phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tương lai tốt đẹp, đầy hứa hẹn
Từ điển trích dẫn
2. Thẳng thắn, không mờ ám. ◎ Như: "tâm địa quang minh" 心地光明 lòng dạ trong sáng.
3. Lớn lao, thịnh đại. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Tự Lưỡng Hán dĩ lai, phú quý giả thiên bách; tự kim quan chi, thanh thế quang minh, thục nhược Mã Thiên, Tương Như, Giả Nghị, Lưu Hướng, Dương Hùng chi đồ?" 自兩漢已來, 富貴者千百; 自今觀之, 聲勢光明, 孰若馬遷, 相如, 賈誼, 劉向, 揚雄之徒? (Đáp Trang Sung thư 答莊充書) Từ thời Lưỡng Hán đến nay, kẻ giàu sang có cả ngàn trăm; từ bây giờ mà xem, thanh thế lớn lao, ai bằng những người như Mã Thiên, Tương Như, Giả Nghị, Lưu Hướng, Dương Hùng?
4. Chiếu rọi, tỏa sáng. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Chiêu Quân phong dong tịnh sức, quang minh Hán cung" 昭君豐容靚飾, 光明漢宮 (Nam Hung Nô truyện 南匈奴傳) Chiêu Quân vẻ đẹp lộng lẫy, chiếu sáng rực rỡ cung điện nhà Hán.
5. Hiển dương.
6. Vinh diệu, vinh hiển. ◇ Lưu Giá 劉駕: "Cập thì lập công đức, Thân hậu do quang minh" 及時立功德, 身後猶光明 (Lệ chí 勵志) Kịp thời lập công đức, Chết rồi còn hiển vinh.
7. Chỉ gương mẫu, nghi phạm của bậc hiền tài. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Ngưỡng vọng thiên tử chi quang minh" 仰望天子之光明 (Cảm nhị điểu phú tự 感二鳥賦序).
8. Có chính nghĩa. ◎ Như: "quang minh đại đạo" 光明大道 con đường chính nghĩa.
9. Tên huyệt trong châm cứu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tốt
3. cao
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tốt đẹp, cao thượng. ◎ Như: "niên cao đức thiệu" 年高德劭 tuổi cao đức tốt.
Từ điển Thiều Chửu
② Tốt.
③ Cao.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sảng khoái
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Khoan khoái, dễ chịu. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nga giác phế cách khoan thư, đầu lô thanh sảng" 俄覺肺膈寬舒, 頭顱清爽 (Cát Cân 葛巾) Giây lát cảm thấy trong người khoan khoái, đầu óc nhẹ nhàng.
3. (Tính) Rõ ràng, sáng suốt. ◎ Như: "sảng minh" 爽明 rõ ràng, sáng sủa, "sảng dị" 爽異 thông minh xuất chúng, "sảng ngộ" 爽悟 thông tuệ.
4. (Tính) Khoáng đạt, hào phóng. ◎ Như: "khai sảng" 開爽 khoáng đạt.
5. (Tính) "Sảng nhiên" 爽然 ngẩn ngơ, bâng khuâng, thẫn thờ.
6. (Tính) Hư hỏng, bại hoại, tổn hại. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Ngũ âm lệnh nhân nhĩ lung, ngũ vị lệnh nhân khẩu sảng" 五音令人耳聾, 五味令人口爽 (Chương 12) Ngũ âm làm cho người ta điếc tai, ngũ vị làm cho người tê lưỡi.
7. (Động) Lỡ, mất, sai lệch. ◎ Như: "sảng ước" 爽約 lỡ hẹn, lỗi hẹn. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Liêm nội trịch nhất chỉ xuất, tức đạo nhân ý trung sự, vô hào phát sảng" 簾內擲一紙出, 即道人意中事, 無毫髮爽 (Xúc chức 促織) Từ trong màn ném ra một mảnh giấy, nói rõ việc của người hỏi, không sai một mảy may.
8. (Trợ) Đặt đầu câu. ◇ Thượng Thư 尚書: "Sảng duy dân, địch cát khang" 爽惟民, 迪吉康 (Khang cáo 康誥) Chỉ cần cho dân được cát lợi an khang.
Từ điển Thiều Chửu
② Khoát đạt không câu nệ gọi là khai sảng 開爽.
③ Thanh sảng (tỉnh tớm).
④ Chóng vánh, nhanh nhẹn, như sảng khoái 爽快, sảng lợi 爽利, v.v.
⑤ Lỡ, như sảng ước 爽約 lỡ hẹn, lỗi hẹn.
⑥ Sảng nhiên 爽然 ngẩn ra, tưng hửng. Tả cái dáng thất ý.
⑦ Sai, lầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dễ chịu, sảng khoái, nhẹ nhàng: 身體不 Người hơi khó chịu; 涼爽 Mát mẻ, dễ chịu;
③ Rõ ràng, dứt khoát: 直爽 Ngay thẳng, dứt khoát; 這人很爽快 Người ấy ngay thẳng lắm;
④ Sai trái, trái ngược, lỗi, lỡ: 毫厘不爽 Không sai một li một tí nào; 爽約 Lỡ hẹn, lỗi hẹn; 女也不爽,士貳其行 Gái không lầm lỗi, trai đã hai lòng (Thi Kinh);
⑤ (văn) 【爽然】sảng nhiên [shuăngrán] (văn) Ngẩn ngơ, ngẩn ra;
⑥ (văn) Trợ từ đầu câu: 爽惟民惟吉康 Chỉ cần trăm họ được cát lợi an khang (Thượng thư: Khang cáo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. to, lớn
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. to, lớn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phổ cập, truyền khắp hết. ◇ Lễ Kí 禮記: "Đức phát dương, hủ vạn vật" 德發揚, 詡萬物 (Lễ khí 禮器) Đức mở rộng, truyền khắp muôn vật.
3. (Tính) Xinh đẹp, quyến dũ, kiều mị. ◇ Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: "Bất văn phạm trai mục, Do văn họa mi hủ" 不聞犯齋牧, 猶聞畫眉詡 (Thứ vận kí Triều Dĩ Đạo 次韻寄晁以道).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.