頭 Nối sợi; 接手 Nối tay nhau; 接踵而至 Nối gót mà đến; 把兩塊木板接起來 Ghép hai tấm ván;
③ Đỡ lấy, nhận, hứng: 接住這本書 Đỡ lấy quyển sách này; 接球 Nhận bóng; 接雨水 Hứng nước mưa;
④ Nhận, tiếp nhận: 接到信 Nhận được thư;
⑤ Đón, đón tiếp: 到車站接人 Đến nhà ga đón khách;
⑥ Tiếp (theo), tiếp tục: 他接著說 Anh ấy nói tiếp;
⑦ Thay: 誰接你的班? Ai thay ca cho anh?;
⑧ (văn) Nhanh nhẹn (dùng như 捷): 先事慮事謂之接 Nghĩ ngợi sự việc trước khi sự việc xảy ra gọi là nhanh nhạy (Tuân tử: Đại lược);
⑨ [Jie] (Họ) Tiếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 55
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bó buộc, ước thúc.
3. (Danh) Dây, thừng.
4. (Danh) Quần xà cạp. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Luy đằng lí cược, phụ thư đam thác" 羸縢履蹻, 負書擔橐 (Tần sách nhất 秦策一) Bó quần xà cạp đi dép cỏ, đội sách đeo đẫy.
5. (Danh) Túi, bị, đẫy.
Từ điển Thiều Chửu
② Bó buộc, quấn xà cạp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quấn xà cạp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khao thưởng, ban thưởng rượu thịt. ◇ Sử Kí 史記: "Bách lí chi nội, ngưu tửu nhật chí, dĩ hưởng sĩ đại phu dịch binh" 百里之內, 牛酒日至, 以饗士大夫醳兵 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Trong vòng trăm dặm, hằng ngày, mổ bò khui rượu, thết đãi các nhân sĩ, khao thưởng quân lính.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇ Tống sử 宋史: "Phát chiến trạo đông hạ" 發戰櫂東下 (Thái tổ bổn kỉ 太祖本紀) Phát động chiến thuyền xuống đông.
3. (Động Chèo thuyền. ◎ Như: "trạo long chu" 櫂龍舟 chèo thuyền rồng.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiếng gọi chung về thuyền bè.
③ Một âm là trạc. Mọc thẳng, tả cái dáng cành cây đâm thẳng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇ Tống sử 宋史: "Phát chiến trạo đông hạ" 發戰櫂東下 (Thái tổ bổn kỉ 太祖本紀) Phát động chiến thuyền xuống đông.
3. (Động Chèo thuyền. ◎ Như: "trạo long chu" 櫂龍舟 chèo thuyền rồng.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiếng gọi chung về thuyền bè.
③ Một âm là trạc. Mọc thẳng, tả cái dáng cành cây đâm thẳng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Trước (theo thứ tự). ◎ Như: "tiền biên" 前編 quyển trước, "tiền tam danh" 前三名 tên ba người đầu.
3. (Tính) Xưa, trước (theo thời gian từ quá khứ đến hiện tại). ◎ Như: "tiền hiền" 前賢 người hiền trước, "tiền bối" 前輩 lớp người đi trước. ◇ Sử Kí 史記: "Thái sử công viết dẫn Giả Nghị "Quá Tần luận" vân: Tiền sự chi bất vong, hậu sự chi sư dã" 太史公曰引賈誼過秦論云: 前事之不忘, 後事之師也 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Thái sử công dẫn lời Giả Nghị trong "Quá Tần luận" nói rằng: Việc đời trước không quên, (là) tấm gương cho việc đời sau.
4. (Tính) Trong tương lai. ◎ Như: "tiền trình" 前程 bước đường tương lai, "tiền đồ" 前途 chặng đường sắp đến, sự nghiệp trong tương lai
5. (Động) Tiến lên. ◎ Như: "phấn vãng trực tiền" 奮往直前 gắng gỏi bước lên trước.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái trước, như tiền biên 前編 quyển trước.
③ Sớm trước, như tiền hiền 前賢 người hiền trước. Kẻ làm nên trước mình gọi là tiền bối 前輩.
④ Tiến lên, như phấn vãng trực tiền 蕡往直前 gắng gỏi bước lên trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xưa, trước: 從前 Trước kia, ngày xưa;
③... kia: 前天 Hôm kia;
④ Tiến lên: 勇往直前 Dũng mãnh tiến lên;
⑤ Trước, cách đây (đặt sau cụm từ chỉ thời gian): 五年前 5 năm (về) trước, cách đây 5 năm, trước đây 5 năm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 69
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tiếng vua gọi bầy tôi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiếng tôn xưng người khác. ◇ Sử Kí 史記: "Vệ nhân vị chi Khánh khanh" 衛人謂之慶卿 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Người Vệ gọi là Khánh khanh.
3. (Danh) Họ "Khanh".
4. (Đại) (1) Vua gọi bầy tôi là "khanh" (mĩ xưng). ◇ Nhạc Phi 岳飛: "Khanh đắc lương mã phủ?" 卿得良馬否 (Lương mã đối 良馬對) Khanh có được ngựa tốt không? (2) Tiếng gọi tôn xưng kẻ ngang hàng. § Cũng như "nâm" 您. (3) Đời "Lục triều" 六朝 cho là tiếng gọi nhau rất thân yêu, nên nay vợ chồng thường gọi nhau là "khanh khanh" 卿卿.
