phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trừ cỏ dại.
3. Một âm là "bào". (Danh) Hươu nai.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dũng cảm, mạnh mẽ.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dắt dẫn, cất lên. § Tục gọi dùng tay xách đồ vật để ra chỗ khác là "tráp".
3. Một âm là "hấp". (Động) Thu lượm, lượm lấy.
Từ điển Thiều Chửu
② Dắt dẫn, cất lên. Tục gọi dùng tay xách đồ để ra chỗ khác là tráp.
③ Một âm là hấp. Lượm lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dắt dẫn, cất lên. § Tục gọi dùng tay xách đồ vật để ra chỗ khác là "tráp".
3. Một âm là "hấp". (Động) Thu lượm, lượm lấy.
Từ điển Thiều Chửu
② Dắt dẫn, cất lên. Tục gọi dùng tay xách đồ để ra chỗ khác là tráp.
③ Một âm là hấp. Lượm lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cất lên, đưa lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào 曹. ◇ Tả truyện 左傳: "Bát niên xuân, minh vu Thao" 八年春, 盟于洮 (Hi Công bát niên 僖公八年) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.
3. Một âm là "diêu". (Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô.
4. Một âm là "đào". (Động) Rửa tay. ◇ Thư Kinh 書經: "Vương nãi thao thủy" 王乃洮水 (Cố mệnh 顧命) Vua bèn rửa tay.
5. (Động) Giặt, rửa. § Thông "đào" 淘. ◎ Như: "đào mễ" 洮米 vo gạo.
6. (Động) Mò, vớt. § Thông "đào" 淘.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào 曹. ◇ Tả truyện 左傳: "Bát niên xuân, minh vu Thao" 八年春, 盟于洮 (Hi Công bát niên 僖公八年) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.
3. Một âm là "diêu". (Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô.
4. Một âm là "đào". (Động) Rửa tay. ◇ Thư Kinh 書經: "Vương nãi thao thủy" 王乃洮水 (Cố mệnh 顧命) Vua bèn rửa tay.
5. (Động) Giặt, rửa. § Thông "đào" 淘. ◎ Như: "đào mễ" 洮米 vo gạo.
6. (Động) Mò, vớt. § Thông "đào" 淘.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đào. Rửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào 曹. ◇ Tả truyện 左傳: "Bát niên xuân, minh vu Thao" 八年春, 盟于洮 (Hi Công bát niên 僖公八年) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.
3. Một âm là "diêu". (Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô.
4. Một âm là "đào". (Động) Rửa tay. ◇ Thư Kinh 書經: "Vương nãi thao thủy" 王乃洮水 (Cố mệnh 顧命) Vua bèn rửa tay.
5. (Động) Giặt, rửa. § Thông "đào" 淘. ◎ Như: "đào mễ" 洮米 vo gạo.
6. (Động) Mò, vớt. § Thông "đào" 淘.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đào. Rửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ vật không có văn sức. ◇ Chu Lễ 周禮: "Phục xa ngũ thừa, cô thừa Hạ triện, khanh thừa Hạ man" 服車五乘, 孤乘夏篆, 卿乘夏縵 (Xuân quan 春官, Cân xa 巾車) Đóng xe năm cỗ, vua chư hầu đi xe có trạm khắc, quan khanh đi xe không có văn sức. § "Hạ" 夏 nhà Hạ (Trung Quốc ngày xưa); "triện" 篆 chữ khắc triện theo lối nhà Hạ; "thừa man" 乘縵 đi xe không có văn sức.
3. (Danh) Tạp nhạc, nhạc tạp lộn. ◇ Lễ Kí 禮記: "Bất học thao man, bất năng án huyền" 不學操縵, 不能安弦 (Học kí 學記).
4. (Danh) Màn che. § Thông "mạn" 幔.
5. (Tính) Chậm rãi, thư hoãn. § Thông "mạn" 慢.
6. (Động) Đầy tràn. § Thông "mạn" 漫.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là mạn. Trẩm giải, lan rộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lan rộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lan rộng
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là mạn. Trẩm giải, lan rộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lan rộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chứng minh, làm chứng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hạ lễ ngô năng ngôn chi, Kỉ bất túc trưng dã" 夏禮吾能言之, 杞不足徵也 (Bát dật 八佾) Lễ chế nhà Hạ, ta có thể nói được, nhưng nước Kỉ không đủ làm chứng.
