Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Núi "Tạc".
3. (Danh) Tên nước cổ "Tạc Bốc" 柞卜.
4. (Động) Thù tạc. § Thông "tạc" 酢.
5. Một âm là "trách". (Động) Chặt, đốn.
6. (Tính) Chật, hẹp. § Thông "trách" 窄.
7. (Tính) Tiếng vang lớn. ◇ Chu Lễ 周禮: "Chung dĩ hậu tắc thạch, dĩ bạc tắc bá, xỉ tắc trách, yểm tắc uất" 鐘已厚則石, 已薄則播, 侈則柞, 弇則鬱 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Phù thị 鳧氏).
8. Một âm là "sạ". (Danh) Sông "Sạ", ở tỉnh Thiểm Tây.
9. (Danh) Lượng từ: gang tay (khoảng cách).
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Núi "Tạc".
3. (Danh) Tên nước cổ "Tạc Bốc" 柞卜.
4. (Động) Thù tạc. § Thông "tạc" 酢.
5. Một âm là "trách". (Động) Chặt, đốn.
6. (Tính) Chật, hẹp. § Thông "trách" 窄.
7. (Tính) Tiếng vang lớn. ◇ Chu Lễ 周禮: "Chung dĩ hậu tắc thạch, dĩ bạc tắc bá, xỉ tắc trách, yểm tắc uất" 鐘已厚則石, 已薄則播, 侈則柞, 弇則鬱 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Phù thị 鳧氏).
8. Một âm là "sạ". (Danh) Sông "Sạ", ở tỉnh Thiểm Tây.
9. (Danh) Lượng từ: gang tay (khoảng cách).
Từ điển Thiều Chửu
② Thù tạc.
③ Một âm là trách. Phạt cây.
④ Chật hẹp.
⑤ Tiếng vang ra ngoài.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chật hẹp (như 窄, bộ 穴). Xem 柞 [zhà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. phạt cây, phát cây
3. chật hẹp
4. tiếng vang ra ngoài
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Núi "Tạc".
3. (Danh) Tên nước cổ "Tạc Bốc" 柞卜.
4. (Động) Thù tạc. § Thông "tạc" 酢.
5. Một âm là "trách". (Động) Chặt, đốn.
6. (Tính) Chật, hẹp. § Thông "trách" 窄.
7. (Tính) Tiếng vang lớn. ◇ Chu Lễ 周禮: "Chung dĩ hậu tắc thạch, dĩ bạc tắc bá, xỉ tắc trách, yểm tắc uất" 鐘已厚則石, 已薄則播, 侈則柞, 弇則鬱 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Phù thị 鳧氏).
8. Một âm là "sạ". (Danh) Sông "Sạ", ở tỉnh Thiểm Tây.
9. (Danh) Lượng từ: gang tay (khoảng cách).
Từ điển Thiều Chửu
② Thù tạc.
③ Một âm là trách. Phạt cây.
④ Chật hẹp.
⑤ Tiếng vang ra ngoài.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thông tuệ bén nhạy. ◇ Kiều Cát 喬吉: "Ngã giá nữ nhi xuy đàn ca vũ, thư họa cầm kì, vô bất tinh diệu, cánh thị phong lưu y nỉ, cơ xảo thông minh" 我這女兒吹彈歌舞, 書畫琴棋, 無不精妙, 更是風流旖旎, 機巧聰明 (Lưỡng thế nhân duyên 兩世姻緣, Đệ nhất chiết).
3. Khéo, giỏi. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "(Trương) Hành thiện cơ xảo, vưu trí tư ư thiên văn, âm dương, lịch toán" 衡善機巧, 尤致思於天文, 陰陽, 歷筭 (Trương Hành truyện 張衡傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "phủ". (Danh) Tiếng gọi tôn các người có tuổi hoặc già. ◎ Như: "điền phủ" 田父 ông già làm ruộng, "ngư phủ" 漁父 ông già đánh cá.
3. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với đàn ông. § Cũng như "phủ" 甫. ◎ Như: "thượng phủ" 尚父 ông Thái Công, "Ni phủ" 尼父 đức Khổng Tử.
Từ điển Thiều Chửu
② Phụ lão 父老 tiếng gọi tôn các người già.
