Từ điển trích dẫn
2. Lại có thuyết cho rằng thời vua Hạ Vũ 夏禹, có rùa thần xuất hiện ở sông Lạc, trên lưng rùa có hình vẽ chín điểm không giống nhau, vua Vũ nhân đó xếp thành hệ thống gọi là "cửu chủng đại pháp" 九種大法 tức là chín phép trị vì thiên hạ.
3. Người đời sau coi "hà đồ lạc thư" 河圖洛書 là điềm lành báo hiệu vua thánh ra đời.
Từ điển trích dẫn
2. Gặp phải tai nạn, khó khăn khổ sở. ◇ Hạ Diễn 夏衍: "Hiện tại toàn thế giới thượng đích nhân, đô nhất dạng địa tại thụ nạn, các nhân hữu các nhân đích khổ xứ" 現在全世界上的人, 都一樣地在受難, 各人有各人的苦處 (Thượng Hải ốc diêm hạ 上海屋檐下, Đệ nhất mạc).
Từ điển trích dẫn
2. Gặp phải tai nạn, khó khăn khổ sở. ◇ Hạ Diễn 夏衍: "Hiện tại toàn thế giới thượng đích nhân, đô nhất dạng địa tại thụ nạn, các nhân hữu các nhân đích khổ xứ" 現在全世界上的人, 都一樣地在受難, 各人有各人的苦處 (Thượng Hải ốc diêm hạ 上海屋檐下, Đệ nhất mạc).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Không hòa thuận. ◎ Như: "tha môn lưỡng cá nhân tố lai bất đối" 他們兩個人素來不對 hai người ấy vốn không hòa thuận với nhau.
3. Khác thường. ◎ Như: "nhất tiến môn, tiện phát hiện khí phân bất đối" 一進門, 便發現氣氛不對 vừa vào cửa, liền phát hiện một không khí khác thường.
4. Không thích hợp. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Na thang tuy hảo, tựu chỉ bất đối hi phạn" 那湯雖好, 就只不對稀飯 (Đệ tứ thập tam hồi) Canh ấy tuy ngon thực, nhưng không hợp vị với cháo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Khi trước, dĩ vãng. ◇ Tô Mạn Thù 蘇曼殊: "Giá Thái Ni thành, nhân vi dĩ tiền kinh quá binh loạn. Sở dĩ đáo liễu hiện tại, hoàn thành tứ diện, hoàn hữu vi tường" 這太尼城, 因為以前經過兵亂. 所以到了現在, 環城四面, 還有圍墻 (Thảm thế giới 慘世界, Đệ tam hồi) Thành Thái Ni này, vì ngày xưa trải qua chiến tranh, cho nên tới bây giờ, bốn mặt chung quanh thành, đều có tường vây quanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ nơi chốn hoàn toàn không có người nào, sự vật nào, quyền lực nào hết cả hoặc hiện tượng mọi hoạt động đều ngừng lại. ◎ Như: "chân không trạng thái" 真空狀態.
3. Thuật ngữ Phật giáo: Mọi hiện tượng đều cho khái niệm tạo thành, không có thật thể. ◇ Đại trí độ luận 大智度論: "Phục thứ tất cánh không thị vi chân không" 復次畢竟空是為真空 (Quyển tam thập nhất 卷三十一).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Kiếp sống trước, hiện tại và tương lai.
3. Ba cấp bậc chính trong thời gian thực hiện Phật quả: (1) Phát nguyện, quyết định trở thành một Phật-đà; (2) Tu tập và tích lũy công đức; (3) Chứng ngộ Phật quả, thành Phật.
4. Ba cấp bậc (cuộc sống) được dạy trong tông Thiên Thai, cơ bản cũng như ba cấp bậc trước đây: (1) "Chủng" 種, cũng gọi là "Phát tâm" 發心; (2) "Thục" 熟, chín muồi, có thể gọi là "Tu hành" 修行; (3) "Giải thoát" 解脱.
5. Ba cuộc sống theo Hoa Nghiêm tông: (1) "Kiến văn sanh" 見聞生, thấy và nghe Phật thuyết pháp trong kiếp sống trước đây; (2) "Giải hành sanh" 解行生, nghĩa là tu tập đạt giải thoát đời nay; (3) "Chứng nhập sanh" 證入生, tức là chứng ngộ và nhập đạo trong cuộc đời tương lai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.