phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hoa lệ, rực rỡ, sáng sủa. ◇ Dịch Kinh 易經: "Bí như nhu như, vĩnh trinh cát" 賁如濡如, 永貞吉 (Bí quái 賁卦) Rực rỡ đằm thắm, hễ giữ vững chính đạo thì tốt.
3. (Phó) Hình dung khách quý hạ cố đến thăm. ◎ Như: "bí lâm" 賁臨 hân hạnh được khách quý hạ cố tới thăm viếng, mà tự thấy được rạng rỡ thêm (thường dùng trong thư từ). ◇ Tô Mạn Thù 蘇曼殊: "Thỉnh đại sư bí lâm thư trai tiện phạn" 請大師賁臨書齋便飯 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Kính mời Đại sư rời gót sang thư trai dùng cơm.
4. Một âm là "phần". (Tính) To lớn. ◎ Như: "dụng hoành tư phần" 用宏茲賁 dùng càng rộng lớn.
5. Lại một âm là "bôn". (Tính) Mạnh bạo. ◎ Như: "bôn sĩ" 賁士 dũng sĩ.
6. (Danh) Họ "Bôn".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là phần. To lớn, như dụng hoành tư phần 用宏茲賁 dùng càng rộng lớn.
③ Lại một âm là bôn. Dũng sĩ, như hổ bôn 虎賁 đạo quân hùng tráng của vua.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sáng sủa, rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hoa lệ, rực rỡ, sáng sủa. ◇ Dịch Kinh 易經: "Bí như nhu như, vĩnh trinh cát" 賁如濡如, 永貞吉 (Bí quái 賁卦) Rực rỡ đằm thắm, hễ giữ vững chính đạo thì tốt.
3. (Phó) Hình dung khách quý hạ cố đến thăm. ◎ Như: "bí lâm" 賁臨 hân hạnh được khách quý hạ cố tới thăm viếng, mà tự thấy được rạng rỡ thêm (thường dùng trong thư từ). ◇ Tô Mạn Thù 蘇曼殊: "Thỉnh đại sư bí lâm thư trai tiện phạn" 請大師賁臨書齋便飯 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Kính mời Đại sư rời gót sang thư trai dùng cơm.
4. Một âm là "phần". (Tính) To lớn. ◎ Như: "dụng hoành tư phần" 用宏茲賁 dùng càng rộng lớn.
5. Lại một âm là "bôn". (Tính) Mạnh bạo. ◎ Như: "bôn sĩ" 賁士 dũng sĩ.
6. (Danh) Họ "Bôn".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là phần. To lớn, như dụng hoành tư phần 用宏茲賁 dùng càng rộng lớn.
③ Lại một âm là bôn. Dũng sĩ, như hổ bôn 虎賁 đạo quân hùng tráng của vua.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hoa lệ, rực rỡ, sáng sủa. ◇ Dịch Kinh 易經: "Bí như nhu như, vĩnh trinh cát" 賁如濡如, 永貞吉 (Bí quái 賁卦) Rực rỡ đằm thắm, hễ giữ vững chính đạo thì tốt.
3. (Phó) Hình dung khách quý hạ cố đến thăm. ◎ Như: "bí lâm" 賁臨 hân hạnh được khách quý hạ cố tới thăm viếng, mà tự thấy được rạng rỡ thêm (thường dùng trong thư từ). ◇ Tô Mạn Thù 蘇曼殊: "Thỉnh đại sư bí lâm thư trai tiện phạn" 請大師賁臨書齋便飯 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Kính mời Đại sư rời gót sang thư trai dùng cơm.
4. Một âm là "phần". (Tính) To lớn. ◎ Như: "dụng hoành tư phần" 用宏茲賁 dùng càng rộng lớn.
5. Lại một âm là "bôn". (Tính) Mạnh bạo. ◎ Như: "bôn sĩ" 賁士 dũng sĩ.
6. (Danh) Họ "Bôn".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là phần. To lớn, như dụng hoành tư phần 用宏茲賁 dùng càng rộng lớn.
③ Lại một âm là bôn. Dũng sĩ, như hổ bôn 虎賁 đạo quân hùng tráng của vua.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Phạn ngữ) Chúc tụng;
③ (Phạn ngữ) Lá bối (để viết kinh Phật): 唄葉 Lá bối.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rụng. § Trong kinh Thi có thơ "Phiếu hữu mai" 摽有梅 mai rụng, nói về sự hôn nhân phải cập thời. Nay ta gọi con gái sắp lấy chồng là "phiếu mai" là vì cớ đó.