3. (Động) Thành, nên. ◎ Như: "nạp trưng" 納徵 nộp lễ vật cho thành lễ cưới.
4. (Động Thu, lấy. ◎ Như: "trưng phú" 徵賦 thu thuế.
5. (Động) Hỏi. ◎ Như: "trưng tuân ý kiến" 徵詢意見 trưng cầu ý kiến.
6. (Động) Mong tìm, cầu. ◎ Như: "trưng hôn" 徵婚 cầu hôn.
7. (Danh) Điềm, triệu, dấu hiệu. ◎ Như: "cát trưng" 吉徵 điềm tốt, "hung trưng" 凶徵 điềm xấu. ◇ Sử Kí 史記: "Phù quốc tất y san xuyên, san băng xuyên kiệt, vong quốc chi trưng dã" 夫國必依山川, 山崩川竭, 亡國之徵也 (Chu bổn kỉ 周本紀) Nước tất nương dựa vào núi sông, núi lở sông cạn, đó là điềm triệu nước mất vậy.
8. (Danh) Họ "Trưng".
9. Một âm là "chủy". (Danh) Một âm trong ngũ âm: "cung" 宮, "thương" 商, "giốc" 角, "chủy" 徵, "vũ" 羽.
10. Lại một âm là "trừng". § Cùng nghĩa với chữ "trừng" 懲.
11. § Phồn thể của 征.
Từ điển Thiều Chửu
② Chứng cớ. Như kỉ bất túc trưng dã 杞不足徵也 nước Kỉ chẳng đủ làm chứng vậy. Nay gọi người nào có tướng thọ là thọ trưng 壽徵 là theo nghĩa ấy. Thành, nên đưa lễ cưới để xin gọi là nạp trưng 納徵 nghĩa là nộp của cho thành lễ cưới vậy.
④ Thu, như trưng phú 徵賦 thu thuế.
⑤ Hỏi.
⑥ Một âm là chủy. Một thứ tiếng trong năm tiếng, cung 宮, thương 商, giốc 角, chủy 徵, vũ 羽.
⑦ Lại một âm là trừng. Cùng nghĩa với chữ 懲.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thu
3. chứng minh
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chứng minh, làm chứng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hạ lễ ngô năng ngôn chi, Kỉ bất túc trưng dã" 夏禮吾能言之, 杞不足徵也 (Bát dật 八佾) Lễ chế nhà Hạ, ta có thể nói được, nhưng nước Kỉ không đủ làm chứng.
3. (Động) Thành, nên. ◎ Như: "nạp trưng" 納徵 nộp lễ vật cho thành lễ cưới.
4. (Động Thu, lấy. ◎ Như: "trưng phú" 徵賦 thu thuế.
5. (Động) Hỏi. ◎ Như: "trưng tuân ý kiến" 徵詢意見 trưng cầu ý kiến.
6. (Động) Mong tìm, cầu. ◎ Như: "trưng hôn" 徵婚 cầu hôn.
7. (Danh) Điềm, triệu, dấu hiệu. ◎ Như: "cát trưng" 吉徵 điềm tốt, "hung trưng" 凶徵 điềm xấu. ◇ Sử Kí 史記: "Phù quốc tất y san xuyên, san băng xuyên kiệt, vong quốc chi trưng dã" 夫國必依山川, 山崩川竭, 亡國之徵也 (Chu bổn kỉ 周本紀) Nước tất nương dựa vào núi sông, núi lở sông cạn, đó là điềm triệu nước mất vậy.
8. (Danh) Họ "Trưng".
9. Một âm là "chủy". (Danh) Một âm trong ngũ âm: "cung" 宮, "thương" 商, "giốc" 角, "chủy" 徵, "vũ" 羽.
10. Lại một âm là "trừng". § Cùng nghĩa với chữ "trừng" 懲.
11. § Phồn thể của 征.
Từ điển Thiều Chửu
② Chứng cớ. Như kỉ bất túc trưng dã 杞不足徵也 nước Kỉ chẳng đủ làm chứng vậy. Nay gọi người nào có tướng thọ là thọ trưng 壽徵 là theo nghĩa ấy. Thành, nên đưa lễ cưới để xin gọi là nạp trưng 納徵 nghĩa là nộp của cho thành lễ cưới vậy.