Từ điển Thiều Chửu
③ Mình, anh. Tiếng gọi nhau. Như vua gọi bầy tôi là khanh, gọi kẻ ngang hàng cũng dùng chữ khanh. Ðời Lục-triều cho là tiếng gọi nhau rất thân yêu, nên nay vợ chồng thường gọi nhau là khanh khanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (cũ) Mình, anh (tiếng vua gọi hạ thần, hoặc vợ chồng, bạn thân gọi nhau);
③ [Qing] (Họ) Khanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. dựng, cất
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Gây nên, dựng nên. ◎ Như: "nhưỡng họa" 釀禍 gây ra tai vạ.
3. (Danh) Rượu. ◎ Như: "giai nhưỡng" 佳釀 rượu ngon. ◇ Tống sử 宋史: "Chử trà dã nhưỡng, túc dĩ tiêu ưu" 渚茶野釀, 足以銷憂 (Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽傳) Nấu trà rượu quê, đủ để tiêu hết lo buồn.
Từ điển Thiều Chửu
② Gây lên. Như nhưỡng họa 釀禍 gây lên vạ.
③ Thái lẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. phát cỏ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giết. ◇ Sử Kí 史記: "Tần tất tận tru ngô phụ mẫu thê tử" 秦必盡誅吾父母妻子 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Quân) Tần sẽ giết hết cha mẹ vợ con chúng mình.
3. (Động) Trừ khử, diệt trừ. ◎ Như: "tru mao" 誅茅 trừ cỏ tranh. ◇ Sử Kí 史記: "Tru loạn trừ hại" 誅亂除害 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Diệt trừ họa loạn.
4. (Động) Trừng phạt, trừng trị. ◎ Như: "tru ư hữu tội giả" 誅於有罪者也 trừng trị kẻ có tội.
5. (Động) Khiển trách. ◎ Như: "khẩu tru bút phạt" 口誅筆伐 bút phê miệng trách. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã. Ư Dư dư hà tru" 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也. 於予與何誅 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được. Đối với trò Dư, còn trách làm gì.
6. (Động) Yêu cầu, đòi hỏi. ◎ Như: "tru cầu vô yếm" 誅求無厭 nạo khoét không chán.
Từ điển Thiều Chửu
② Giết cả kẻ nọ kẻ kia không những một người cũng gọi là tru.
③ Trách, phạt. Như tru cầu vô yếm 誅求無厭 nạo khoét không chán, lấy thần thế ép người phải đút của.
④ Cắt cỏ, phát cỏ. Như tru mao 誅茅 phát cỏ tranh.
⑤ Bị thương.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Công kích, trừng phạt: 口誅筆伐 Bút phê miệng phạt;
③ (văn) Cắt cỏ, phát cỏ: 誅茅 Phát cỏ tranh;
④ (văn) Bị thương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
2. Công bình, công chính. ◇ Quản Tử 管子: "Quyết ngục chiết trung, bất sát bất cô" 決獄折中, 不殺不辜 (Tiểu Khuông 小匡) Xét xử công bình, không giết người không có tội.
3. Chỉ điều hòa tranh chấp hoặc ý kiến khác nhau. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Thiết pháp điều giải, chiết trung chi hậu, hứa khai nhất cá song" 設法調解, 折中之後, 許開一個窗 (Thư tín tập 書信集, Trí tào tụ nhân 致曹聚仁).
4. ☆ Tương tự: "chiết trung" 折衷. ★ Tương phản: "cực đoan" 極端.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. món nộm
3. cãi nhau
4. vứt bỏ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tranh cãi, cãi nhau. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Lưỡng khẩu tử bạn khởi lai tựu thuyết cha môn sử liễu tha gia đích ngân tiền" 兩口子拌起來就說咱們使了他家的銀錢 (Đệ bách hồi) Hai miệng (vợ chồng) cãi nhau là (hắn) nói nhà mình tiêu mất tiền của nhà nó.
3. Một âm là "phan". (Động) Vứt bỏ. § Cũng như "phiên" 拚. ◎ Như: "phan mệnh" 拌命 bỏ liều mạng người.
4. (Động) Chia cắt. § Cũng như "phán" 判.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Món) nộm: 拌木瓜絲兒 Nộm đu đủ; 涼拌菠菜 Nộm rau chân vịt.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. món nộm
3. cãi nhau
4. vứt bỏ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tranh cãi, cãi nhau. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Lưỡng khẩu tử bạn khởi lai tựu thuyết cha môn sử liễu tha gia đích ngân tiền" 兩口子拌起來就說咱們使了他家的銀錢 (Đệ bách hồi) Hai miệng (vợ chồng) cãi nhau là (hắn) nói nhà mình tiêu mất tiền của nhà nó.
3. Một âm là "phan". (Động) Vứt bỏ. § Cũng như "phiên" 拚. ◎ Như: "phan mệnh" 拌命 bỏ liều mạng người.
4. (Động) Chia cắt. § Cũng như "phán" 判.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 4
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.