phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Noi theo, tuân theo. ◇ Tuân Tử 荀子: "Năng yểm tích giả da?" 能弇跡者邪 (Phú thiên 賦篇) Có thể noi theo dấu vết chăng?
3. (Tính) Nhỏ, hẹp. ◎ Như: "yểm khẩu" 弇口 miệng nhỏ. ◇ Tả truyện 左傳: "Hành cập yểm trung" 行及弇中 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年) Đi đến chỗ hẹp.
4. (Tính) Sâu, sâu kín. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Quân tử trai giới, xử tất yểm" 君子齋戒, 處必弇 (Trọng đông 仲冬) Người quân tử giữ lòng trong sạch và ngăn ngừa tham dục, ở thì ở nơi sâu kín.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðồ gì miệng bé trong ruột rộng gọi là yểm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật có miệng nhỏ ruột rộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chằng buộc, làm cho chắc chắn.
3. (Động) Vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt.
4. (Tính) Đông đặc, dày đặc. § Thông "trù" 稠. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bỉ quân tử nữ, Trù trực như phát" 彼君子女, 綢直如髮 (Tiểu nhã 小雅, Đô nhân sĩ 都人士) Người con gái quyền quý kia, Tóc nàng thẳng và dày đặc.
5. Một âm là "thao". (Động) Cất, chứa.
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chằng buộc, làm cho chắc chắn.
3. (Động) Vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt.
4. (Tính) Đông đặc, dày đặc. § Thông "trù" 稠. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bỉ quân tử nữ, Trù trực như phát" 彼君子女, 綢直如髮 (Tiểu nhã 小雅, Đô nhân sĩ 都人士) Người con gái quyền quý kia, Tóc nàng thẳng và dày đặc.
5. Một âm là "thao". (Động) Cất, chứa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【綢繆】trù mâu [chóumóu] (văn) a. Vấn vương, vướng víu, ràng rịt: 情意綢繆 Tình ý vấn vương; b. Lo liệu từ trước: 未雨綢繆 Tính toán trước, chuẩn bị trước (khi chưa mưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nữ trang, quần áo con gái về nhà chồng mang theo. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tiểu nữ sảo hữu trang liêm, đãi quá tướng quân phủ hạ, tiện đương tống chí" 小女稍有妝奩, 待過將軍府下, 便當送至 (Đệ bát hồi) Con tôi có chút đồ nữ trang, đợi nó về phủ tướng quân, tôi sẽ mang đến.
3. § Cũng viết là "liêm" 匳.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nếu
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Biểu thị phủ định. § Tương đương với "vô" 無, "phi" 非, "bất" 不. ◇ Giang Yêm 江淹: "Chí như nhất khứ tuyệt quốc, cự tương kiến kì" 至如一去絕國, 詎相見期 (Biệt phú 別賦) Đến nơi xa xôi cùng tận, chẳng hẹn ngày gặp nhau.
3. (Phó) Từng, đã, có lần. § Dùng như "tằng" 曾. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Thử vãng cự kỉ thì, Lương quy diệc vân tạm" 暑往詎幾時, 涼歸亦云暫 (Cửu nhật tùy gia nhân du đông san 九日隨家人游東山) Nóng đi đã bao lâu, Mát về lại bảo mới đây.
4. (Phó) Không ngờ, ngờ đâu. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: "Cự tiếp liễu hồi điều, hựu thị thôi từ" 詎接了回條, 又是推辭 (Đệ 101 hồi) Không ngờ nhận được hồi đáp, lại là lời từ khước.
5. (Liên) Nếu, như quả. ◇ Quốc ngữ 國語: "Cự phi thánh nhân, bất hữu ngoại hoạn, tất hữu nội ưu" 詎非聖人, 不有外患, 必有内憂 Nếu chẳng phải thánh nhân thì không có lo ngoài ắt có lo trong.
6. (Liên) Hoặc là, hay là. ◇ Liệt Tử 列子: "Nhược tương thị mộng kiến tân giả chi đắc lộc da? Cự hữu tân giả da? Kim chân đắc lộc, thị nhược chi mộng chân da?" 若將是夢見薪者之得鹿邪? 詎有薪者邪? 今真得鹿, 是若之夢真邪? (Chu Mục vương 周穆王) Nếu như là mộng thấy người kiếm củi bắt được con hươu? Hay là có người kiếm củi thực? Bây giờ đã thực được con hươu, thì ra mộng như là thực à?