④ Thu, như trưng phú 徵賦 thu thuế.
⑤ Hỏi.
⑥ Một âm là chủy. Một thứ tiếng trong năm tiếng, cung 宮, thương 商, giốc 角, chủy 徵, vũ 羽.
⑦ Lại một âm là trừng. Cùng nghĩa với chữ 懲.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trưng, bắt: 徵兵 Bắt lính, trưng binh;
③ Thu, trưng thu, đánh (thuế): 徵糧 Trưng thu lương thực; 徵賦 (hay 徵稅) Thu thuế, đánh thuế;
④ Thỉnh cầu, yêu cầu;
⑤ Hỏi;
⑥ Chứng tỏ, làm chứng: 不足徵也 Không đủ để làm chứng;
⑦ Điềm, chứng cớ, triệu chứng, dấu hiệu: 病人已有好轉的 徵候 Người bệnh đã có dấu hiệu chuyển biến tốt;
⑧ [Zheng] (Họ) Trưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chứng minh, làm chứng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hạ lễ ngô năng ngôn chi, Kỉ bất túc trưng dã" 夏禮吾能言之, 杞不足徵也 (Bát dật 八佾) Lễ chế nhà Hạ, ta có thể nói được, nhưng nước Kỉ không đủ làm chứng.
3. (Động) Thành, nên. ◎ Như: "nạp trưng" 納徵 nộp lễ vật cho thành lễ cưới.
4. (Động Thu, lấy. ◎ Như: "trưng phú" 徵賦 thu thuế.
5. (Động) Hỏi. ◎ Như: "trưng tuân ý kiến" 徵詢意見 trưng cầu ý kiến.
6. (Động) Mong tìm, cầu. ◎ Như: "trưng hôn" 徵婚 cầu hôn.
7. (Danh) Điềm, triệu, dấu hiệu. ◎ Như: "cát trưng" 吉徵 điềm tốt, "hung trưng" 凶徵 điềm xấu. ◇ Sử Kí 史記: "Phù quốc tất y san xuyên, san băng xuyên kiệt, vong quốc chi trưng dã" 夫國必依山川, 山崩川竭, 亡國之徵也 (Chu bổn kỉ 周本紀) Nước tất nương dựa vào núi sông, núi lở sông cạn, đó là điềm triệu nước mất vậy.
8. (Danh) Họ "Trưng".
9. Một âm là "chủy". (Danh) Một âm trong ngũ âm: "cung" 宮, "thương" 商, "giốc" 角, "chủy" 徵, "vũ" 羽.
10. Lại một âm là "trừng". § Cùng nghĩa với chữ "trừng" 懲.
11. § Phồn thể của 征.
Từ điển Thiều Chửu
② Chứng cớ. Như kỉ bất túc trưng dã 杞不足徵也 nước Kỉ chẳng đủ làm chứng vậy. Nay gọi người nào có tướng thọ là thọ trưng 壽徵 là theo nghĩa ấy. Thành, nên đưa lễ cưới để xin gọi là nạp trưng 納徵 nghĩa là nộp của cho thành lễ cưới vậy.
④ Thu, như trưng phú 徵賦 thu thuế.
⑤ Hỏi.
⑥ Một âm là chủy. Một thứ tiếng trong năm tiếng, cung 宮, thương 商, giốc 角, chủy 徵, vũ 羽.
⑦ Lại một âm là trừng. Cùng nghĩa với chữ 懲.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dẫn, mang theo. ◎ Như: "suất lĩnh" 率領 dẫn đạo, "suất tử kị tôn" 率子曁孫 dẫn con và cháu.
3. (Phó) Đại khái, đại thể. ◎ Như: "đại suất" 大率 đại khái, "suất giai như thử" 率皆如此 đại thể đều như thế cả.
4. (Tính) Hấp tấp, nông nổi. ◎ Như: "khinh suất" 輕率 không cẩn thận, thiếu thận trọng, "thảo suất" 草率 cẩu thả.
