phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Trong sạch, thanh liêm, đoan chính. ◎ Như: "liêm khiết" 廉潔 thanh bạch, không tham lam.
3. (Động) Làm cho sạch. ◎ Như: "khiết tôn" 潔樽 rửa sạch chén (để đón tiếp khách, ý nói rất tôn kính).
4. (Động) Sửa trị, tu dưỡng. ◎ Như: "khiết thân" 潔身 sửa mình, làm cho mình trong sạch tốt đẹp. ◇ Trang Tử 莊子: "Kim thiên hạ ám, Chu đức suy, kì tịnh hồ Chu dĩ đồ ngô thân dã, bất như tị chi, dĩ khiết ngô hạnh" 今天下闇, 周德衰, 其並乎周以塗吾身也, 不如避之, 以潔吾行 (Nhượng vương 讓王) Nay thiên hạ hôn ám, đức nhà Chu đã suy, ở lại với nhà Chu để làm nhơ bẩn thân ta, không bằng lánh đi cho sạch nết ta.
Từ điển Thiều Chửu
② Giữ mình thanh bạch không thèm làm các sự phi nghĩa gọi là khiết.
③ Sửa trị.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Làm cho sạch, giữ mình trong sạch: 慾潔其身而亂大倫 Muốn giữ cho mình trong sạch mà làm loạn đại luân (Luận ngữ);
③ (văn) Sửa trị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. dốc hết ra, tháo ra
3. đúc tượng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Viết. ◎ Như: "tả tự" 寫字 viết chữ, "mặc tả" 默寫 viết thuộc lòng, "tả cảo tử" 寫稿子 viết bản thảo, "tả đối liên" 寫對聯 viết câu đối.
3. (Động) Sao chép, sao lục. ◇ Hán Thư 漢書: "Trí tả thư chi quan" 置寫書之官 (Nghệ văn chí 藝文志) Đặt quan sao lục sách.
4. (Động) Miêu tả. ◎ Như: "tả cảnh" 寫景 miêu tả cảnh vật (bằng thơ, văn hoặc tranh vẽ), "tả sanh" 寫生 vẽ theo cảnh vật thật, sống động.
5. (Động) Đúc tượng. ◇ Quốc ngữ 國語: "Vương lệnh công dĩ lương kim tả Phạm Lãi chi trạng, nhi triều lễ chi" 王令工以良金寫范蠡之狀, 而朝禮之 (Việt ngữ 越語) Vua ra lệnh cho thợ dùng vàng tốt đúc tượng Phạm Lãi để lễ bái.
6. (Động) Dốc hết ra, tháo ra, trút ra. ◎ Như: "tả ý nhi" 寫意兒 thích ý. ◇ Thi Kinh 詩經: "Giá ngôn xuất du, Dĩ tả ngã ưu" 駕言出遊, 以寫我憂 (Bội phong 邶風, Tuyền thủy 泉水) Thắng xe ra ngoài dạo chơi, Để trút hết nỗi buồn của ta.
Từ điển Thiều Chửu
② Viết, sao chép.
③ Phỏng theo nét bút, như vẽ theo tấm ảnh đã chụp ra gọi là tả chân 寫真 vẽ theo hình vóc loài vật sống gọi là tả sinh 寫生.
④ Ðúc tượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tả, miêu tả: 寫景 Tả cảnh;
③ Vẽ.【寫生】tả sinh [xiâsheng] Vẻ cảnh vật thật;
④ (văn) Đúc tượng;
⑤ (văn) Dốc hết ra, tháo ra, làm cho tan: 以寫我憂 Để làm tan nỗi lo của ta (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Anh anh" 嚶嚶 tình bạn bè hòa mục, tương hợp. ◇ Tạ Chiêm: "Hoa ngạc tương quang sức, Anh anh duyệt đồng hưởng" 華萼相光飾, 嚶嚶悅同響 (Ư An thành đáp Linh Vận 於安城答靈運) Hoa và đài làm sáng đẹp lẫn nhau, Tình bạn hòa mục vui vầy ảnh hưởng cùng nhau.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. biển khơi, mênh mông
3. chất lượng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Xanh lục. § Thông "thương" 蒼. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Nhất ngọa thương giang kinh tuế vãn, Kỉ hồi Thanh Tỏa điểm triều ban" 一臥滄江驚歲晚, 幾回青瑣點朝班 (Thu hứng 秋興) Nằm nơi dòng sông xanh, kinh sợ năm đã muộn, (Nhớ) đã mấy lần trước cửa Thanh Tỏa xem duyệt thứ vị các quan trong triều.
3. (Danh) "Thương lang" 滄浪: (1) Tên sông. Còn gọi là "Hán thủy" 漢水. (2) Nước màu xanh. ◇ Lục Cơ 陸機: "Phát tảo ngọc đài hạ, Thùy ảnh thương lang uyên" 發藻玉臺下, 垂影滄浪淵 (Đường thượng hành 塘上行) Rong hiện ra dưới đài ngọc, Rủ bóng xuống vực nước xanh.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lường, liệu, suy đoán. ◇ Hán Thư 漢書: "Nhân tâm nan trắc dã" 人心難測也 (Khoái Thông truyện 蒯通傳) Lòng người khó lường vậy.
3. (Tính) Trong, sạch. ◇ Chu Lễ 周禮: "Tất dục trắc, ti dục trầm" 漆欲測, 絲欲沉 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Cung nhân 弓人) Sơn muốn cho trong, tơ muốn cho thâm.
Từ điển Thiều Chửu
② Trong.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lường tới, ngờ đến: 事出不測 Việc xảy ra không ngờ; 深不可測也 Lẽ thâm sâu không thể lường tính được (Hoài Nam tử);
③ (văn) Trong: 漆慾測,絲慾沈 Sơn muốn trong, tơ muốn thâm bóng (Chu lễ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bến sông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bến sông, bờ nước. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Thụ ảnh sâm si phố tự yên" 樹影參差浦漵煙 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Bóng cây so le, trên bến sông khói lồng.
Từ điển Thiều Chửu
② Bến sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Xù] Sông Tự (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. khoẻ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thú còn non. ◎ Như: "mã câu tử" 馬駒子 ngựa con, "lư câu tử" 驢駒子 lừa con. ◇ Vương Vũ Xưng 王禹偁: "Chân kì lân chi câu, phượng hoàng chi sồ dã" 真麒麟之駒, 鳳凰之雛也 (Thần đồng ... liên cú tự 神童...聯句序) Đúng là con nhỏ của kì lân, chim non của phượng hoàng vậy.
3. (Danh) Họ "Câu".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Con: 駒子 Ngựa con, lừa con;
③ (Ngb) (Bóng) mặt trời: 駒光過隙 Bóng mặt trời chạy qua cửa sổ (thời gian đi quá nhanh); 駒隙 Thời gian trôi nhanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.