phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quái lạ, kỳ quái
3. chồng chất
4. bất chợt, bỗng nhiên
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quái lạ, kì quái;
③ Chồng chất;
④ Bất chợt, ngẫu nhiên: 佹得佹失 Lúc được lúc mất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tên chức quan xưa của nước Tàu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Cân bằng. § Trọng lượng ở hai đầu cân bằng nhau.
3. Quân bình, ngang nhau. ◎ Như: "sản tiêu bình hành" 產銷平衡, "thu chi bình hành" 收支平衡.
4. Giữ thăng bằng.
5. Làm cho ổn định (quốc chánh). ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Lục bí tại thủ, bình hành tại tâm" 六轡在手, 平衡在心 (Thượng trung thư Lí tướng công khải 上中書李相公啟).
6. Việc nước, quốc vụ.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Xấu xa, tồi tàn. ◎ Như: "khảng tảng tư tưởng" 骯髒思想 tư tưởng xấu xa.
3. Giày xéo, chà đạp. ◇ Phùng Mộng Long 馮夢龍: "Mạc bả ác thoại nhi khảng tảng ngã" 莫把惡話兒骯髒我 (Quải chi nhi 挂枝兒, Đa tâm 多心).
4. Cứng cỏi, ngay thẳng, ngang tàng. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Khảng tảng nhất sĩ hùng" 骯髒一士雄 (Di tống Thừa Thiên ngục 栘送承天獄) Ngang tàng một kẻ sĩ hùng dũng.
5. Thân mình to béo, mập mạp. ◇ Dữu Tín 庾信: "Khảng tảng chi mã, vô phục thiên kim chi giá" 骯髒之馬, 無復千金之價 (Nghĩ liên châu 擬連珠) Ngựa béo phì, không còn đáng giá nghìn vàng nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. (Sự, vật) sạch sẽ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tam nhân thướng đáo Phan gia tửu lâu thượng, giản cá tể sở các lí tọa hạ" 三人上到潘家酒樓上, 揀個濟楚閣裡坐下 (Đệ tam hồi) Ba người đến tửu lâu họ Phan, chọn một góc sạch sẽ ngồi.
3. Tình huống thuận hảo.
4. Đông đúc, náo nhiệt. ◇ Đại Đường Tam Tạng thủ kinh thi thoại trung 大唐三藏取經詩話中: "Hựu hành bách lí chi ngoại, kiến hữu nhất quốc, nhân yên tể sở" 又行百里之外, 見有一國, 人煙濟楚 Lại đi ra ngoài trăm dặm, thấy có một nước, người ta sinh sống đông đúc náo nhiệt.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.