養 - dường, dưỡng, dượng, dạng
休養 hưu dưỡng

Từ điển trích dẫn

1. Người bệnh nghỉ ngơi để điều dưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghỉ ngơi để nuôi cho lành bệnh.

▸ Từng từ:
供養 cung dưỡng

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ vật phẩm dùng để phụng dưỡng. ◇ Chiến quốc sách : "Thần hữu lão mẫu, gia bần, khách du dĩ vi cẩu đồ, khả đán tịch đắc cam thúy dĩ dưỡng thân. Thân cung dưỡng bị, nghĩa bất cảm đương Trọng Tử chi tứ" , , , . , (Hàn sách nhị ) Tôi có mẹ già, nhà thì nghèo, phải làm khách tha phương lấy nghề đồ tể làm kế mưu sinh qua ngày, sớm tối có thể có miếng ngọt bùi nuôi mẹ. Mẹ nay có đủ vật phẩm phụng dưỡng, vì trọng nghĩa mà không dám nhận vật tặng của Trọng Tử.
2. Cung cấp phụng dưỡng. ☆ Tương tự: "phụng dưỡng" , "thiệm dưỡng" .
3. Phiếm chỉ nuôi sống. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "(Tiêu Đại Lang) tận tâm kiệt lực, cung dưỡng trước tha lưỡng cá" (), (Quyển thập nhất) (Tiêu Đại Lang) hết lòng hết sức nuôi sống hai người.
4. Phụng thờ, bày biện đồ cúng, cúng bái.
5. Chỉ đồ cúng lễ, cung phẩm. ◇ Tây du kí 西: "Tưởng thị Tam Thanh Da Da thánh giá giáng lâm, thụ dụng liễu giá ta cung dưỡng" , (Đệ tứ ngũ hồi) Có thể là đức Tam Thanh Da Da thánh giá hiện về, hưởng chút lễ phẩm tiến cúng.
6. Phật giáo dụng ngữ: Phật tử dùng hương hoa, thức ăn thức uống hoặc các thiện hành dâng hiến Phật, Pháp, Tăng hoặc nhất thiết chúng sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tới để nuôi nấng.

▸ Từng từ:
保養 bảo dưỡng

bảo dưỡng

phồn thể

Từ điển phổ thông

bảo dưỡng, giữ gìn

Từ điển trích dẫn

1. Coi sóc sửa chữa máy móc. ◎ Như: "xa lượng ứng thì thường gia dĩ bảo dưỡng, dĩ duy hộ hành xa an toàn" , xe cộ bảo dưỡng đúng thời hạn, để cho đi xe được an toàn.
2. Nuôi nấng, giữ gìn sức khỏe. ☆ Tương tự: "điều dưỡng" 調, "trân trọng" , "trân nhiếp" , "di dưỡng" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tha giá hội tử bất thuyết bảo dưỡng trước ta, hoàn yếu tróc lộng nhân. Minh nhi bệnh liễu, khiếu tha tự tác tự thụ" , . , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Bây giờ lại không biết giữ gìn sức khỏe, còn định chòng ghẹo người ta. Ngày mai mà bệnh, thực là mình làm mình chịu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gìn giữ nuôi nấng. Như Bảo dục .

▸ Từng từ:
修養 tu dưỡng

Từ điển trích dẫn

1. Đạo gia tu luyện dưỡng tính. ◇ Triệu Dữ Thì : "Liễu Công Quyền thư như thâm san đạo sĩ, tu dưỡng dĩ thành, thần khí thanh kiện, vô nhất điểm trần tục" , , (Tân thối lục 退, Quyển nhị) Liễu Công Quyền thư như đạo sĩ trong núi sâu, tu luyện đã thành, thần khí thanh sảng, không còn chút gì trần tục.
2. Tu trì hàm dưỡng học vấn đạo đức.
3. Học tập, mô phỏng.
4. Nghỉ ngơi điều dưỡng. ◇ Tăng Thụy : "Trừ khử phù hoa, tu dưỡng tàn khu, an bài mộ cảnh" , , (Tiêu biến , Thôn cư , Sáo khúc ) Trừ bỏ phù hoa, nghỉ ngơi điều dưỡng thân tàn, yên ổn tuổi già cảnh muộn.
5. Phẩm đức, phong độ. ◎ Như: "tha thị nhất vị ngận hữu tu dưỡng đích nhân" ông ấy là một người rất có phong độ đạo đức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang nuôi nấng cho tốt đẹp.