5. (Tính) Thẳng thắn, ngay thẳng. ◎ Như: "thản suất" 坦率 thẳng thắn, "trực suất" 直率 ngay thẳng.
6. (Danh) Cái lưới bắt chim.
7. (Danh) Tỉ lệ, mức. ◎ Như: "hiệu suất" 效率 hiệu năng, "bách phân suất" 百分率 tỉ lệ phần trăm.
8. (Danh) Họ "Suất".
9. (Động) Tính toán, kế toán.
10. Một âm là "súy". § Cùng nghĩa với chữ "súy" 帥.
11. Lại một âm là "luật". (Danh) Luật nhất định, tiêu chuẩn. ◎ Như: "toán thuật chi hữu định luật" 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
12. Một âm nữa là "soát". (Danh) Quả cân sáu lạng.
Từ điển Thiều Chửu
② Lĩnh, suất. Như suất tử kị tôn 率子曁孫 suất con và cháu.
③ Ðại suất 大率 cũng như nói đại khái.
④ Làm nên, làm đích.
⑤ Hấp tấp, khinh xuất.
⑥ Tính thẳng, không ưa lời văn hoa phiền phức.
⑦ Cái lưới bắt chim.
⑧ Dùng.
⑨ Một âm là súy. Cùng nghĩa với chữ súy.
⑩ Lại một âm là luật. Luật nhất định, như toán thuật chi hữu định luật 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
⑪ Một âm nữa là soát. Quả cân sáu lạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Tiêu chuẩn, quy cách, luật nhất định: 算術之有定率 Thuật toán có luật nhất định; 有軍功者,各以率受上爵 Người có công đánh trận, đều ban cho tước vị cao theo tiêu chuẩn (Sử kí: Thương Quân liệt truyện);
③ (văn) Tính toán;
④ [Lđç] (Họ) Suất. Xem 率 [shuài].
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quản lãnh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dẫn, mang theo. ◎ Như: "suất lĩnh" 率領 dẫn đạo, "suất tử kị tôn" 率子曁孫 dẫn con và cháu.
3. (Phó) Đại khái, đại thể. ◎ Như: "đại suất" 大率 đại khái, "suất giai như thử" 率皆如此 đại thể đều như thế cả.
4. (Tính) Hấp tấp, nông nổi. ◎ Như: "khinh suất" 輕率 không cẩn thận, thiếu thận trọng, "thảo suất" 草率 cẩu thả.
5. (Tính) Thẳng thắn, ngay thẳng. ◎ Như: "thản suất" 坦率 thẳng thắn, "trực suất" 直率 ngay thẳng.
6. (Danh) Cái lưới bắt chim.
7. (Danh) Tỉ lệ, mức. ◎ Như: "hiệu suất" 效率 hiệu năng, "bách phân suất" 百分率 tỉ lệ phần trăm.
8. (Danh) Họ "Suất".
9. (Động) Tính toán, kế toán.
10. Một âm là "súy". § Cùng nghĩa với chữ "súy" 帥.
11. Lại một âm là "luật". (Danh) Luật nhất định, tiêu chuẩn. ◎ Như: "toán thuật chi hữu định luật" 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
12. Một âm nữa là "soát". (Danh) Quả cân sáu lạng.
Từ điển Thiều Chửu
② Lĩnh, suất. Như suất tử kị tôn 率子曁孫 suất con và cháu.
③ Ðại suất 大率 cũng như nói đại khái.
④ Làm nên, làm đích.
⑤ Hấp tấp, khinh xuất.
⑥ Tính thẳng, không ưa lời văn hoa phiền phức.
⑦ Cái lưới bắt chim.
⑧ Dùng.
⑨ Một âm là súy. Cùng nghĩa với chữ súy.
⑩ Lại một âm là luật. Luật nhất định, như toán thuật chi hữu định luật 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
⑪ Một âm nữa là soát. Quả cân sáu lạng.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dẫn, mang theo. ◎ Như: "suất lĩnh" 率領 dẫn đạo, "suất tử kị tôn" 率子曁孫 dẫn con và cháu.
3. (Phó) Đại khái, đại thể. ◎ Như: "đại suất" 大率 đại khái, "suất giai như thử" 率皆如此 đại thể đều như thế cả.
