phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trơn nhẵn
3. cáu bẩn
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Trơn, nhẵn, mịn. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Cơ lí tế nị cốt nhục quân" 肌理細膩骨肉勻 (Lệ nhân hành 麗人行) Da dẻ mịn màng, thịt xương đều đặn.
3. (Tính) Thân gần, thân thiết. ◎ Như: "nị hữu" 膩友 bạn thân. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Bất tiện kì đắc diễm thê, nhi tiện kì đắc nị hữu dã" 不羨其得豔妻, 而羨其得膩友也 (Kiều Na 嬌娜) Không phải ham lấy được một người vợ đẹp, mà là mong có được một người bạn thiết vậy.
4. (Tính) Cáu bẩn. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Trước thô tệ cấu nị chi y" 著粗敝垢膩之衣 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Mặc áo thô rách cáu bẩn.
5. (Động) Bám dính, quấn chặt. ◎ Như: "tiểu hài tử bệnh liễu, nhất trực nị trước ma ma" 小孩子病了, 一直膩著媽媽 bé con bệnh rồi, cứ bám chặt lấy mẹ thôi.
6. (Phó) Chán, ngán, ngấy. ◎ Như: "na ta thoại thính đô thính nị liễu" 那些話聽都聽膩了 những lời đó nghe chán cả rồi, "thiên thiên cật nhục, nhĩ bất nị nga!" 天天吃肉 ngày nào cũng ăn thịt, anh không ngán sao!
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là "nhị".
Từ điển Thiều Chửu
② Trơn nhẵn. Như cơ lí tế nị 肥理細膩 da dẻ nõn nà, sờ thấy nhẵn nhụi.
③ Cáu bẩn. Ta quen đọc là chữ nhị.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chán, ngấy, chán ngấy: 吃膩了 Ăn chán; 這些話我都聽膩了 Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai;
③ Tỉ mỉ, kĩ càng: 他的工作很細膩 Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ;
④ Bẩn thỉu, dơ bẩn;
⑤ (văn) Trơn nhẵn, nhẵn nhụi: 肌理細膩 Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trơn nhẵn
3. cáu bẩn
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Trơn, nhẵn, mịn. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Cơ lí tế nị cốt nhục quân" 肌理細膩骨肉勻 (Lệ nhân hành 麗人行) Da dẻ mịn màng, thịt xương đều đặn.
3. (Tính) Thân gần, thân thiết. ◎ Như: "nị hữu" 膩友 bạn thân. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Bất tiện kì đắc diễm thê, nhi tiện kì đắc nị hữu dã" 不羨其得豔妻, 而羨其得膩友也 (Kiều Na 嬌娜) Không phải ham lấy được một người vợ đẹp, mà là mong có được một người bạn thiết vậy.
4. (Tính) Cáu bẩn. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Trước thô tệ cấu nị chi y" 著粗敝垢膩之衣 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Mặc áo thô rách cáu bẩn.
5. (Động) Bám dính, quấn chặt. ◎ Như: "tiểu hài tử bệnh liễu, nhất trực nị trước ma ma" 小孩子病了, 一直膩著媽媽 bé con bệnh rồi, cứ bám chặt lấy mẹ thôi.
6. (Phó) Chán, ngán, ngấy. ◎ Như: "na ta thoại thính đô thính nị liễu" 那些話聽都聽膩了 những lời đó nghe chán cả rồi, "thiên thiên cật nhục, nhĩ bất nị nga!" 天天吃肉 ngày nào cũng ăn thịt, anh không ngán sao!
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là "nhị".
Từ điển Thiều Chửu
② Trơn nhẵn. Như cơ lí tế nị 肥理細膩 da dẻ nõn nà, sờ thấy nhẵn nhụi.
③ Cáu bẩn. Ta quen đọc là chữ nhị.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chán, ngấy, chán ngấy: 吃膩了 Ăn chán; 這些話我都聽膩了 Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai;
③ Tỉ mỉ, kĩ càng: 他的工作很細膩 Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ;
④ Bẩn thỉu, dơ bẩn;
⑤ (văn) Trơn nhẵn, nhẵn nhụi: 肌理細膩 Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà).
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Khỉ".