Từ điển Thiều Chửu
② Nếu. Quốc ngữ 國語: Cự phi thánh nhân, bất hữu ngoại hoạn, tất hữu nội ưu 詎非聖人,不有外患,必有内憂 nếu chẳng phải thánh nhân thì không có lo ngoài ắt có lo trong.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nếu: 詎非聖人,不有外患,必有内憂 Nếu chẳng phải thánh nhân thì không có lo ngoài ắt có lo trong (Quốc ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇ Tống sử 宋史: "Phát chiến trạo đông hạ" 發戰櫂東下 (Thái tổ bổn kỉ 太祖本紀) Phát động chiến thuyền xuống đông.
3. (Động Chèo thuyền. ◎ Như: "trạo long chu" 櫂龍舟 chèo thuyền rồng.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiếng gọi chung về thuyền bè.
③ Một âm là trạc. Mọc thẳng, tả cái dáng cành cây đâm thẳng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇ Tống sử 宋史: "Phát chiến trạo đông hạ" 發戰櫂東下 (Thái tổ bổn kỉ 太祖本紀) Phát động chiến thuyền xuống đông.
3. (Động Chèo thuyền. ◎ Như: "trạo long chu" 櫂龍舟 chèo thuyền rồng.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiếng gọi chung về thuyền bè.
③ Một âm là trạc. Mọc thẳng, tả cái dáng cành cây đâm thẳng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Viên môn" 轅門: ngày xưa vua đi tuần ở ngoài, đến chỗ nào nghỉ thì xếp xe vòng xung quanh làm hàng rào, dành một chỗ ra vào, hai bên để xe dốc xuống càng xe chổng lên làm hiệu. ◇ Sử Kí 史記: "Hạng Vũ triệu kiến chư hầu tướng nhập viên môn" 項羽召見諸侯將入轅門 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vũ triệu tập các tướng lĩnh của chư hầu ở viên môn.
3. (Danh) Về sau gọi ngoài cửa các dinh các sở là "viên môn" 轅門.
4. (Danh) Các dinh, các sở quan cũng gọi là "viên" 轅.
5. (Danh) Các nhà trạm dành cho các quan đi qua nghỉ chân gọi là "hành viên" 行轅.
Từ điển Thiều Chửu
② Viên môn 轅門 ngày xưa vua đi tuần ở ngoài, đến chỗ nào nghỉ thì xếp xe vòng xung quanh làm hàng rào, mà để một chỗ ra vào, hai bên để xe dốc xuống càng xe ngỏng lên để làm dấu hiệu, cho nên gọi là viên môn, về sau cũng gọi ngoài cửa các dinh các sở là viên môn, có khi cũng gọi các dinh các sở quan là viên nữa. Các nhà trạm khi các quan đi qua nghỉ chân gọi là hành viên 行轅.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (cũ) Viên môn (chỉ nha môn, dinh sở).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tán loạn, tan tác. ◎ Như: "quân tâm hoán tán" 軍心渙散 lòng quân tan tác.
3. (Tính) Lai láng (nước chảy nhiều).
4. (Phó) Lớn, mạnh.
5. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch, tượng trưng cho gió thổi trên nước, sóng lớn tung tóe, tức là nguy hiểm, li tán, đổ vỡ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nhẹ bước theo sau, rón bước, rón rén. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Trắc trước nhĩ đóa nhi thính, niếp trước cước bộ nhi hành" 側著耳朵兒聽, 躡著腳步兒行 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Nghiêng vành tai nghe ngóng, rón rén bước chân đi.
3. (Động) Theo chân, đuổi theo. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hốt nhất thiếu niên kị thanh câu, niếp kì hậu" 忽一少年騎青駒, 躡其後 (Hồ Tứ tướng công 胡四相公) Chợt thấy một thiếu niên cưỡi ngựa thanh câu, đi theo đằng sau.
4. (Động) Xen bước, xen vào, dự vào.
5. (Động) Mang, mặc. ◇ Tư Mã Quang 司馬光: "Nông phu niếp ti lũ" 農夫躡絲屨 (Huấn kiệm thị khang 訓儉示康) Nông phu mang dép tơ.
Từ điển Thiều Chửu
② Theo đuổi, truy tùy.
③ Xen bước, xen vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đi theo, đuổi theo, rượt theo: 我軍躡其後 Quân ta rượt theo sau;
③ (văn) Chen chân vào, xen vào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.