thang
tāng ㄊㄤ, táng ㄊㄤˊ

thang

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tiếng trống thùng thùng
2. cái chiêng nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái phèng la (một loại nhạc khí như cái mâm nhỏ bằng đồng, dùng dùi đánh cho kêu).
2. (Trạng thanh) Thùng thùng, phèng phèng (tiếng chuông, trống hoặc thanh la). ◇ Thi Kinh : "Kích cổ kì thang, Dũng dược dụng binh" , (Bội phong , Kích cổ ) Đánh trống thùng thùng, Hăng hái đứng lên cầm vũ khí.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng trống thùng thùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cơ) Doa. Cv. •e Xem [tang].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thanh) Boong boong, thùng thùng, phèng phèng... (tiếng chuông, trống, hay thanh la);
② Cái chiêng nhỏ. Xem [táng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chuông. Tiếng trống ( tượng thanh ).
hạc
xué ㄒㄩㄝˊ

hạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim khách rừng, bồ cắt rừng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim khách rừng, bồ các rừng. § Còn gọi là "san thước" .
2. (Danh) Giống chim biết hót, tương tự như "văn điểu" , con đực đầu đen, mỏ hình chùy mà tròn, hai bên má tới cổ họng màu đỏ thẫm, lưng sắc tro, bụng và ngực đỏ, cánh và đuôi đen, con cái lông nhạt, hai bên má tới cổ họng màu đỏ thẫm.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chim khách rừng, bồ cắc rừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim khách rừng, bồ cắc rừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim, gần giống chim sẻ. Cũng gọi Hạc cưu.
đàm
tán ㄊㄢˊ

đàm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đờm (trong họng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đờm. ◎ Như: "thổ đàm" nhổ đờm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðờm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đờm, đàm: Khạc đờm (đàm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đờm. Chất nước dơ, dính, do bệnh phổi mà sinh ra ở cổ.

Từ ghép 1

chiên
zhān ㄓㄢ

chiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

(một giống chim dữ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giống chim dữ, hình tựa diều hâu, lông xanh vàng, hay săn bắt chim cưu, bồ câu, chim sẻ...

Từ điển Thiều Chửu

① Một giống chim dữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim dữ săn mồi (nói trong sách cổ).
ôi
wēi ㄨㄟ

ôi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khúc cong của sông hay núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ nước chảy uốn cong, chỗ núi uốn cong. ◎ Như: "sơn ôi" khuỷu núi.
2. (Danh) Ven núi.
3. (Danh) Chỗ cong và sâu kín bên trong. ◇ Trang Tử : "Khuê đề khúc ôi, nhũ gian cổ cước, tự dĩ vi an thất lợi xứ" , , (Từ Vô Quỷ ) Khoảng đùi, kẽ móng, trong háng, nách vú, chân vế, tự lấy đó làm nhà yên chốn lợi.
4. (Danh) Chỗ cong của cây cung. ◇ Nghi lễ : "Đại xạ chánh chấp cung, dĩ mệ thuận tả hữu ôi" , (Đại xạ ) Vào dịp Đại Xạ (lễ bắn cung), khi cầm cung, để cho tay áo thuận bên phải và bên trái với chỗ cong của cây cung.
5. (Danh) Góc, xó. ◇ Vương An Thạch : "Tường ôi tiểu phiên động, Ốc giác thịnh hô hào" , (Thu phong ) Góc tường lay động nhẹ, Xó nhà hú gào to.
6. (Động) Sát gần, tựa, dựa, kề. § Thông "ôi" . ◇ La Ẩn : "Giang hoa giang thảo noãn tương ôi, Dã hướng giang biên bả tửu bôi" , (Xuân nhật diệp tú tài khúc giang ) Hoa sông cỏ sông ấm áp dựa kề nhau, Cầm chén rượu ngoảnh về bờ sông.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ núi, nước uốn cong. Như sơn ôi khuỷu núi.
② Chỗ cong trong cái cung.
③ Chỗ đùi vế.
④ Góc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỗ uốn khúc, chỗ ngoặt (của núi, sông, cung điện, hoặc cây cung...): Khuỷu núi; Khuỷu sông; Chỗ ngoặt của tường thành;
② (văn) Chỗ đùi vế;
③ (văn) Góc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góc vùng đất — Chỗ dòng sông uốn khúc — Chỗ góc. Chỗ cong.