3. (Động) Chằng, buộc. ◎ Như: "trác tử đích thối tông liễu, dụng thằng tử phiếu trụ ba" 桌子的腿鬆了, 用繩子摽住吧 chân bàn lung lay rồi, lấy dây thừng chằng lại.
4. (Động) Gắn bó, khăng khít. ◎ Như: "tha môn phiếu tại nhất khối nhi" 他們摽在一塊兒 chúng nó khăng khít với nhau lắm.
5. (Động) Khoác tay. ◎ Như: "tha lưỡng phiếu trứ cách bác tẩu" 他兩 摽著胳膊走 hai người khoác tay nhau đi.
6. (Động) Đấm vào ngực. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tích hữu phiếu" 靜言思之, 寤辟有摽 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận).
7. Một âm là "phiêu". (Động) Vẫy. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Phiêu sứ giả xuất chư đại môn chi ngoại" 摽使者出諸大門之外 (Vạn Chương hạ 萬章下) Vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái.
8. (Động) Vứt bỏ. ◇ Công Dương truyện 公羊傳: "Tào Tử phiêu kiếm nhi khứ chi" 曹子摽劍而去之 (Trang công thập tam niên 莊公十三年) Tào Tử vứt kiếm mà đi.
9. (Tính) Xa tít mù, cao ngất.
Từ điển Thiều Chửu
② Rụng, trong Kinh Thi có thơ phiếu mai 摽梅 nói về sự hôn nhân phải cập thời. Nay ta gọi con gái sắp lấy chồng là phiếu mai là vì cớ đó.
③ Một âm là phiêu. Vẫy, như phiêu sứ giả xuất chư đại môn chi ngoại 摽使者出諸大門之外 vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái.
④ Tít mù, tả cái dáng cao xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Xa) tít mù khơi, cao ngất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rụng. § Trong kinh Thi có thơ "Phiếu hữu mai" 摽有梅 mai rụng, nói về sự hôn nhân phải cập thời. Nay ta gọi con gái sắp lấy chồng là "phiếu mai" là vì cớ đó.
3. (Động) Chằng, buộc. ◎ Như: "trác tử đích thối tông liễu, dụng thằng tử phiếu trụ ba" 桌子的腿鬆了, 用繩子摽住吧 chân bàn lung lay rồi, lấy dây thừng chằng lại.
4. (Động) Gắn bó, khăng khít. ◎ Như: "tha môn phiếu tại nhất khối nhi" 他們摽在一塊兒 chúng nó khăng khít với nhau lắm.
5. (Động) Khoác tay. ◎ Như: "tha lưỡng phiếu trứ cách bác tẩu" 他兩 摽著胳膊走 hai người khoác tay nhau đi.
6. (Động) Đấm vào ngực. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tích hữu phiếu" 靜言思之, 寤辟有摽 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận).
7. Một âm là "phiêu". (Động) Vẫy. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Phiêu sứ giả xuất chư đại môn chi ngoại" 摽使者出諸大門之外 (Vạn Chương hạ 萬章下) Vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái.
8. (Động) Vứt bỏ. ◇ Công Dương truyện 公羊傳: "Tào Tử phiêu kiếm nhi khứ chi" 曹子摽劍而去之 (Trang công thập tam niên 莊公十三年) Tào Tử vứt kiếm mà đi.
9. (Tính) Xa tít mù, cao ngất.
Từ điển Thiều Chửu
② Rụng, trong Kinh Thi có thơ phiếu mai 摽梅 nói về sự hôn nhân phải cập thời. Nay ta gọi con gái sắp lấy chồng là phiếu mai là vì cớ đó.
③ Một âm là phiêu. Vẫy, như phiêu sứ giả xuất chư đại môn chi ngoại 摽使者出諸大門之外 vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái.
④ Tít mù, tả cái dáng cao xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lao dịch. § Thông "dao" 徭. ◇ Hán Thư 漢書: "Tỉnh dao phú" 省繇賦 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Giảm bớt lao dịch thuế má.
3. Một âm là "do". (Danh) § Thông "do" 由. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Hạ quan vấn liễu tình do, hợp hành thân bẩm Lão Kinh Lược tướng công tri đạo, phương cảm đoán khiển" 下官問了情繇, 合行申稟老經略相公知道, 方敢斷遣 (Đệ tam hồi) Hạ quan cho hỏi nguyên cớ sự tình, xong sẽ bẩm lên tướng công Lão Kinh Lược, rồi mới dám xử.
4. Lại một âm là "chựu". (Danh) Lời xem trong quẻ bói.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là "lựu".
Từ điển Thiều Chửu
② Ngày xưa dùng như chữ 謠 hay chữ 徭.
③ Một âm là do. Cùng nghĩa với chữ do 由.