4. (Tính) Hấp tấp, nông nổi. ◎ Như: "khinh suất" 輕率 không cẩn thận, thiếu thận trọng, "thảo suất" 草率 cẩu thả.
5. (Tính) Thẳng thắn, ngay thẳng. ◎ Như: "thản suất" 坦率 thẳng thắn, "trực suất" 直率 ngay thẳng.
6. (Danh) Cái lưới bắt chim.
7. (Danh) Tỉ lệ, mức. ◎ Như: "hiệu suất" 效率 hiệu năng, "bách phân suất" 百分率 tỉ lệ phần trăm.
8. (Danh) Họ "Suất".
9. (Động) Tính toán, kế toán.
10. Một âm là "súy". § Cùng nghĩa với chữ "súy" 帥.
11. Lại một âm là "luật". (Danh) Luật nhất định, tiêu chuẩn. ◎ Như: "toán thuật chi hữu định luật" 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
12. Một âm nữa là "soát". (Danh) Quả cân sáu lạng.
Từ điển Thiều Chửu
② Lĩnh, suất. Như suất tử kị tôn 率子曁孫 suất con và cháu.
③ Ðại suất 大率 cũng như nói đại khái.
④ Làm nên, làm đích.
⑤ Hấp tấp, khinh xuất.
⑥ Tính thẳng, không ưa lời văn hoa phiền phức.
⑦ Cái lưới bắt chim.
⑧ Dùng.
⑨ Một âm là súy. Cùng nghĩa với chữ súy.
⑩ Lại một âm là luật. Luật nhất định, như toán thuật chi hữu định luật 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
⑪ Một âm nữa là soát. Quả cân sáu lạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Người đứng đầu quân, chủ tướng, tướng súy (soái) (dùng như 帥, bộ 巾): 將率不能則兵弱 Tướng soái (súy) không giỏi thì quân yếu (Tuân tử);
③ Nông nổi, nhẹ dạ, tùy tiện, khinh suất: 不要輕率地處理問題 Không nên tùy tiện giải quyết vấn đề. 【率爾】 suất nhĩ [shuài'âr] (văn) Không thận trọng, thiếu suy nghĩ, bộp chộp: 子路率爾而對 Tử Lộ bộp chộp trả lời (Luận ngữ);
④ Thẳng thắn, ngay thẳng: 率宜地批評 Phê bình thẳng thắn;
⑤ Đại khái: 大率如此 Đại khái là như thế;
⑥ (văn) Noi theo, men theo: 率彼淮浦 Men theo con sông Hoài kia (Thi Kinh); 率由舊章Noi theo quy định cũ (Thi Kinh); 率性之謂道 Noi theo tính gọi là đạo (Trung dung);
⑦ (văn) Làm nêu, làm đích;
⑧ (văn) Lưới bắt chim;
⑨ (văn) Dùng. Xem 率 [lđç].
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quản lãnh
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dẫn, mang theo. ◎ Như: "suất lĩnh" 率領 dẫn đạo, "suất tử kị tôn" 率子曁孫 dẫn con và cháu.
3. (Phó) Đại khái, đại thể. ◎ Như: "đại suất" 大率 đại khái, "suất giai như thử" 率皆如此 đại thể đều như thế cả.
4. (Tính) Hấp tấp, nông nổi. ◎ Như: "khinh suất" 輕率 không cẩn thận, thiếu thận trọng, "thảo suất" 草率 cẩu thả.
5. (Tính) Thẳng thắn, ngay thẳng. ◎ Như: "thản suất" 坦率 thẳng thắn, "trực suất" 直率 ngay thẳng.
6. (Danh) Cái lưới bắt chim.
7. (Danh) Tỉ lệ, mức. ◎ Như: "hiệu suất" 效率 hiệu năng, "bách phân suất" 百分率 tỉ lệ phần trăm.
8. (Danh) Họ "Suất".
9. (Động) Tính toán, kế toán.
10. Một âm là "súy". § Cùng nghĩa với chữ "súy" 帥.
11. Lại một âm là "luật". (Danh) Luật nhất định, tiêu chuẩn. ◎ Như: "toán thuật chi hữu định luật" 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
12. Một âm nữa là "soát". (Danh) Quả cân sáu lạng.
Từ điển Thiều Chửu
② Lĩnh, suất. Như suất tử kị tôn 率子曁孫 suất con và cháu.