③ Một âm là phủ. Cùng nghĩa với chữ phủ 甫. Tiếng gọi lịch sự của đàn ông, như ông Thái Công gọi là thượng phủ 尚父, đức Khổng Tử gọi là Ny phủ 尼父, v.v.
④ Người già, như điền phủ 田父 ông già làm ruộng, ngư phủ 漁父 ông già đánh cá, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 41
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "phủ". (Danh) Tiếng gọi tôn các người có tuổi hoặc già. ◎ Như: "điền phủ" 田父 ông già làm ruộng, "ngư phủ" 漁父 ông già đánh cá.
3. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với đàn ông. § Cũng như "phủ" 甫. ◎ Như: "thượng phủ" 尚父 ông Thái Công, "Ni phủ" 尼父 đức Khổng Tử.
Từ điển Thiều Chửu
② Phụ lão 父老 tiếng gọi tôn các người già.
③ Một âm là phủ. Cùng nghĩa với chữ phủ 甫. Tiếng gọi lịch sự của đàn ông, như ông Thái Công gọi là thượng phủ 尚父, đức Khổng Tử gọi là Ny phủ 尼父, v.v.
④ Người già, như điền phủ 田父 ông già làm ruộng, ngư phủ 漁父 ông già đánh cá, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 甫, nghĩa ① (bộ 用). Xem 父 [fù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. áo đơn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dây lưng.
3. (Danh) Áo đơn.
Từ điển Thiều Chửu
② Dây lưng, giắt ở lưng.
③ Áo đơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lột trần;
③ Dây lưng;
④ Giắt ở lưng;
⑤ Áo đơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đối với người già, bậc trưởng thượng cũng thường xưng là "kì".
3. (Danh) Xương sống con thú.
4. (Tính) Tuổi cao, lịch duyệt, kinh nghiệm nhiều. ◎ Như: "kì lão" 耆老 bậc già cả, "kì nho" 耆儒 người học lão luyện.
5. (Tính) Cường, mạnh. ◇ Tả truyện 左傳: "Bất tiếm bất tham, bất nọa bất kì" 不僭不貪, 不懦不耆 (Chiêu Công nhị thập tam niên 昭公二十三年).
6. (Động) Ghét.
7. Một âm là "thị". (Động) Ưa, thích. § Xưa dùng như chữ "thị" 嗜. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Hàn thị tửu, cực thanh sắc, nhân phong tí, thể bất nhân" 翰耆酒, 極聲色, 因風痺, 體不仁 (Ca Thư Hàn truyện 哥舒翰傳).
8. Một âm là "chỉ". (Động) Đạt tới.
9. (Động) Dâng hiến.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đối với người già, bậc trưởng thượng cũng thường xưng là "kì".
3. (Danh) Xương sống con thú.
4. (Tính) Tuổi cao, lịch duyệt, kinh nghiệm nhiều. ◎ Như: "kì lão" 耆老 bậc già cả, "kì nho" 耆儒 người học lão luyện.
5. (Tính) Cường, mạnh. ◇ Tả truyện 左傳: "Bất tiếm bất tham, bất nọa bất kì" 不僭不貪, 不懦不耆 (Chiêu Công nhị thập tam niên 昭公二十三年).
6. (Động) Ghét.
7. Một âm là "thị". (Động) Ưa, thích. § Xưa dùng như chữ "thị" 嗜. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Hàn thị tửu, cực thanh sắc, nhân phong tí, thể bất nhân" 翰耆酒, 極聲色, 因風痺, 體不仁 (Ca Thư Hàn truyện 哥舒翰傳).
8. Một âm là "chỉ". (Động) Đạt tới.
9. (Động) Dâng hiến.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Người nào tuổi cao lịch duyệt nhiều cũng gọi là kì, như kì nho 耆儒 người học lão luyện.
③ Một âm là chỉ. Ðến.
④ Lại cùng âm nghĩa với chữ thị 嗜.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Người già từng trải nhiều: 耆儒 Người học lão luyện;
③ Già: 耆年 Tuổi già; 耆老 Cụ già, kì lão.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đối với người già, bậc trưởng thượng cũng thường xưng là "kì".
3. (Danh) Xương sống con thú.
4. (Tính) Tuổi cao, lịch duyệt, kinh nghiệm nhiều. ◎ Như: "kì lão" 耆老 bậc già cả, "kì nho" 耆儒 người học lão luyện.
5. (Tính) Cường, mạnh. ◇ Tả truyện 左傳: "Bất tiếm bất tham, bất nọa bất kì" 不僭不貪, 不懦不耆 (Chiêu Công nhị thập tam niên 昭公二十三年).
6. (Động) Ghét.
7. Một âm là "thị". (Động) Ưa, thích. § Xưa dùng như chữ "thị" 嗜. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Hàn thị tửu, cực thanh sắc, nhân phong tí, thể bất nhân" 翰耆酒, 極聲色, 因風痺, 體不仁 (Ca Thư Hàn truyện 哥舒翰傳).
8. Một âm là "chỉ". (Động) Đạt tới.
9. (Động) Dâng hiến.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Em. § Thông "đệ" 弟. ◇ Thi Kinh 詩經: có thơ "Thường lệ" 常棣 nói anh em ăn uống vui vầy. Vì thế tục mượn làm chữ "đệ". ◎ Như: "hiền lệ" 賢棣.
3. (Danh) Họ "Lệ".
4. Một âm là "đại". (Tính) Chỉnh tề, khuôn phép. ◇ Lí Hoa 李華: "Mục mục đại đại, quân thần chi gian" 穆穆棣棣, 君臣之間 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cung kính uy nghi, trong chốn vua tôi.
5. Lại một âm là "thế". (Phó) Thông suốt. ◇ Hán Thư 漢書: "Vạn vật lệ thông" 萬物棣通 (Luật lịch chí 律曆志) Muôn vật thông suốt.
Từ điển Thiều Chửu
② Em, cùng nghĩa như chữ đệ 弟. Kinh Thi có thơ Thường lệ nói anh em ăn uống vui vầy, vì thế tục mượn làm chữ đệ.
③ Một âm là đại. Chỉnh tề, tả cái vẻ khuôn phép.
④ Lại một âm là thế. Thông suốt.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Em. § Thông "đệ" 弟. ◇ Thi Kinh 詩經: có thơ "Thường lệ" 常棣 nói anh em ăn uống vui vầy. Vì thế tục mượn làm chữ "đệ". ◎ Như: "hiền lệ" 賢棣.
3. (Danh) Họ "Lệ".
4. Một âm là "đại". (Tính) Chỉnh tề, khuôn phép. ◇ Lí Hoa 李華: "Mục mục đại đại, quân thần chi gian" 穆穆棣棣, 君臣之間 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cung kính uy nghi, trong chốn vua tôi.
5. Lại một âm là "thế". (Phó) Thông suốt. ◇ Hán Thư 漢書: "Vạn vật lệ thông" 萬物棣通 (Luật lịch chí 律曆志) Muôn vật thông suốt.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Em. § Thông "đệ" 弟. ◇ Thi Kinh 詩經: có thơ "Thường lệ" 常棣 nói anh em ăn uống vui vầy. Vì thế tục mượn làm chữ "đệ". ◎ Như: "hiền lệ" 賢棣.
3. (Danh) Họ "Lệ".
4. Một âm là "đại". (Tính) Chỉnh tề, khuôn phép. ◇ Lí Hoa 李華: "Mục mục đại đại, quân thần chi gian" 穆穆棣棣, 君臣之間 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cung kính uy nghi, trong chốn vua tôi.
5. Lại một âm là "thế". (Phó) Thông suốt. ◇ Hán Thư 漢書: "Vạn vật lệ thông" 萬物棣通 (Luật lịch chí 律曆志) Muôn vật thông suốt.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Em. § Thông "đệ" 弟. ◇ Thi Kinh 詩經: có thơ "Thường lệ" 常棣 nói anh em ăn uống vui vầy. Vì thế tục mượn làm chữ "đệ". ◎ Như: "hiền lệ" 賢棣.
3. (Danh) Họ "Lệ".
4. Một âm là "đại". (Tính) Chỉnh tề, khuôn phép. ◇ Lí Hoa 李華: "Mục mục đại đại, quân thần chi gian" 穆穆棣棣, 君臣之間 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cung kính uy nghi, trong chốn vua tôi.