3. (Tính) Xiên xẹo, ngoắt ngoéo. ◎ Như: "khỉ đạo" 綺道 đường ngoằn ngoèo, "khỉ mạch" 綺陌 lối xiên xẹo.
4. (Tính) Tươi đẹp, hoa lệ. ◎ Như: "khỉ tình" 綺情 cái tình nẫu nà, "khỉ ngữ" 綺語 lời nói thêu dệt.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là "ỷ".
Từ điển Thiều Chửu
② Xiên xẹo, lầm lẫn, như khỉ đạo 綺道, khỉ mạch 綺陌 nói đường lối ngoắt ngoéo ra như vằn tơ xiên xẹo vậy.
③ Tươi đẹp, như khỉ tình 綺情 cái tình nẫu nà, khỉ ngữ 綺語 lời nói thêu dệt, v.v. Ta quen đọc là chữ ỷ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đẹp: 綺麗 Đẹp đẽ; 綺情 Tình đẹp; 綺語 Lời nói thêu dệt;
③ (văn) Xiên, xẹo, ngoằn ngoèo: 綺道 Đường ngoằn ngoèo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Khỉ".
3. (Tính) Xiên xẹo, ngoắt ngoéo. ◎ Như: "khỉ đạo" 綺道 đường ngoằn ngoèo, "khỉ mạch" 綺陌 lối xiên xẹo.
4. (Tính) Tươi đẹp, hoa lệ. ◎ Như: "khỉ tình" 綺情 cái tình nẫu nà, "khỉ ngữ" 綺語 lời nói thêu dệt.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là "ỷ".
Từ điển Thiều Chửu
② Xiên xẹo, lầm lẫn, như khỉ đạo 綺道, khỉ mạch 綺陌 nói đường lối ngoắt ngoéo ra như vằn tơ xiên xẹo vậy.
③ Tươi đẹp, như khỉ tình 綺情 cái tình nẫu nà, khỉ ngữ 綺語 lời nói thêu dệt, v.v. Ta quen đọc là chữ ỷ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đẹp: 綺麗 Đẹp đẽ; 綺情 Tình đẹp; 綺語 Lời nói thêu dệt;
③ (văn) Xiên, xẹo, ngoằn ngoèo: 綺道 Đường ngoằn ngoèo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. an nhàn
3. nào, gì (câu hỏi)
4. đó
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nhiều. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thụ phúc bất na" 受福不那 (Tiểu nhã 小雅, Tang hỗ 桑扈) Nhận phúc chẳng nhiều.
3. (Tính) An nhàn, yên ổn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hữu na kì cư" 有那其居 (Tiểu nhã 小雅, Ngư tảo 魚藻) Chỗ ở an nhàn.
4. (Tính) "A na" 阿那 xinh xắn mềm mại.
5. (Liên) Vậy, vậy thì, thế thì. ◎ Như: "na ngã tựu bất tái đẳng liễu" 那我就不再等了 vậy thì tôi không chờ nữa.
6. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc (như tiếng Phạn chẳng hạn). ◎ Như: "Chi-na" 支那 ("cina") Trung Quốc, "duy-na" 維那 kẻ giữ phép trong chùa, "đàn-na" 檀那 ("tánnà") kẻ bố thí (cũng gọi là "đàn việt" 檀越), "sát-na" 剎那 ("kṣaṇa") một loáng, khoảng thời gian rất ngắn.
7. (Danh) Họ "Na".
8. Một âm là "nả". (Phó) Biểu thị nghi vấn: Sao, làm sao? ◎ Như: "nả kham" 那堪 sao chịu được? ◇ Lục Du 陸游: "Tảo tuế nả tri thế sự nan" 早歲那知世事難 (Bi phẫn 悲憤) Tuổi trẻ sao biết đường việc đời là khó? ◇ Vương Kiến 王建: "Chỉ tiền nả đắc đáo hoàng tuyền" 紙錢那得到黃泉 (Hàn thực hành 寒食行) Tiền giấy làm sao đến được suối vàng? § Ghi chú: Cũng có khi đọc là "na".
9. (Đại) Đâu, ở đâu, nào. ◎ Như: "nả xứ" 那處 chỗ nào? ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Bát tặc nả lí khứ" 潑賊那裏去 (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!