④ Lại một âm là chựu. Lời xem trong quẻ bói. Ta quen đọc là chữ lựu.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lao dịch. § Thông "dao" 徭. ◇ Hán Thư 漢書: "Tỉnh dao phú" 省繇賦 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Giảm bớt lao dịch thuế má.
3. Một âm là "do". (Danh) § Thông "do" 由. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Hạ quan vấn liễu tình do, hợp hành thân bẩm Lão Kinh Lược tướng công tri đạo, phương cảm đoán khiển" 下官問了情繇, 合行申稟老經略相公知道, 方敢斷遣 (Đệ tam hồi) Hạ quan cho hỏi nguyên cớ sự tình, xong sẽ bẩm lên tướng công Lão Kinh Lược, rồi mới dám xử.
4. Lại một âm là "chựu". (Danh) Lời xem trong quẻ bói.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là "lựu".
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lao dịch. § Thông "dao" 徭. ◇ Hán Thư 漢書: "Tỉnh dao phú" 省繇賦 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Giảm bớt lao dịch thuế má.
3. Một âm là "do". (Danh) § Thông "do" 由. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Hạ quan vấn liễu tình do, hợp hành thân bẩm Lão Kinh Lược tướng công tri đạo, phương cảm đoán khiển" 下官問了情繇, 合行申稟老經略相公知道, 方敢斷遣 (Đệ tam hồi) Hạ quan cho hỏi nguyên cớ sự tình, xong sẽ bẩm lên tướng công Lão Kinh Lược, rồi mới dám xử.
4. Lại một âm là "chựu". (Danh) Lời xem trong quẻ bói.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là "lựu".
Từ điển Thiều Chửu
② Ngày xưa dùng như chữ 謠 hay chữ 徭.
③ Một âm là do. Cùng nghĩa với chữ do 由.
④ Lại một âm là chựu. Lời xem trong quẻ bói. Ta quen đọc là chữ lựu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 悠 (bộ 心).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lao dịch. § Thông "dao" 徭. ◇ Hán Thư 漢書: "Tỉnh dao phú" 省繇賦 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Giảm bớt lao dịch thuế má.
3. Một âm là "do". (Danh) § Thông "do" 由. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Hạ quan vấn liễu tình do, hợp hành thân bẩm Lão Kinh Lược tướng công tri đạo, phương cảm đoán khiển" 下官問了情繇, 合行申稟老經略相公知道, 方敢斷遣 (Đệ tam hồi) Hạ quan cho hỏi nguyên cớ sự tình, xong sẽ bẩm lên tướng công Lão Kinh Lược, rồi mới dám xử.
4. Lại một âm là "chựu". (Danh) Lời xem trong quẻ bói.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là "lựu".
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "khái". (Động) Căm giận. ◎ Như: "đồng cừu địch khái" 同仇敵愾 cùng căm thù quân địch.
3. Lại một âm là "khải". (Tính) Đầy dẫy.
4. Lại một âm nữa là "hất". (Động) Đến. § Cũng như chữ 迄.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là khái. Giận.
③ Lại một âm là khải. Ðầy dẫy.
④ Lại một âm nữa là hất. Ðến, cùng nghĩa như chữ 迄.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "khái". (Động) Căm giận. ◎ Như: "đồng cừu địch khái" 同仇敵愾 cùng căm thù quân địch.
3. Lại một âm là "khải". (Tính) Đầy dẫy.
4. Lại một âm nữa là "hất". (Động) Đến. § Cũng như chữ 迄.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là khái. Giận.
③ Lại một âm là khải. Ðầy dẫy.
④ Lại một âm nữa là hất. Ðến, cùng nghĩa như chữ 迄.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "khái". (Động) Căm giận. ◎ Như: "đồng cừu địch khái" 同仇敵愾 cùng căm thù quân địch.
3. Lại một âm là "khải". (Tính) Đầy dẫy.
4. Lại một âm nữa là "hất". (Động) Đến. § Cũng như chữ 迄.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là khái. Giận.
③ Lại một âm là khải. Ðầy dẫy.
④ Lại một âm nữa là hất. Ðến, cùng nghĩa như chữ 迄.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "khái". (Động) Căm giận. ◎ Như: "đồng cừu địch khái" 同仇敵愾 cùng căm thù quân địch.
3. Lại một âm là "khải". (Tính) Đầy dẫy.
4. Lại một âm nữa là "hất". (Động) Đến. § Cũng như chữ 迄.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là khái. Giận.
③ Lại một âm là khải. Ðầy dẫy.
④ Lại một âm nữa là hất. Ðến, cùng nghĩa như chữ 迄.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.