5. Lại một âm là "thế". (Phó) Thông suốt. ◇ Hán Thư 漢書: "Vạn vật lệ thông" 萬物棣通 (Luật lịch chí 律曆志) Muôn vật thông suốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chiếm giữ, cát cứ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tục gọi kẻ tự xưng hùng ở một địa phương là "bá". ◎ Như: "ác bá" 惡霸 cường hào ăn hiếp dân. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngã giá lí hữu tam bá, ca ca bất tri, nhất phát thuyết dữ ca ca tri đạo" 我這裏有三霸, 哥哥不知, 一發說與哥哥知道 (Đệ tam thập thất hồi) (Tiểu đệ) ở nơi này có "tam bá", đại ca không biết, xin kể luôn cho đại ca biết.
3. (Danh) Sông "Bá", bắt nguồn ở Thiểm Tây 陝西, chảy vào sông Vị 渭. Cũng viết là 灞.
4. (Phó) Cưỡng ép một cách vô lí. ◎ Như: "bá chiếm" 霸佔 cưỡng chiếm.
5. Một âm là "phách". (Danh) Chỗ chấm đen trong mặt trăng. Bây giờ dùng chữ "phách" 魄.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là bá. Làm trùm trưởng cả các nước chư hầu gọi là bá. Nguyễn Du 阮攸: Lưu thủy phù vân thất bá đồ 流水浮雲失霸圖 (Sở vọng 楚望) nước trôi mây nổi, sạch hết mưu đồ làm bá làm vua.
③ Tục gọi các kẻ cường hào là bá. Như bá chiếm 霸佔 ăn hiếp, lấy hiếp, ăn hiếp người chiếm riêng làm phần mình. Kẻ cường hào ăn hiếp dân gọi là ác bá 惡霸.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cường hào, (ác) bá (kẻ ỷ cậy quyền thế bức hiếp dân chúng): 惡霸 Ác bá;
③ Chiếm đoạt, chiếm cứ, chiếm đóng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tục gọi kẻ tự xưng hùng ở một địa phương là "bá". ◎ Như: "ác bá" 惡霸 cường hào ăn hiếp dân. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngã giá lí hữu tam bá, ca ca bất tri, nhất phát thuyết dữ ca ca tri đạo" 我這裏有三霸, 哥哥不知, 一發說與哥哥知道 (Đệ tam thập thất hồi) (Tiểu đệ) ở nơi này có "tam bá", đại ca không biết, xin kể luôn cho đại ca biết.
3. (Danh) Sông "Bá", bắt nguồn ở Thiểm Tây 陝西, chảy vào sông Vị 渭. Cũng viết là 灞.
4. (Phó) Cưỡng ép một cách vô lí. ◎ Như: "bá chiếm" 霸佔 cưỡng chiếm.
5. Một âm là "phách". (Danh) Chỗ chấm đen trong mặt trăng. Bây giờ dùng chữ "phách" 魄.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là bá. Làm trùm trưởng cả các nước chư hầu gọi là bá. Nguyễn Du 阮攸: Lưu thủy phù vân thất bá đồ 流水浮雲失霸圖 (Sở vọng 楚望) nước trôi mây nổi, sạch hết mưu đồ làm bá làm vua.
③ Tục gọi các kẻ cường hào là bá. Như bá chiếm 霸佔 ăn hiếp, lấy hiếp, ăn hiếp người chiếm riêng làm phần mình. Kẻ cường hào ăn hiếp dân gọi là ác bá 惡霸.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rửa sạch. § Cũng như chữ 潔. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kiết nhĩ ngưu dương, Dĩ vãng chưng thường" 絜爾牛羊, 以往烝嘗 (Tiểu nhã 小雅, Sở tì 楚茨) Rửa sạch bò dê của ngươi, Đề làm lễ tế mùa đông và mùa thu.
3. (Động) Sửa sang. ◇ Văn tuyển 文選: "Cố toại kiết kì y phục" 故遂絜其衣服 (Lí khang 李康, Vận mệnh luận 運命論) Cho nên bèn sửa sang quần áo.
