phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thưởng thức, ngắm. ◎ Như: "thưởng ngoạn" 賞玩 thưởng thức.
3. (Động) Nghiền ngẫm. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Ức tích Lam Sơn ngoạn vũ kinh" 憶昔藍山玩武經 (Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山) Nhớ khi xưa ở Lam Sơn nghiền ngẫm binh pháp.
4. (Động) Đùa giỡn, nô đùa. ◎ Như: "xuất khứ ngoạn" 出去玩 đi ra ngoài chơi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thuyết trước, ngoạn tiếu liễu nhất hồi" 說著, 玩笑了一回 (Đệ tứ thập bát hồi) Nói xong, cười đùa một lúc.
5. (Động) Chơi. ◎ Như: "ngoạn bì cầu" 玩皮球 chơi bóng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã bất quá thị tâm lí tiện mộ, tài học trước ngoạn bãi liễu" 我不過是心裏羨慕, 才學著玩罷了 (Đệ tứ thập bát hồi) Em chẳng qua trong lòng thấy thích (thơ), mới học để mà chơi đấy thôi.
6. (Động) Trêu chọc, đùa bỡn. ◎ Như: "ngoạn lộng" 玩弄 đùa cợt.
7. (Động) Giở trò. ◎ Như: "ngoạn nhi thủ oản" 玩兒手腕 giở thủ đoạn.
8. (Danh) Vật, đồ để ngắm chơi, thưởng thức. ◎ Như: "trân ngoạn" 珍玩 đồ chơi quý báu, "cổ ngoạn" 古玩 đồ cổ.
9. (Tính) Dùng để chơi, ngắm. ◎ Như: "ngoạn cụ" 玩具 đồ chơi, "ngoạn ngẫu" 玩偶 búp bê, ông phỗng.
Từ điển Thiều Chửu
② Nghiền ngẫm mãi.
③ Quý báu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật quý bày để thưởng thức: 珍玩 Đồ chơi quý báu; 古玩 Đồ cổ;
③ Thưởng thức, thưởng ngoạn: 玩賞 Thưởng thức, ngắm nghía;
④ Giở trò: 玩兒手腕 Giở thủ đoạn;
⑤ Khinh thường: 玩忽職守 Xem thường cương vị công tác;
⑥ (văn) Nghiền ngẫm mãi: 是故君子居則觀其象而玩其辭 Vì vậy người quân tử khi ở yên thì xem tượng mà nghiền ngẫm lời giảng về mỗi quẻ mỗi hào (Dịch: Hệ từ thượng);
⑦ (văn) Quý báu;
⑧ (văn) Quen lờn: 法亂則政煩而人玩 Luật pháp không rõ ràng thì chính trị phiền toái mà người ta quen lờn (Hà Cảnh Minh: Pháp hành thiên);
⑨ Trêu chọc, đùa bỡn: 玩人喪德,玩物喪志 Trêu người thì táng đức, trêu vật thì táng chí (Thượng thư: Lữ ngao).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quen lờn, nhờn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đùa dỡn, bỡn cợt, trêu chọc
3. thổi sáo, thổi tiêu
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngắm nghía, thưởng ngoạn. ◎ Như: "lộng nguyệt" 弄月 ngắm trăng.
3. (Động) Đùa bỡn, trêu chọc. ◎ Như: "hí lộng" 戲弄 đùa bỡn. ◇ Chu Văn An 朱文安: "Thủy nguyệt kiều biên lộng tịch huy" 水月橋邉弄夕暉 (Miết trì 鱉池) Ánh trăng trên nước bên cầu đùa giỡn với bóng chiều.
4. (Động) Khinh thường. ◎ Như: "vũ lộng" 侮弄 khinh nhờn.
5. (Động) Làm. ◎ Như: "lộng phạn" 弄飯 làm cơm.
6. (Động) Lấy. ◎ Như: "tha lộng lai nhất đính mạo tử" 他弄來一頂帽子 anh ấy lấy một cái mũ.
7. (Động) Xem xét, tìm cách, truy cứu. ◎ Như: "giá kiện sự nhất định yêu lộng thanh sở tài hành" 這件事一定要弄清楚才行 việc đó nhất định phải xem xét rõ ràng rồi mới làm.
8. (Động) Khiến cho, làm cho. ◎ Như: "lộng đắc đại gia bất cao hứng" 弄得大家不高興 làm cho mọi người không vui lòng.
9. (Động) Dao động, quấy động. ◎ Như: "giá tiêu tức bả đại gia lộng đắc nhân tâm hoàng hoàng" 這消息把大家弄得人心惶惶 tin đó làm lòng người mọi nhà dao động sợ hãi.
10. (Động) Thổi, tấu, biểu diễn. ◎ Như: "lộng địch" 弄笛 thổi sáo.
11. (Động) Kêu, hót (chim chóc).
