phồn thể
Từ điển trích dẫn
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cao vút.
3. (Phó) Chút xíu nữa, suýt. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "San pha thượng Mã Trung dẫn nhất quân, xuất nhất tiễn xạ trúng Hoàng Trung kiên oa, hiểm ta nhi lạc mã" 山坡上馬忠引一軍出, 一箭射中黃忠肩窩, 險些兒落馬 (Đệ bát thập tam hồi) Trên sườn núi Mã Trung dẫn một toán quân xuống, bắn một mũi tên trúng ngay hõm vai Hoàng Trung, (khiến Hoàng Trung) suýt ngã ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giẫm, đạp, xỏ giày dép. ◇ Tư Mã Tương Như 司馬相如: "Thư tức ấp nhi tăng hi hề, Sỉ lí khởi nhi bàng hoàng" 舒息悒而增欷兮, 蹝履起而彷徨 (Trường môn phú 長門賦) Vợi thôi lo buồn mà thêm sụt sùi, Xỏ giày dậy mà bàng hoàng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Tính tình siêu thoát, vượt ngoài thói tục. ◇ Lí Trung 李中: "Quan tư thanh quý cận Đan Trì, Tính cách cô cao thế sở hi" 官資清貴近丹墀, 性格孤高世所稀 (Hiến Trương thập di 獻張拾遺).
Từ điển trích dẫn
2. Chiêu an, làm cho quy thuận. ◇ Trần Thư 陳書: "Chiêu tập Tấn Hi đẳng ngũ quận, tận hữu kì địa" 招集晉熙等五郡, 盡有其地 (Quyển thập tam, Lỗ Tất Đạt truyện 魯悉達傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Ghi nhớ, ghi khắc. ◇ Chu Hi 朱熹: "Thử thành chí luận, bội phục bất cảm vong dã" 此誠至論, 佩服不敢忘也 (Đáp Lữ Bá Cung thư 答呂伯恭書).
3. Thuận theo, tuân tuần. ◇ Chu Tử ngữ loại 朱子語類: "Thượng vọng tứ dĩ nhất ngôn, sử chung thân tri sở bội phục" 尚望賜以一言, 使終身知所佩服 (Quyển nhất nhất tứ).
4. Kính ngưỡng, khâm phục. ☆ Tương tự: "kính bội" 敬佩, "tín phục" 信服, "chiết phục" 折服. ★ Tương phản: "khinh thị" 輕視. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Thiên cổ văn chương thiên cổ si, Bình sinh bội phục vị thường li" 天古文章天古師, 平生佩服未常離 (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ 耒陽杜少陵墓) Văn chương lưu muôn đời, bậc thầy muôn đời, Bình sinh kính phục không lúc nào ngớt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Mũ đội khi mặc áo lễ. ◇ Tống sử 宋史: "Cổn miện thập hữu nhị lưu, kì phục thập hữu nhị chương, dĩ hưởng tiên vương" 袞冕十有二旒, 其服十有二章, 以享先王 (Dư phục chí tứ 輿服志四).
3. Ra triều làm quan. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "(Thôi Triện) thường khuyến Tử Kiến sĩ. Đối viết: Ngô hữu bố y chi tâm, tử hữu cổn miện chi chí, các tòng sở hiếu, bất diệc thiện hồ!" (崔篆)嘗勸子建仕. 對曰: 吾有布衣之心, 子有袞冕之志, 各從所好, 不亦善乎 (Khổng Hi truyện 孔僖傳).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.