trách
zé ㄗㄜˊ

trách

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái khăn vén tóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn đội đầu, khăn vén tóc. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Nhân dạ lai vị tằng thoát trách, bất dụng sơ đầu" , (Mại du lang độc chiếm hoa khôi ) Tới đêm cũng không hề tháo khăn vén tóc, không phải chải đầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khăn vén tóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Khăn vén tóc, khăn đội đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khăn cột tóc.

phản bạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nổi loạn, phiến loạn

Từ điển trích dẫn

1. Làm phản. ☆ Tương tự: "bội bạn" , "bạn nghịch" , "tạo phản" . ★ Tương phản: "quy thuận" .
2. Kẻ làm phản, người làm chuyện xấu ác. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã bất nhập xã hoa kỉ cá tiền, ngã bất thành liễu Đại Quan viên đích phản bạn liễu ma?" , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Nếu tôi không tốn mấy đồng tiền cho thi xã thì chẳng hóa ra tôi là kẻ lật lọng ở vườn Đại Quan này hay sao?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tráo trở, đối xử ngược lại với lúc trước.
triền
chán ㄔㄢˊ

triền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Triền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Triền", chảy qua Lạc Dương .

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Triền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Triền (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Triền thủy, thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.
thứu, tựu
jiù ㄐㄧㄡˋ

thứu

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim kên kên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kên kên, một giống chim hung tợn.
2. (Danh) "Linh Thứu sơn" núi Linh Thứu. Một núi nhỏ gần Vương Xá , nơi đức Phật Thích Ca hay dừng chân. Theo truyền thuyết, đức Phật giảng Diệu Pháp Liên Hoa Kinh tại đây. Tên núi Kên Kên xuất phát từ tích nói rằng Ma Vương đã tìm cách quấy phá thiền định của A-nan-đà bằng cách hiện hình với dạng của một con chim kên kên. Có sách cho rằng, các tảng đá ở núi này có hình chim kên kên.

Từ điển Thiều Chửu

① Kên kên, một giống chim hung tợn.
② Linh Thứu sơn núi Linh Thứu. Một núi nhỏ gần Vương Xá , nơi đức Phật Thích Ca hay dừng chân. Theo truyền thuyết, đức Phật giảng Diệu Pháp Liên Hoa kinh tại đây. Tên núi Kên Kên xuất phát từ tích nói rằng, Ma Vương đã tìm cách quấy phá thiền định của A-nan-đà bằng cách hiện hình với dạng của một con chim kên kên. Có sách cho rằng, các tảng đá ở núi này có hình chim kên kên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Kên kên.

tựu

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim, giống như diều hâu.
uất, Úc, úc
yù ㄩˋ

uất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. buồn bã, uất ức
2. hơi thối
3. sum suê, rậm rạp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rực rỡ, rạng rỡ. ◇ Luận Ngữ : "Chu giam ư nhị đại, úc úc hồ văn tai! Ngô tòng Chu" , ! (Bát dật ) Nhà Chu châm chước lễ hai triều đại trước (Hạ và Thương ) nên văn chương rực rỡ biết bao. Ta theo Chu.
2. (Tính) Thơm ngào ngạt. ◎ Như: "nùng úc" thơm ngát, "phân úc" thơm ngào ngạt.
3. (Danh) Họ "Úc".
4. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cây, hoa) uất kim hương;
② Cây mận (Prunus japonica);
③ Uất kết, ứ đọng (không tan, không thoát ra được);
④ Buồn rầu, ấm ức: Âu sầu;
⑤ (Cây cỏ) sum sê, um tùm, rậm rạp (như bộ );
⑥ Mùi thơm nồng: Thơm phức. Xem [yù].

Từ ghép 2

Úc

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rực rỡ, lộng lẫy;
② Ngào ngạt (như , bộ ).

úc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hương thơm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rực rỡ, rạng rỡ. ◇ Luận Ngữ : "Chu giam ư nhị đại, úc úc hồ văn tai! Ngô tòng Chu" , ! (Bát dật ) Nhà Chu châm chước lễ hai triều đại trước (Hạ và Thương ) nên văn chương rực rỡ biết bao. Ta theo Chu.
2. (Tính) Thơm ngào ngạt. ◎ Như: "nùng úc" thơm ngát, "phân úc" thơm ngào ngạt.
3. (Danh) Họ "Úc".
4. § Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Úc úc rờ rỡ, tả cái vẻ văn chương rạng rỡ.
② Cùng nghĩa với chữ uất .
③ Hơi thơm ngào ngạt gọi là úc liệt hay phân úc .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ. Tươi tốt. Có văn vẻ.
khiên, kiển
jiǎn ㄐㄧㄢˇ, qiān ㄑㄧㄢ

khiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thiếu, sứt mẻ
2. hất lên, ngẩng lên
3. giật lấy
4. tội lỗi
5. ngựa hèn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thiếu, sứt mẻ, tổn hoại. ◇ Thi Kinh : "Như Nam san chi thọ, Bất khiên bất băng" , (Tiểu Nhã , Thiên bảo ) Thọ như Nam sơn, Không khuyết không lở.
2. (Động) Giơ lên, nghển lên. ◇ Lí Hoa : "Tiến nhi ngưỡng chi, khiên long thủ nhi trương phụng dực" , (Hàm nguyên điện phú 殿) Tiến tới ngẩng lên, nghển cao đầu rồng và giương cánh phượng.
3. (Động) Bay lên.
4. (Động) Nhổ, giật lấy. § Thông "khiên" . ◎ Như: "trảm tướng khiên kì" chém tướng giật cờ.
5. (Động) Lầm lẫn. § Thông "khiên" .
6. (Danh) Lỗi lầm.
7. (Danh) Họ "Khiên".
8. Một âm là "kiển". (Danh) Ngựa hèn, ngựa kém.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiếu, sứt mẻ.
② Hất lên, nghển đầu lên.
③ Giật lấy.
④ Tội lỗi.
⑤ Một âm là kiển. Ngựa hèn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Thiếu, sứt mẻ;
② Hất lên, nghển đầu lên;
③ Bay lên;
④ Lôi lên, kéo lên;
⑤ Giật lấy;
⑥ Hoảng sợ, khiếp đảm;
⑦ Tội lỗi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đai ở bụng ngựa — Sợ hãi — Một âm là Kiển.

kiển

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thiếu, sứt mẻ, tổn hoại. ◇ Thi Kinh : "Như Nam san chi thọ, Bất khiên bất băng" , (Tiểu Nhã , Thiên bảo ) Thọ như Nam sơn, Không khuyết không lở.
2. (Động) Giơ lên, nghển lên. ◇ Lí Hoa : "Tiến nhi ngưỡng chi, khiên long thủ nhi trương phụng dực" , (Hàm nguyên điện phú 殿) Tiến tới ngẩng lên, nghển cao đầu rồng và giương cánh phượng.
3. (Động) Bay lên.
4. (Động) Nhổ, giật lấy. § Thông "khiên" . ◎ Như: "trảm tướng khiên kì" chém tướng giật cờ.
5. (Động) Lầm lẫn. § Thông "khiên" .
6. (Danh) Lỗi lầm.
7. (Danh) Họ "Khiên".
8. Một âm là "kiển". (Danh) Ngựa hèn, ngựa kém.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiếu, sứt mẻ.
② Hất lên, nghển đầu lên.
③ Giật lấy.
④ Tội lỗi.
⑤ Một âm là kiển. Ngựa hèn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ ngựa xấu, dở — Một âm là Khiên.
toại, tuệ
suì ㄙㄨㄟˋ

toại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mạ lúa tốt xanh rờn

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Như ;
②【】toại toại [suìsuì] Mạ xanh tốt (xanh rờn, xanh um).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ xanh tốt mơn mởn của lúa — Bông lúa.

tuệ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng rủ xuống (tua lúa chín).
2. (Danh) Tua, râu (lúa, mạch...).
3. (Danh) Lượng từ: chỉ vật có dạng như tua lúa. ◇ Nạp Lan Tính Đức : "Hương câu thúy bị hồn nhàn sự, Hồi âm tây phong, hà xứ sơ chung, Nhất tuệ đăng hoa tự mộng trung" , 西, , (Thải tang tử , Từ ).
4. (Danh) § Thông "tuệ" .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Như ;
②【】toại toại [suìsuì] Mạ xanh tốt (xanh rờn, xanh um).
sưu
sōu ㄙㄡ

sưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: sưu man )

Từ điển Trần Văn Chánh

[】Sưu Man [Soumán] Tên nước thời Xuân thu (thuộc phía bắc thành phố Tế Nam, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sưu man : Tên một giống dân thiểu số thời Trung Hoa, cư ngụ tại vùng Sơn Đông.

Từ ghép 2

tông
zōng ㄗㄨㄥ

tông

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỗ các núi tụ họp

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như "tông" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cửu tông núi Cửu-tông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chỗ các núi tụ họp;
Núi Cửu Tông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi ở Trung Hoa. Cũng gọi là Cửu tông.

Từ ghép 1

hiệt
xié ㄒㄧㄝˊ

hiệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

hái, ngắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy vạt áo đùm, bọc vật gì. § Thông "hiệt" .
2. (Động) Lấy, hái lấy, ngắt lấy. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Vũ Thôn toại khởi thân vãng song ngoại nhất khán, nguyên lai thị nhất cá nha hoàn, tại na lí hiệt hoa" , , (Đệ nhất hồi) Vũ Thôn bèn đứng dậy nhìn ra ngoài cửa sổ, thì ra là một a hoàn (ở đó) đang hái hoa.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy, hái lấy, ngắt lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hái xuống, lấy xuống, ngắt lấy, lẩy;
② Hứng đồ (bằng vạt áo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa lấy — Bọc vào áo mà đem đi.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.