香 - hương
丁香 đinh hương

Từ điển trích dẫn

1. Cây đinh hương (lat. Syzygium aromaticum, tiếng Pháp: lilas).

▸ Từng từ:
上香 thượng hương

Từ điển trích dẫn

1. Dâng hương cho thần phật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt nhang dâng thần thánh.

▸ Từng từ:
國香 quốc hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ hoa thơm, tiêu biểu cho cả một nước — Chỉ người con gái cực đẹp. Cũng như Quốc sắc .

▸ Từng từ:
天香 thiên hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi thơm của trời. Hương trời. Chỉ sắc đẹp tuyệt vời của người con gái. Đoạn trường tân thanh : » Nữa chừng xuân thoắt gẫy cành thiên hương «.

▸ Từng từ:
心香 tâm hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nén hương lòng, chỉ sự thành kính lắm. Đoạn trường tân thanh : » Ngày pho thủ tự đêm nhồi tâm hương «.

▸ Từng từ:
拈香 niêm hương

Từ điển trích dẫn

1. Cầm hương đốt lên để kính lễ thần Phật. Phiếm chỉ cúng bái. ◇ Tây sương kí 西: "Giá trai cung đạo tràng đô hoàn bị liễu, thập ngũ nhật thỉnh phu nhân, tiểu thư niêm hương" , , (Đệ nhất bổn , Đệ tam chiết) Việc làm chay, đàn tràng đã sắp đặt sẵn sàng, ngày rằm này, xin mời bà lớn cùng cô sang dâng hương (cúng Phật).

▸ Từng từ:
書香 thư hương

Từ điển trích dẫn

1. Truyền thống, phong cách có học vấn. § Thường nói về gia thế, dòng dõi. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Tảo dưỡng xuất nhất cá nhi tử lai khiếu tha độc thư, tiếp tiến sĩ đích thư hương" , (Đệ thập nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi thơm của sách vở. Chỉ tiếng tăm về học vấn. Chỉ gia đình nổi tiếng về học vấn. Đoạn trường tân thanh : » Nghĩ rằng cũng mạch thư hương «.

▸ Từng từ:
沈香 trầm hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ gỗ quý, rất thơm và nặng, bỏ xuống nước thì chìm, chứ không nổi như các loài gỗ khác.

▸ Từng từ:
烏香 ô hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen và thơm, chỉ thuốc phiện.

▸ Từng từ:
焚香 phần hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt nhang cúng vái.

▸ Từng từ:
燒香 thiêu hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt nhang. Thắp nhang.

▸ Từng từ:
瓣香 biện hương

Từ điển trích dẫn

1. (Thuật ngữ Phật giáo) § Còn nói là "nhất biện hương" .
2. Truyền thừa, kính ngưỡng.
3. Tỉ dụ tâm ý sùng kính. ◇ Quách Mạt Nhược : "Ngũ châu vạn quốc giai nhi nữ, Hải giác thiên nhai hiến biện hương" , (Tham quan Lưu Hồ Lan kỉ niệm quán ).

▸ Từng từ:
粉香 phấn hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bột thoa mặt và dầu thơm, hai vật dụng trang điểm của đàn bà con gái — Chỉ đàn bà con gái — Còn chỉ gái điếm.

▸ Từng từ:
茴香 hồi hương

hồi hương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây hồi hương, cây thì là

Từ điển trích dẫn

1. "Hồi hương" : cây hồi hương (lat. Foeniculum vulgare), lá nhỏ, hoa vàng có tám cánh, mùi thơm đặc biệt, dùng để ép làm dầu thơm, làm thuốc hoặc nấu ăn.

▸ Từng từ:
藿香 hoắc hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây nhỏ, lá có mùi thơm, dùng làm vị thuốc bắc.

▸ Từng từ:
進香 tiến hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng hương, chỉ việc đi lễ chùa.

▸ Từng từ:
遺香 di hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi thơm còn sót lại, thừa lại. Cũng như Dư hương.

▸ Từng từ:
阿香 a hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vị nữ thần coi về mưa gió sấm chớp. Sách Hậu sưu thần kí chép rằng một người họ Chu quê ở đất Nghĩa Hưng đi đường gặp trời tối, ghé vào một căn nhà bên đường xin tá túc, chủ nhà là một thiếu nữ xinh đẹp. Nửa đêm có tiếng gọi ngoài cửa rằng: » A Hương ơi, quan truyền cho nàng đi đẩy xe sấm «. Người thiếu nữ chủ nhà, tên A Hương, vội bước ra khỏi nhà. Lát sau có mưa gió sấm chớp.

▸ Từng từ:
香味 hương vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi thơm và vị ngon.

▸ Từng từ:
香室 hương thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ thờ Phật.

▸ Từng từ:
香屏 hương bình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói tắt của Hương Giang và Ngự Bình, tên sông và núi ở Huế, cố đô triều Nguyễn. Cũng là tên chỉ cố đô Huế.

▸ Từng từ:
香料 hương liệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các chất có mùi thơm.