③ Ðại suất 大率 cũng như nói đại khái.
④ Làm nên, làm đích.
⑤ Hấp tấp, khinh xuất.
⑥ Tính thẳng, không ưa lời văn hoa phiền phức.
⑦ Cái lưới bắt chim.
⑧ Dùng.
⑨ Một âm là súy. Cùng nghĩa với chữ súy.
⑩ Lại một âm là luật. Luật nhất định, như toán thuật chi hữu định luật 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
⑪ Một âm nữa là soát. Quả cân sáu lạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Tiêu chuẩn, quy cách, luật nhất định: 算術之有定率 Thuật toán có luật nhất định; 有軍功者,各以率受上爵 Người có công đánh trận, đều ban cho tước vị cao theo tiêu chuẩn (Sử kí: Thương Quân liệt truyện);
③ (văn) Tính toán;
④ [Lđç] (Họ) Suất. Xem 率 [shuài].
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Người đứng đầu quân, chủ tướng, tướng súy (soái) (dùng như 帥, bộ 巾): 將率不能則兵弱 Tướng soái (súy) không giỏi thì quân yếu (Tuân tử);
③ Nông nổi, nhẹ dạ, tùy tiện, khinh suất: 不要輕率地處理問題 Không nên tùy tiện giải quyết vấn đề. 【率爾】 suất nhĩ [shuài'âr] (văn) Không thận trọng, thiếu suy nghĩ, bộp chộp: 子路率爾而對 Tử Lộ bộp chộp trả lời (Luận ngữ);
④ Thẳng thắn, ngay thẳng: 率宜地批評 Phê bình thẳng thắn;
⑤ Đại khái: 大率如此 Đại khái là như thế;
⑥ (văn) Noi theo, men theo: 率彼淮浦 Men theo con sông Hoài kia (Thi Kinh); 率由舊章Noi theo quy định cũ (Thi Kinh); 率性之謂道 Noi theo tính gọi là đạo (Trung dung);
⑦ (văn) Làm nêu, làm đích;
⑧ (văn) Lưới bắt chim;
⑨ (văn) Dùng. Xem 率 [lđç].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "mên". (Danh) Tiếng dùng để đặt tên đất. ◎ Như: huyện "Mên Nguyên" 亹源 của tỉnh Thanh Hải 青海. § Cũng đọc là "môn".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là mên. Nghĩa là máng nước, chỗ nước chảy trong khe núi hai bên thành đối nhau như hai cánh cửa. cũng đọc là chữ môn.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "mên". (Danh) Tiếng dùng để đặt tên đất. ◎ Như: huyện "Mên Nguyên" 亹源 của tỉnh Thanh Hải 青海. § Cũng đọc là "môn".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là mên. Nghĩa là máng nước, chỗ nước chảy trong khe núi hai bên thành đối nhau như hai cánh cửa. cũng đọc là chữ môn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Gắng gỏi: 亹亹文王 Vua Văn Vương gắng gỏi (Thi Kinh: Đại nhã, Văn vương);
② Tiến lên;
③ (Thơ văn, âm thanh) êm tai: 餘音亹亹 Dư âm êm ái (Uông Nguyên Lượng: Oanh đề tự).
Từ ghép 1
phồn thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bại hoại
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "đố". (Động) Bại hoại. ◇ Lí Hoa 李華: "Tần Hán nhi hoàn, đa sự tứ di, trung châu háo đố, vô thế vô chi" 秦漢而還, 多事四夷, 中州耗斁, 無世無之 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Từ Tần Hán trở đi, hay gây sự với bốn rợ di, trung châu tổn hoại, không đời nào không có.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đố. Bại hoại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "đố". (Động) Bại hoại. ◇ Lí Hoa 李華: "Tần Hán nhi hoàn, đa sự tứ di, trung châu háo đố, vô thế vô chi" 秦漢而還, 多事四夷, 中州耗斁, 無世無之 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Từ Tần Hán trở đi, hay gây sự với bốn rợ di, trung châu tổn hoại, không đời nào không có.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đố. Bại hoại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cười nhạo, cười chê
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên người.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là lí. Lo, buồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là lí. Lo, buồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.