phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Dã man, không đúng lễ phép. ◎ Như: "nhân diện thú tâm" 人面獸心 mặt người dạ thú.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xoay, chuyển. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trí Thâm đề liễu thiền trượng, tuyệt quá hậu diện đả nhất khán" 智深提了禪杖, 踅過後面打一看 (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm xách thiền trượng, xoay mình về phía sau nhìn một cái.
3. (Động) Đi qua đi lại. ◎ Như: "tha tại đại môn khẩu tuyệt lai tuyệt khứ" 他在大門口踅來踅去 anh ta cứ đi qua đi lại trước cổng.
4. Một âm là "thệ". (Động) Đi một chân.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xoay, chuyển. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trí Thâm đề liễu thiền trượng, tuyệt quá hậu diện đả nhất khán" 智深提了禪杖, 踅過後面打一看 (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm xách thiền trượng, xoay mình về phía sau nhìn một cái.
3. (Động) Đi qua đi lại. ◎ Như: "tha tại đại môn khẩu tuyệt lai tuyệt khứ" 他在大門口踅來踅去 anh ta cứ đi qua đi lại trước cổng.
4. Một âm là "thệ". (Động) Đi một chân.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
phồn & giản thể
giản thể
Từ điển phổ thông
2. đời nhà Tùy
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vừa... vừa...: 隨說隨記 Vừa nói vừa ghi;
③ Bất kì, lúc nào cũng: 隨時注意 Lúc nào cũng chú ý;
④ Tùy theo, tuân theo, phục tùng: 隨他的便 Tùy (theo) anh ấy; 隨意 Tùy ý; 隨便 Tùy ý, tùy tiện, tùy thích, tự do, cẩu thả, xuê xoa; 隨後 Sau đó, sau, tiếp theo; 隨即 Lập tức, tức khắc, ngay, bèn. 【隨時】tùy thời [suíshí] a. Sẵn sàng: 隨時准備殲滅對方 Sẵn sàng tiêu diệt đối phương; b. Bất cứ lúc nào: 隨時糾正錯誤 Sửa chữa sai lầm bất cứ lúc nào; 【隨着】tùy trước [suízhe] Theo đà, theo: 隨着時間 的推移 Theo thời gian trôi qua; 隨着工業的發展 Theo đà phát triển của công nghiệp;
⑤ Tiện, thuận: 隨手關門 Tiện tay đóng cửa lại; 隨口 Thuận miệng;
⑥ Giống, như: 他長得隨他父親 Anh ấy giống cha;
⑦ (văn) Ngón chân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ghé vào
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "trắc". (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎ Như: "trắc túc" 廁足 ghé chân vào, "trắc thân văn đàn" 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇ Trang Tử 莊子: "Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?" 天地非不廣且大也, 人之所用容足耳, 然則廁足而墊之, 致黃泉, 人尚有用乎 (Ngoại vật 外物) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?
Từ điển Thiều Chửu
② Khoảng, chỗ đặt mình vào khoảng đó gọi là xí túc 廁足 nghĩa là xen chân mình vào khoảng đó.
③ Cạnh giường.
④ Bờ cao bên nước.
⑤ Một âm là trắc. Bên cạnh. Trắc túc 廁足 ghé chân vào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "trắc". (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎ Như: "trắc túc" 廁足 ghé chân vào, "trắc thân văn đàn" 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇ Trang Tử 莊子: "Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?" 天地非不廣且大也, 人之所用容足耳, 然則廁足而墊之, 致黃泉, 人尚有用乎 (Ngoại vật 外物) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?
Từ điển Thiều Chửu
② Khoảng, chỗ đặt mình vào khoảng đó gọi là xí túc 廁足 nghĩa là xen chân mình vào khoảng đó.
③ Cạnh giường.
④ Bờ cao bên nước.
⑤ Một âm là trắc. Bên cạnh. Trắc túc 廁足 ghé chân vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đá bóng, đá cầu
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Loại trừ, bài trừ.
3. (Danh) Một nét chữ Hán: nét hất từ bên trái ở dưới hướng lên bên phải ở trên. § Thường gọi là "thiêu" 挑.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nâng lên, cất lên, ngẩng lên
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đồ trang sức trên đầu phụ nữ, giống như đuôi chim. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu" 花鈿委地無人收, 翠翹金雀玉搔頭 (Trường hận ca 長恨歌) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên.
3. (Động) Cất lên, ngẩng lên. ◎ Như: "kiều thủ" 翹首 ngẩng đầu, "kiều túc nhi đãi" 翹足而待 kiễng chân mà đợi.
4. (Động) Kênh, vểnh, cong lên. ◎ Như: "giá trương bản đắng, lưỡng đầu đô kiều khởi lai liễu" 這張板凳, 兩頭都翹起來了 cái ghế dài này, hai đầu đều vênh lên cả rồi.
5. (Động) Lẻn đi, lẻn trốn. ◎ Như: "kiều gia" 翹家 lẻn đi khỏi nhà, "kiều khóa" 翹課 trốn học.
6. (Tính) Vượt trội, đặc xuất. ◎ Như: "kiều tú" 翹秀 tốt đẹp hơn cả, chỉ người tài giỏi đặc xuất. § Cũng như: "kiều sở" 翹楚 người tài năng kiệt xuất.
Từ điển Thiều Chửu
② Cất lên, như kiều túc nhi đãi 翹足而待 kiễng chân mà đợi.
③ Cái gì trội hơn cả gọi là kiều, như kiều tú 翹秀 tốt đẹp hơn cả. Bạch Cư Dị 白居易: Hoa điền ủy địa vô nhân thâu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu 花鈿委地無人收,翠翹金雀玉搔頭 hoa trang sức trên đầu, thoa bằng vàng ngọc hình chim thúy chim tước rớt xuống đất không ai nhặt. Tản Ðà dịch thơ là: Ai người nhặt hoa rơi bỏ đất, Ôi! Thúy kiều ngọc nát vàng phai.
④ Kiều kiều 翹翹 cao ngất nghểu.
⑤ Ngẩng đầu lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vênh, cong lên: 木板翹了 Tấm ván vênh;
③ (văn) Lông dài ở đuôi chim;
④ (văn) Trội bật hơn cả: 翹秀 Tốt đẹp hơn cả;
⑤ (văn) 【翹翹】kiều kiều [qiáoqiáo] Cao ngất nghểu. Xem 翹 [qiào].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.