Từ điển Thiều Chửu
② An nhàn. Như hữu na kì cư 有那其居 chỗ ở an nhàn.
③ Nào, gì.
④ A na 阿那 xinh xắn mềm mại.
⑤ Tiếng Phạn, Chi na 支那 nước Tàu, duy na 維那 kẻ giữ phép trong chùa, đàn na 檀那 kẻ bố thí, cũng gọi là đàn việt 檀越, sát na 剎那 một loáng, nói cái thời gian rất ngắn.
⑥ Một âm là nả. Nào. Như nả xứ 那處 chỗ nào, nả kham 那堪 sao chịu được. Cũng có khi đọc là na.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vậy, vậy thì, thế thì: 你要是跟我們一起走,那就快點 Anh muốn đi cùng chúng tôi, thế thì nhanh lên; 那我就不再等了 Vậy thì tôi không chờ nữa. 【那麼】 na ma [nàme] a. Thế, như thế, như vậy, thế đấy: 你不該那麼 做 Anh không nên làm như vậy; 問題沒有他想像那麼複雜 Vấn đề không phức tạp như anh ấy tưởng tượng thế đó; b. Khoảng chừng, vào khoảng: 拿 那麼三四十個袋子就夠了 Lấy khoảng chừng ba bốn chục cái túi là đủ; c. Thế thì, vậy thì: 既然這樣不行,那麼你打算怎麼辦呢? Đã không được, vậy thì anh tính làm thế nào?; 【那麼點兒】 na ma điểm nhi [nàme diănr] Chừng ấy, thế kia: 那麼點兒事 Chừng ấy việc; 那麼點兒小問題,何必麻煩人家 Vấn đề nhỏ thế kia, việc gì mà phải đi phiền người ta; 【那麼些】na ma ta [nàme xie] Ngần ấy: 她一個人•Ó顧那麼些孩子,眞不容易 Một mình chị ta chăm sóc ngần ấy đứa trẻ, thật không phải dễ; 那麼些¸ê料 Ngần ấy tư liệu; 【那麼着】 na ma trước [nàmezhe] Như thế, như vậy, thế, vậy: 那麼着也許好些 Như vậy có thể tốt hơn; 你老那麼着,人家會發火的 Anh cứ thế mãi, người ta sẽ nổi giận đấy; 【那樣】na dạng [nàyàng] Thế, vậy, như thế, như vậy: 那樣也好 Như thế cũng tốt; 他并不是你所想像的那樣 Anh ấy không phải như anh tưởng tượng thế đâu; 沒有那樣的事 Không có chuyện như vậy; 有房子那樣大 To bằng gian nhà vậy;
③ (văn) Nhiều: 受福不那 Chịu phúc chẳng nhiều (Thi Kinh);
④ (văn) An nhàn: 有那其居 Chỗ ở an nhàn;
⑤ Từ dùng để phiên âm tiếng nước ngoài: 支那 Nước Tàu; 檀那 Kẻ bố thí. Xem 那 [na], [nă], [nèi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. an nhàn
3. nào, gì (câu hỏi)
4. đó
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đâu, làm sao: 沒有前輩的流血犧牲,哪有今天的幸福生活? Không có các bậc tiền bối hi sinh đổ máu, đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay? Xem 哪 [na], [nâi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nhiều. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thụ phúc bất na" 受福不那 (Tiểu nhã 小雅, Tang hỗ 桑扈) Nhận phúc chẳng nhiều.
3. (Tính) An nhàn, yên ổn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hữu na kì cư" 有那其居 (Tiểu nhã 小雅, Ngư tảo 魚藻) Chỗ ở an nhàn.
4. (Tính) "A na" 阿那 xinh xắn mềm mại.
5. (Liên) Vậy, vậy thì, thế thì. ◎ Như: "na ngã tựu bất tái đẳng liễu" 那我就不再等了 vậy thì tôi không chờ nữa.
6. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc (như tiếng Phạn chẳng hạn). ◎ Như: "Chi-na" 支那 ("cina") Trung Quốc, "duy-na" 維那 kẻ giữ phép trong chùa, "đàn-na" 檀那 ("tánnà") kẻ bố thí (cũng gọi là "đàn việt" 檀越), "sát-na" 剎那 ("kṣaṇa") một loáng, khoảng thời gian rất ngắn.