động lực

phồn thể

Từ điển phổ thông

động lực, sự thúc đẩy, sự thôi thúc

Từ điển trích dẫn

1. Sức làm cho máy móc vận chuyển. § Như nhân lực, phong lực, thủy lực, nhiệt lực, nguyên tử năng... đều là những động lực.
2. Phiếm chỉ sức thúc đẩy làm việc, hành động. ◎ Như: "thân nhân đích cổ lệ, thị tha sự nghiệp thành công đích tối giai động lực" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức vận chuyển của máy móc — Sức thúc đẩy làm việc, hành động.
lai, lãi
lài ㄌㄞˋ

lai

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Mắt lác, mắt hiếng, lệch đồng tử;
② Liếc, nhìn, xem, trông, coi: Mắt xanh, (Ngb) Coi trọng, ưa thích.

lãi

phồn thể

Từ điển phổ thông

liếc mắt trông

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Con ngươi trong mắt không thẳng.
2. (Động) Liếc mắt.
3. (Động) Nhìn. ◇ Tạ Linh Vận : "Cực mục lãi tả khoát, Hồi cố thiếu hữu hiệp" , (Đăng thượng thú thạch cổ san ) Mút mắt nhìn bên trái rộng, Quay lại nhìn ra xa bên phải hẹp.
4. (Động) Quay lại nhìn.

Từ điển Thiều Chửu

① Liếc mắt.
② Trông coi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn nghiêng. Liếc nhìn — Mắt lác ( lé ).
bố, phố
bù ㄅㄨˋ

bố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sợ hãi
2. dọa nạt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi, khiếp. ◎ Như: "khủng phố" sợ hãi. ◇ Vạn Hạnh : "Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô phố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô" , , , Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi, Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ.
2. (Động) Dọa nạt. ◇ Pháp Hoa Kinh : "Dĩ cước gia cảnh, phố cẩu tự lạc" , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lấy chân chặn cổ, dọa nạt chó mà chơi.
3. § Ta quen đọc là "bố".

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sợ, sợ hãi, khiếp: Đáng sợ; Khủng bố trắng;
② Dọa nạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kinh hoàng, sợ hãi.

Từ ghép 2

phố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sợ hãi
2. dọa nạt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi, khiếp. ◎ Như: "khủng phố" sợ hãi. ◇ Vạn Hạnh : "Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô phố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô" , , , Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi, Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ.
2. (Động) Dọa nạt. ◇ Pháp Hoa Kinh : "Dĩ cước gia cảnh, phố cẩu tự lạc" , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lấy chân chặn cổ, dọa nạt chó mà chơi.
3. § Ta quen đọc là "bố".

Từ điển Thiều Chửu

① Hãi. Sợ hãi cuống quýt lên gọi là khủng phố .
② Dọa nạt.

Từ điển trích dẫn

1. Lui về tự kiểm điểm, xét mình. ◇ Đông Phương Sóc : "Phục niệm tư quá hề, vô khả cải giả" , (Thất gián , Sơ phóng ).
2. Kính từ thường dùng trong thư từ đối với bậc tôn giả. ☆ Tương tự: "phục duy" . ◇ Hàn Dũ : "Phục niệm kim hữu nhân nhân tại thượng vị, nhược bất vãng cáo chi nhi toại hành, thị quả ư tự khí, nhi bất dĩ cổ chi quân tử chi đạo đãi ngô tướng dã" , , , (Thượng tể tướng thư ).
3. Xin bậc trên thể sát hạ tình (kính từ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phục duy .
hào
xiáo ㄒㄧㄠˊ

hào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Hào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Hào" , phát nguyên ở Hà Bắc.
2. (Danh) Tên huyện, do nhà Hán lập ra, nay thuộc tỉnh An Huy.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Hào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sông Hào (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc);
② Huyện Hào (thời cổ, nay thuộc phía nam huyện Linh Bích, tỉnh An Huy).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.