12. (Động) Trang điểm, tu sức. ◇ Ôn Đình Quân 溫庭筠: "Lại khởi họa nga mi, Lộng trang sơ tẩy trì" 懶起畫娥眉, 弄妝梳洗遲 (Bồ tát man 菩薩蠻) Biếng dậy vẽ lông mày, Trang điểm chải tóc uể oải.
13. (Động) Gian dối, dâm loạn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ Nhị da tại ngoại đầu lộng liễu nhân, nhĩ tri đạo bất tri đạo?" 你二爺在外頭弄了人, 你知道不知道 (Đệ lục thập thất hồi) Cậu hai mày gian dâm ở ngoài, mày có biết không?
14. (Danh) Tên khúc nhạc. ◎ Như: "mai hoa tam lộng" 梅花三弄.
15. (Danh) Đường riêng trong cung vua.
16. (Danh) Ngõ, hẻm. ◎ Như: "hạng lộng" 巷弄 ngõ hẻm. ◇ Nam sử 南史: "Xuất tây lộng, ngộ thí" 出西弄, 遇弒 (Tề Phế Đế Uất Lâm vương bổn kỉ 齊廢帝鬱林王本紀) Chạy ra hẻm phía tây, bị giết chết.
Từ điển Thiều Chửu
② Lấy người ra làm trò đùa cũng gọi là lộng. Như hí lộng 戲弄 đùa bỡn, vũ lộng 侮弄 khinh nhờn, v.v.
③ Thổi. Như lộng địch 弄笛 thổi sáo. Lại là tên khúc nhạc nữa.
④ Ngõ. Cũng như chữ hạng 巷.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Làm, nấu: 弄飯 Nấu cơm; 弄臟 Làm bẩn;
③ Lấy, kiếm: 你去弄點水來 Anh đi lấy tí nước về đây;
④ Giở: 弄手段 Giở thủ đoạn;
⑤ Khiến cho, làm cho: 弄得大家不高興 Làm cho mọi người không vui lòng;
⑥ (văn) Mân mê ngắm nghía: 弄璋 Sinh con trai; 弄瓦 Sinh con gái;
⑦ (văn) Thổi: 弄笛Thổi sáo. Xem 弄 [lòng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 34
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đùa bỡn, hí lộng. § Thông "ngoạn" 玩.
3. (Động) Thưởng thức, ngắm. § Thông "ngoạn" 玩.
4. (Động) Nghiền ngẫm, nghiên cứu. § Thông "ngoạn" 玩.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nghĩa với chữ ngoạn 玩.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quen lờn, nhờn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Thông "Vũ" 武. Tên một nhạc khúc cổ.
3. (Danh) Họ "Vũ".
4. (Động) Múa (cử động có phép tắc, theo âm nhạc, v.v.). ◎ Như: "ca vũ" 歌舞 múa hát. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bát dật vũ ư đình" 八佾舞於庭 (Bát dật 八佾).
5. (Động) Huy động, cử động. ◎ Như: "vũ kiếm" 舞劍 múa gươm, "thủ vũ túc đạo" 手舞足蹈 múa tay giậm chân.
6. (Động) Hưng khởi. ◎ Như: "cổ vũ" 鼓舞 khua múa.
7. (Động) Bay liệng. ◎ Như: "long tường phượng vũ" 龍翔鳳舞 rồng bay phượng múa.
8. (Động) Xoay sở, múa may, ngoạn lộng. ◎ Như: "vũ văn" 舞文 múa may chữ nghĩa, dùng văn chương hiểm hóc mà điên đảo thị phi. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Nhược bất đạt chánh thể, nhi vũ bút lộng văn" 若不達政體, 而舞筆弄文 (Nghị đối 議對).
9. (Động) Hí lộng, đùa cợt. ◇ Liệt Tử 列子: "Vi nhược vũ, bỉ lai giả hề nhược?" 為若舞, 彼來者奚若? (Trọng Ni 仲尼) Ta đùa tên này một trận, xem y làm gì?
Từ điển Thiều Chửu
② Cầm đồ binh diễn các môn võ nghệ cũng gọi là vũ. Như vũ kiếm 舞劍 múa gươm.
③ Hưng khởi. Nhân cái gì nó cảm xúc đến mình mà sinh ra lòng phấn khởi gọi là cổ vũ 鼓舞 khua múa. Thủ vũ túc đạo 手舞足蹈 múa tay dậm chân, v.v.
④ Bay liệng. Như long tường phượng vũ 龍翔鳳舞 rồng bay phượng múa. Khí tượng hớn hở gọi là phi vũ 飛舞, như mi phi sắc vũ 眉飛色舞 mặt mày hớn hở.
⑤ Biến đổi, lật lọng, làm cho điên đảo thị phi, khiến cho người không can vặn vào đâu được gọi là vũ. Như vũ văn 舞文 dùng văn chương hiểm hóc mà điên đảo thị phi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giở trò, giở ngón, chơi, lật lọng, múa may: 舞文 Múa may chữ nghĩa (văn chương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
Từ điển trích dẫn
2. Người chuyên hoạt động chính trị (tiếng Anh: "politician").
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. canh giữ, gác trông
3. chuôi, cán, tay cầm, tay nắm
4. bó, mớ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Canh giữ. ◎ Như: "bả môn" 把門 giữ cửa.