7. (Danh) Họ "Na".
8. Một âm là "nả". (Phó) Biểu thị nghi vấn: Sao, làm sao? ◎ Như: "nả kham" 那堪 sao chịu được? ◇ Lục Du 陸游: "Tảo tuế nả tri thế sự nan" 早歲那知世事難 (Bi phẫn 悲憤) Tuổi trẻ sao biết đường việc đời là khó? ◇ Vương Kiến 王建: "Chỉ tiền nả đắc đáo hoàng tuyền" 紙錢那得到黃泉 (Hàn thực hành 寒食行) Tiền giấy làm sao đến được suối vàng? § Ghi chú: Cũng có khi đọc là "na".
9. (Đại) Đâu, ở đâu, nào. ◎ Như: "nả xứ" 那處 chỗ nào? ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Bát tặc nả lí khứ" 潑賊那裏去 (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!
Từ điển Thiều Chửu
② An nhàn. Như hữu na kì cư 有那其居 chỗ ở an nhàn.
③ Nào, gì.
④ A na 阿那 xinh xắn mềm mại.
⑤ Tiếng Phạn, Chi na 支那 nước Tàu, duy na 維那 kẻ giữ phép trong chùa, đàn na 檀那 kẻ bố thí, cũng gọi là đàn việt 檀越, sát na 剎那 một loáng, nói cái thời gian rất ngắn.
⑥ Một âm là nả. Nào. Như nả xứ 那處 chỗ nào, nả kham 那堪 sao chịu được. Cũng có khi đọc là na.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Món ăn nấu bằng bột nhào với dầu. ◎ Như: "hạch đào tô" 核桃酥 bánh bột trái đào.
3. (Danh) § Xem "đồ tô" 酴酥.
4. (Tính) Xốp, giòn. ◎ Như: "tô đường" 酥糖 kẹo giòn (làm bằng bột, đường, mè, ...).
5. (Tính) Mềm yếu, bải hoải. ◎ Như: "tô ma" 酥麻 tê mỏi, "tô nhuyễn" 酥軟 bải hoải, mềm yếu.
6. (Tính) Nõn nà, mướt, láng. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Na phụ nhân nhất kính tương tô hung vi lộ, vân hoàn bán đả, kiểm thượng đôi hạ tiếu lai" 那婦人一徑將酥胸微露, 雲鬟半嚲, 臉上堆下笑來 (Đệ nhất hồi) Người đàn bà liền để hé bộ ngực nõn nà, búi tóc mây buông lơi, khuôn mặt lộ vẻ tươi cười.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục gọi món ăn nhào dầu với bột là tô. Đồ ăn thức nào xốp mà chóng nhừ cũng gọi là tô.
③ Ðồ tô 酴酥 tên một thứ rượu, tục gọi là đồ tô 屠酥.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xốp và giòn: 酥糖 Kẹo xốp;
③ Bánh xốp: 桃酥 Bánh xốp hạch đào;
④【酴酥】đồ tô [túsu] Xem 酴;
⑤ Bóng, láng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
giản thể
Từ điển phổ thông
2. trơn nhẵn
3. cáu bẩn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chán, ngấy, chán ngấy: 吃膩了 Ăn chán; 這些話我都聽膩了 Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai;
③ Tỉ mỉ, kĩ càng: 他的工作很細膩 Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ;
④ Bẩn thỉu, dơ bẩn;
⑤ (văn) Trơn nhẵn, nhẵn nhụi: 肌理細膩 Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà).
Từ điển Trần Văn Chánh
giản thể
Từ điển phổ thông
2. trơn nhẵn
3. cáu bẩn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chán, ngấy, chán ngấy: 吃膩了 Ăn chán; 這些話我都聽膩了 Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai;
③ Tỉ mỉ, kĩ càng: 他的工作很細膩 Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ;
④ Bẩn thỉu, dơ bẩn;
⑤ (văn) Trơn nhẵn, nhẵn nhụi: 肌理細膩 Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà).
Từ điển Trần Văn Chánh
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.