4. Một âm là "hiệt". (Động) Đo lường. ◇ Trang Tử 莊子: "Tượng Thạch chi Tề, chí ư Khúc Viên, kiến lịch xã thụ, kì đại tế sổ thiên ngưu, hiệt chi bách vi" 匠石之齊, 至於曲轅, 見櫟社樹, 其大蔽數千牛, 絜之百圍 (Nhân gian thế 人間世) Một người thợ mộc tên Thạch, sang nước Tề, đến Khúc Viên, thấy cây lịch ở nền xã (thần đất), nó lớn che được được cả ngàn con bò, đo nó trăm vi.
5. (Động) Thẩm độ, so sánh, cân nhắc. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo" 是以君子有絜矩之道 (Đại Học 大學) Vì thế người quân tử có cái đạo thẩm độ.
6. Ta quen đọc là "khiết".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là hiệt. Ðo, độ. Sách Ðại Học 大學 có câu: Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo 是以君子有絜矩之道 vì thế nên người quân tử có cái đạo đo vuông. Ta quen đọc là khiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rửa sạch. § Cũng như chữ 潔. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kiết nhĩ ngưu dương, Dĩ vãng chưng thường" 絜爾牛羊, 以往烝嘗 (Tiểu nhã 小雅, Sở tì 楚茨) Rửa sạch bò dê của ngươi, Đề làm lễ tế mùa đông và mùa thu.
3. (Động) Sửa sang. ◇ Văn tuyển 文選: "Cố toại kiết kì y phục" 故遂絜其衣服 (Lí khang 李康, Vận mệnh luận 運命論) Cho nên bèn sửa sang quần áo.
4. Một âm là "hiệt". (Động) Đo lường. ◇ Trang Tử 莊子: "Tượng Thạch chi Tề, chí ư Khúc Viên, kiến lịch xã thụ, kì đại tế sổ thiên ngưu, hiệt chi bách vi" 匠石之齊, 至於曲轅, 見櫟社樹, 其大蔽數千牛, 絜之百圍 (Nhân gian thế 人間世) Một người thợ mộc tên Thạch, sang nước Tề, đến Khúc Viên, thấy cây lịch ở nền xã (thần đất), nó lớn che được được cả ngàn con bò, đo nó trăm vi.
5. (Động) Thẩm độ, so sánh, cân nhắc. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo" 是以君子有絜矩之道 (Đại Học 大學) Vì thế người quân tử có cái đạo thẩm độ.
6. Ta quen đọc là "khiết".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là hiệt. Ðo, độ. Sách Ðại Học 大學 có câu: Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo 是以君子有絜矩之道 vì thế nên người quân tử có cái đạo đo vuông. Ta quen đọc là khiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rửa sạch. § Cũng như chữ 潔. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kiết nhĩ ngưu dương, Dĩ vãng chưng thường" 絜爾牛羊, 以往烝嘗 (Tiểu nhã 小雅, Sở tì 楚茨) Rửa sạch bò dê của ngươi, Đề làm lễ tế mùa đông và mùa thu.
3. (Động) Sửa sang. ◇ Văn tuyển 文選: "Cố toại kiết kì y phục" 故遂絜其衣服 (Lí khang 李康, Vận mệnh luận 運命論) Cho nên bèn sửa sang quần áo.
4. Một âm là "hiệt". (Động) Đo lường. ◇ Trang Tử 莊子: "Tượng Thạch chi Tề, chí ư Khúc Viên, kiến lịch xã thụ, kì đại tế sổ thiên ngưu, hiệt chi bách vi" 匠石之齊, 至於曲轅, 見櫟社樹, 其大蔽數千牛, 絜之百圍 (Nhân gian thế 人間世) Một người thợ mộc tên Thạch, sang nước Tề, đến Khúc Viên, thấy cây lịch ở nền xã (thần đất), nó lớn che được được cả ngàn con bò, đo nó trăm vi.
5. (Động) Thẩm độ, so sánh, cân nhắc. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo" 是以君子有絜矩之道 (Đại Học 大學) Vì thế người quân tử có cái đạo thẩm độ.
6. Ta quen đọc là "khiết".
Từ điển Thiều Chửu
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.