phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cây chàm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Lam".
3. (Danh) § Xem "già-lam" 伽藍.
4. (Tính) Xanh lơ, xanh lam. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Nhất bàn lam bích trừng minh kính" 一盤藍碧澄明鏡 (Vân Đồn 雲屯) Mặt nước như bàn xanh biếc, lắng tấm gương trong.
5. (Tính) § Xem "lam lũ" 藍縷.
Từ điển Thiều Chửu
② Sắc xanh, xanh màu lam.
③ Soi, làm gương.
④ Già lam 伽藍 phiên âm chữ Phạn samgharama, gọi tắt là lam tức là nơi thờ Phật.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cây chàm;
③ 【伽藍】già lam [qiélán] Xem 伽 (2) (bộ 亻);
④ [Lán] (Họ) Lam Xem 藍 [la].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quét sơn
3. cây sơn
4. đen
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cây sơn (thực vật).
3. (Danh) Sơn (chất liệu). ◎ Như: "du tất" 油漆 sơn dầu.
4. (Danh) Họ "Tất".
5. (Tính) Đen.
6. (Động) Sơn. ◎ Như: "bả xa tử tất nhất tất" 把車子漆一漆 sơn lại xe.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sơn: 把車子漆一漆 Sơn lại xe; 噴漆 Sơn xì;
③ [Qi] (Họ) Tất;
④ [Qi] Sông Tất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) "Lân lân" 嶙嶙: Cao thấp, gồ ghề, lởm chởm (thế núi). (2) Cứng cỏi, có khí tiết.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Gồ ghề, lởm chởm, chập chùng, trùng điệp: 山巒嶙峋 Núi non trùng điệp; 危石嶙峋 Đá tai mèo lởm chởm;
② Gầy: 瘐骨嶙峋 Gầy guộc trơ xương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. phong phú, đầy đủ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Có đủ, mãn túc. ◇ Nhan Chi Thôi 顏之推: "Suất năng cung kiệm tiết dụng dĩ thiệm y thực" 率能躬儉節用以贍衣食 (Nhan thị gia huấn 顏氏家訓, Trị gia 治家) Coi sóc cần kiệm cho có đủ cơm ăn áo mặc.
3. (Động) Cứu giúp, cứu tế. ◇ Tùy thư 隋書: "Nãi tán gia sản, chu thiệm thân cố" 乃散家產, 賙贍親故 (Lí Mật truyện 李密傳) Bèn phân chia gia sản, cứu giúp họ hàng thân thuộc.
4. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Lí Đặng hào thiệm" 李鄧豪贍 (Lí Thông đẳng truyện 李通等傳) Lí, Đặng hào hiệp giàu có.
5. (Tính) Phong phú, dồi dào, điển lệ (văn từ). ◎ Như: "thiệm phú" 贍富.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đầy đủ, phong phú, dồi dào, sung túc: 力不贍也 Không đủ sức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Diều dưới cổ các loài chim gà. § Cũng như "tố" 嗉. ◇ Phan Nhạc 潘岳: "Liệt tố phá tủy" 裂膆破觜 (Xạ trĩ phú 射雉賦) Rách diều vỡ mỏ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. màu xanh
3. tươi tốt
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) "Thông thúy" 蔥翠 xanh biếc. ◇ Giản Văn Đế 簡文帝: "Trúc thủy câu thông thúy, Hoa điệp lưỡng phi tường" 竹水俱蔥翠, 花蝶兩飛翔 (Họa Tương Đông Vương thủ hạ 和湘東王首夏) Trúc và nước đều xanh biếc, Hoa và bướm cùng bay liệng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vòng rào che chở chung quanh làng xóm thôn trang, đắp lên bằng đất đá hoặc trồng cây thật kín mà thành.
3. (Tính) Ở giữa thấp mà chung quanh cao. ◎ Như: "vu đính" 圩頂 đỉnh đầu lõm ở giữa mà cao ở chung quanh.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Những vùng có bờ ngăn lại;
③ Tường hay cây cối vây xung quanh thôn xóm: 土圩子 Tường đất. Xem 墟 [xu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dây buộc.
3. (Danh) Rường mối, cương kỉ. ◇ Thái Ung 蔡邕: "Thiên võng túng, nhân hoành thỉ" 天網縱, 人紘弛 (Thích hối 釋誨) Lưới trời buông lung, rường mối người ta bê trễ.
4. (Tính) Rộng lớn. § Thông "hoành" 宏. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Phù thiên địa chi đạo, chí hoành dĩ đại" 夫天地之道, 至紘以大 (Tinh thần huấn 精神訓) Đạo của trời đất, rộng lớn vô cùng.
Từ điển Thiều Chửu
② Mối giường.
③ Rộng lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mối giềng;
③ Rộng lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái chiếu
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Rộng, lớn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Truy y chi tịch hề, Tệ dư hựu cải tác hề" 緇衣之蓆兮, 敝予又改作兮 (Trịnh phong 鄭風, Truy y 緇衣) Áo đen rộng lớn hề, (Hễ) rách thì chúng tôi đổi cho hề.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.