▸ Từng từ:
香案 hương án

Từ điển trích dẫn

1. Bàn đặt nhang đèn để cúng bái. ◇ Tây sương kí 西: "Thiên sắc vãn dã, an bài hương án, cha hoa viên nội thiêu hương khứ lai" , , (Đệ nhất bổn , Đệ tam chiết) Chiều trời đã muộn, ra vườn hoa bày hương án, ta ra thắp hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn thờ.

▸ Từng từ:
香江 hương giang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên con sông chảy ngang cố đô Huế.

▸ Từng từ:
香油 hương du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các thứ dầu có mùi thơm.

▸ Từng từ:
香港 hương cảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên hòn đảo ở phía đông cửa sông Châu Giang, ngoài biển phía nam huyện Bảo An tỉnh Quảng Đông, bị người Anh chiếm năm Đạo Quang 21 đời Thanh, năm sau trở thành thuộc địa của Anh ( Hongkong ).

▸ Từng từ:
香火 hương hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhang đèn, chỉ đồ cúng lễ, sự cúng lễ — Chỉ phần gia tài dành riêng vào việc cúng giỗ tổ tiên.

▸ Từng từ:
香燈 hương đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhang đèn, chỉ đồ cúng lễ.

▸ Từng từ:
香爐 hương lô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lò đốt trầm để có mùi thơm. Lò hương.

▸ Từng từ:
香狸 hương li

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chồn hương.

▸ Từng từ:
香粉 hương phấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dầu thơm và phấn, chỉ đồ trang điểm của phụ nữ — Chỉ hạng gái điếm, buôn hương bán phấn — Thứ phấn thơm, để thoa người sau khi tắm gội.

▸ Từng từ:
香花 hương hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhang và bông, chỉ đồ cúng lễ, sự cúng lễ.

▸ Từng từ:
香茅 hương mao

Từ điển trích dẫn

1. Cây sả (lat. Cymbopogon).

▸ Từng từ:
香蕈 hương tẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại nấm có mùi thơm, ta gọi là nấm hương.

▸ Từng từ:
香蕉 hương tiêu

hương tiêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây chuối

▸ Từng từ:
香薯 hương thự

hương thự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(một thứ khoai núi)

▸ Từng từ:
香薷 hương nhu

hương nhu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây hương nhu (dùng làm thuốc)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây có mùi thơm, dùng làm vị thuốc, hoặc đun lên lấy nước thơm tắm gội.

▸ Từng từ:
香貍 hương ly

hương ly

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con cầy hương

▸ Từng từ:
馨香 hinh hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi thơm tỏa ngát. Cung gọi là Hinh khí.

▸ Từng từ:
麝香 xạ hương

xạ hương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xạ hương (thuốc)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất thơm lấy trong mình con Xạ. Cũng gọi tắt là Xạ .

▸ Từng từ:
一瓣香 nhất biện hương

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như "nhất chú hương" . (Phật giáo thiền tông) Trưởng lão khai đường giảng đạo, khi đốt đến nén hương thứ ba liền nói một nén hương này kính hiến truyền thụ đạo pháp của một pháp sư. Sau lấy câu "nhất biện hương" chỉ thầy trò truyền thụ cho nhau hoặc ngưỡng mộ người nào đó. ◇ Trần Sư Đạo : "Hướng lai nhất biện hương, kính vị Tăng Nam Phong" , (Quan duyện văn trung công gia lục nhất đường đồ thư ). § Tăng Củng (Nam Phong) là thầy của Trần Sư Đạo.

▸ Từng từ:
夜來香 dạ lai hương

Từ điển trích dẫn

1. Loại cây có hoa trắng, ban đêm tỏa hương rất thơm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây có hoa trắng, ban đêm rất thơm ( Pergularis Ordosatiss ma ).

▸ Từng từ:
王者香 vương giả hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi thơm vua chúa, một tên chỉ hoa lan.

▸ Từng từ:
鬱金香 uất kim hương

Từ điển trích dẫn

1. Hoa tu-lip (tiếng Pháp: tulipe).
2. Một loại rượu ngon. ◇ Lí Bạch : "Lan Lăng mỹ tửu uất kim huơng, Ngọc uyển thịnh lai hổ phách quang" , (Khách Trung Tác ) Rượu ngon vị ngọt ngát hương hoa, Hổ phách lung linh chén ngọc ngà.

▸ Từng từ:
博山香爐 bác sơn hương lô

Từ điển trích dẫn

1. Lư hương hình núi "Bác Sơn" . Sách "Khảo cổ đồ" (Quyển thập) chép: Dưới lư hương đựng nước nóng nấu bằng các chất thơm, hương xông nghi ngút, như hòn núi trong biển bốc hơi.

▸ Từng từ:
國色天香 quốc sắc thiên hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp của nước, mùi thơm của trời, tức sắc nước hương trời, chỉ người con gái đẹp tuyêt trần — Một tên chỉ loài hoa Mẫu đơn.

▸ Từng từ:
暗香疎影 ám hương sơ ảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cây hoa mai, thường dùng trong văn chương.

▸ Từng từ:
書香世家 thư hương thế gia

Từ điển trích dẫn

1. Dòng dõi có học vấn. § Cũng như "thư hương môn đệ" .

▸ Từng từ: