Từ điển trích dẫn
2. Kinh nghiệm thu hoạch được nhờ chính tự thân mình kinh lịch. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Văn học tuy nhiên hữu phổ biến tính, đãn nhân độc giả đích thể nghiệm đích bất đồng nhi hữu biến hóa, độc giả thảng một hữu loại tự đích thể nghiệm, tha dã tựu thất khứ liễu hiệu lực" 文學雖然有普遍性, 但因讀者的體驗的不同而有變化, 讀者倘沒有類似的體驗, 它也就失去了效力 (Hoa biên văn học 花邊文學, Khán thư tỏa kí 看書瑣記).
3. Tra hạch, khảo sát. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Thần thể nghiệm đắc mỗi niên Toánh hà trướng dật thủy ngân, trực chí châu thành môn cước hạ, công tư nguy cụ" 臣體驗得每年潁河 漲溢水痕, 直至州城門腳下, 公私危懼 (Tấu luận bát trượng câu bất khả khai trạng 奏論八丈溝不可開狀).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tiếng đàn sáo. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Quản huyền âu ách, đa ư thị nhân chi ngôn ngữ" 管弦嘔啞, 多於市人之言語 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Sáo đàn ọ ẹ nhiều hơn tiếng người nói trong chợ.
3. Tiếng chim thú. ◇ Hoàng Cảnh Nhân 黃景仁: "Giác thanh khởi mộc diểu, Nhất tán âu ách cầm" 角聲起木杪, 一散嘔啞禽 (Hiểu quá Trừ Châu 曉過滁州) Tiếng tù và trổi trên ngọn cây, Oác oác đàn chim bay tản khắp.
4. Tiếng thuyền đi. ◇ Lí Hàm Dụng 李咸用: "Chinh trạo phục âu ách" 征棹復嘔啞 (Giang hành 江行) Mái chèo đi xa lại óc ách.
Từ điển trích dẫn
2. Vắng lặng, cô đơn. ◇ Tống Chi Vấn 宋之問: "Di tật ngọa tư lĩnh, Liêu liêu quyện u độc" 移疾臥茲嶺, 寥寥倦幽獨 (Ôn tuyền trang ngọa tật... 溫泉莊臥疾寄楊七炯).
3. Trống rỗng, không hư. ◇ Giang Yêm 江淹: "Thê thê tiết tự cao, Liêu liêu tâm ngộ vĩnh" 凄凄節序高, 寥寥心悟永 (Tạp thể thi 雜體詩, Hiệu Tạ Hỗn "Du lãm" 效謝混"游覽"). ◇ Tăng Củng 曾鞏: "Công danh cánh an tại, Phú quý không liêu liêu" 功名竟安在, 富貴空寥寥 (Tương chi giang chiết toại thư hoài biệt 將之江淛遂書懷別).
4. Thưa thớt, lác đác. ◇ Quyền Đức Dư 權德輿: "Nguyệt nhập cô chu dạ bán tình, Liêu liêu sương nhạn lưỡng tam thanh" 月入孤舟夜半晴, 寥寥霜雁兩三聲 (Chu hành kiến nguyệt 舟行見月).
5. Khoảng khoát, rộng lớn, không khoáng. ◇ Tào Tháo 曹操: "Liêu liêu cao đường thượng, Lương phong nhập ngã thất" 寥寥高堂上, 涼風入我室(Thiện tai hành 善哉行, Chi tam).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. rộng lớn, mênh mông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cao lớn. ◇ Trang Tử 莊子: "Ngao hồ đại tai, độc thành kì thiên" 謷乎大哉, 獨成其天 (Đức sung phù 德充符) Cao rộng lớn lao thay, riêng nên được một trời cho mình.
3. (Phó) Kiêu căng, hỗn láo. § Thông "ngạo" 傲. ◇ Trang Tử 莊子: "Tuy dĩ thiên hạ dự chi, đắc kì sở vị, ngao nhiên bất cố" 雖以天下譽之, 得其所謂, 謷然不顧 (Thiên địa 天地) Dù đem cả thiên hạ khen, được theo lời mình, (ông ấy) cũng coi thường chẳng đoái.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【謷謷】 ngao ngao [áoáo] a. Chửi rủa; b. Tiếng than thở của dân chúng;
③ Rộng lớn, mênh mông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.