3. (Động) Cấp cho, đem cho. ◎ Như: "bả tha tứ cá tiền" 把他四個錢 cho nó bốn đồng tiền.
4. (Động) Xi (bế trẻ con cho tiểu hoặc đại tiện). ◎ Như: "bả thỉ" 把屎 xi ỉa, "bả niệu" 把尿 xi đái.
5. (Danh) Cán, chuôi. ◎ Như: "thương bả" 槍把 cán súng, "đao bả" 刀把 chuôi dao.
6. (Danh) Lượng từ: (1) Dùng cho đồ vật có cán, chuôi. ◎ Như: "nhất bả đao" 一把刀 một con dao. (2) Dùng cho đồ vật hình dài. ◎ Như: "nhất bả thông" 一把蔥 một bó hành, "lưỡng bả khoái tử" 兩把筷子 hai bó đũa. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Toại lệnh quân sĩ , mỗi nhân thúc thảo nhất bả, ám địa mai phục" 遂令軍士, 每人束草一把, 暗地埋伏 (Đệ nhất hồi 第一回) Bèn sai quân sĩ mỗi người bó một bó cỏ, ngầm đi mai phục. (3) Dùng cho cái gì nắm trong lòng bàn tay: mớ, vốc, nắm. ◎ Như: "nhất bả mễ" 一把米 một vốc gạo, "nhất bả diêm" 一把鹽 một nắm muối. (4) Dùng cho động tác bằng tay. ◎ Như: "thôi tha nhất bả" 推他一把 đẩy nó một cái. (5) Dùng nói về lửa. ◎ Như: "nhất bả nộ hỏa" 一把怒火 một cơn giận (như lửa) bừng bừng.
7. (Tính) Ước chừng, độ chừng. ◎ Như: "trượng bả trường" 丈把長 dài chừng một trượng, "bả nguyệt thì gian" 把月時間 thời gian khoảng một tháng.
8. (Giới) Đem, làm cho. ◎ Như: "bả đại gia cao hứng" 把大家高興 làm cho mọi người vui mừng, "bả nguyệt bính phân vi ngũ phân" 把月餅分爲五份 đem bánh trung thu chia làm năm phần.
9. (Giới) Bị, đã xảy ra. ◎ Như: "bả điểu phi tẩu liễu" 把鳥飛走了 chim bay mất rồi, "bả lão Trương bệnh liễu" 把老張病了 cậu Trương bệnh rồi.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái chuôi.
③ Giữ, như bả môn 把門 giữ cửa.
④ Bó.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đem, làm cho, đối với: 把這本書帶回去給他 Đem cuốn sách này về cho nó; 取得這樣好的成績,把大家高興得跳起來 Đạt được thành tích tốt như thế, làm cho ai nấy đều vui mừng đến nhảy cỡn lên; 這小淘氣,媽媽把他沒辦法 Đứa bé nghịch ngợm này, bà mẹ không làm được gì đối với nó;
③ Gác, giữ: 把門 Gác cửa, giữ cửa;
④ Bó: 火把 Bó đuốc;
⑤ (loại) Con, vốc, nắm, bó, mớ, cây, cái...: 一把刀 Một con dao; 一把米 Một vốc gạo, một nắm gạo; 一把菜 Một mớ rau; 一把草 Một bó rơm (cỏ); 一把扇子 Một cây quạt; 一把茶壼 Một cái ấm;
⑥ Chừng, khoảng, độ, độ chừng, ước chừng: 到廣州辦一次貨,來回花了個把月時間 Mỗi lần đến Quảng Châu mua hàng, cả đi và về mất khoảng một tháng; 丈把高的樹 Cây cao chừng mươi thước; 大約有百把人 Có khoảng một trăm người. Xem 把 [bà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ vở kịch, vở tuồng. ◇ Lão Xá 老舍: "Cứ tha tự kỉ thuyết, tha hội điêu khắc, hội tác họa, hội đàn cổ cầm dữ cương cầm, hội tác thi, tiểu thuyết dữ hí kịch" 據他自己說, 他會雕刻, 會作畫, 會彈古琴與鋼琴, 會作詩, 小說與戲劇 (Nguyệt nha tập 月牙集, Bất thành vấn đề đích vấn đề 不成問題的問題).
3. Trò đùa, trò chơi. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Nguyện quân phó nhất tiếu, Tạo vật diệc hí kịch" 願君付一笑, 造物亦戲劇 (Thứ vận Vương Lang Tử lập phong vũ hữu cảm 次韻王郎子立風雨有感).
4. Chỉ đồ chơi. ◇ Tiêu Hoành 焦竑: "Đổ kim châu trân ngoạn, đương như tiểu nhi chi lộng hí kịch" 睹金珠珍玩, 當如小兒之弄戲劇 (Tiêu thị bút thừa 焦氏筆乘, Xử thế 處世).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.