▸ Từng từ:
哺養 bộ dưỡng

bộ dưỡng

phồn thể

Từ điển phổ thông

nuôi dưỡng, nuôi nấng

▸ Từng từ:
培養 bồi dưỡng

bồi dưỡng

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Lấy điều kiện thích nghi, thúc đẩy làm cho sinh sôi lớn mạnh.
2. Giáo dục huấn luyện trong thời gian lâu dài. ◎ Như: "bồi dưỡng nhân tài" đào tạo nhân tài.
3. Chăm sóc. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Như kim lao lục liễu ta, hựu gia bội bồi dưỡng liễu kỉ nhật, tiện tiệm tiệm đích hảo liễu" , , 便 (Đệ ngũ thập tam hồi) Như bây giờ tuy có nhọc mệt một chút, nhưng được chăm sóc nhiều hơn trong mấy ngày, dần dần cũng đỡ.

bồi dưỡng

phồn thể

Từ điển phổ thông

bồi dưỡng thêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vun trồng nuôi nấng.

▸ Từng từ:
奉養 phụng dưỡng

phụng dưỡng

phồn thể

Từ điển phổ thông

phụng dưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi nấng chăm sóc người trên. » Rước về phụng dưỡng đêm ngày thay con « ( Phan Trần ).

▸ Từng từ:
安養 an dưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho ở yên và nuôi nấng. Viện dưỡng lão ngày nay cũng gọi là An dưỡng đường.

▸ Từng từ:
恤養 tuất dưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứu giúp nuôi nấng.

▸ Từng từ:
扶養 phù dưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ nuôi nấng.

▸ Từng từ:
抱養 bão dưỡng

bão dưỡng

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhận làm con nuôi, nhận nuôi

▸ Từng từ:
撫養 phủ dưỡng

phủ dưỡng

phồn thể

Từ điển phổ thông

nuôi dưỡng, nuôi lớn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về nuôi nấng.

▸ Từng từ:
收養 thu dưỡng

thu dưỡng

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhận nuôi, nhận làm con nuôi

▸ Từng từ:
涵養 hàm dưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi chứa trong lòng.

▸ Từng từ:
營養 dinh dưỡng

Từ điển trích dẫn

1. Sinh kế, việc làm ăn sinh sống. ◇ Tống sử : "Lạc Ấp vi thiên địa chi trung, dân tính an thư, nhi đa y quan cựu tộc. Nhiên thổ địa biển bạc, bách ư dinh dưỡng" , , . , (Địa lí chí nhất ).
2. Hấp thụ chất bổ dưỡng để nuôi sống thân thể. ◇ Lão Xá : "Hải thủy dục, thái dương dục, khả thị cật đích bất cú, doanh dưỡng bất túc, nhất khẩu hải thủy, chuẩn tử" , , , , , (Tập ngoại , Đinh ).
3. Chất bổ dưỡng, dưỡng liệu. ◎ Như: "ngưu nãi hàm hữu phong phú đích dinh dưỡng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi cho lớn.

▸ Từng từ:
生養 sinh dưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ con và nuôi con. Chỉ công ơn cha mẹ Thơ Tản Đà có câu: » Nào những ai, cù lao báo đức, sinh dưỡng đền ơn «.

▸ Từng từ:
畜養 súc dưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăn nuôi thú vật.

▸ Từng từ:
療養 liệu dưỡng

Từ điển trích dẫn

1. Chữa trị, trị liệu.
2. Đặc chỉ chữa trị hưu dưỡng (cho người mắc bệnh mạn tính lâu ngày hoặc thân thể suy nhược). ◇ Ba Kim : "Ngã môn hữu kỉ cá thương bệnh viên tại na lí liệu dưỡng" (Quân trưởng đích tâm , Nhất).

▸ Từng từ:
終養 chung dưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi nấng suốt đời cho tới chết. Chỉ con cái nuôi nấng cha mẹ già.

▸ Từng từ:
給養 cấp dưỡng

Từ điển trích dẫn

1. Cung cấp nuôi dưỡng.
2. Đặc chỉ vật tư, trang phục, nhiên liệu, lương thực... cấp cho quân đội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tiền bạc lương thực tới nuôi nấng.

▸ Từng từ:
色養 sắc dưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy nét mặt tươi tỉnh kính cẩn mà nuôi nấng cha mẹ ( như vậy mới thật là hiếu ).

▸ Từng từ:
蒙養 mông dưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi nấng dạy dỗ. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu có câu: » Màn kinh giúp sức cung xanh, công mông dưỡng đã dành lòng ủy kí «.

▸ Từng từ:
補養 bổ dưỡng

Từ điển trích dẫn

1. Bồi bổ nuôi dưỡng thân thể. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Thất thập tuế đích nhân, nguyên khí suy liễu, hựu một hữu dược vật bổ dưỡng, bệnh bất quá thập nhật, thọ số dĩ tận, quy thiên khứ liễu" , , , , , (Đệ nhị nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp ích nuôi nấng thân thể.

▸ Từng từ:
調養 điều dưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi nấng chăm sóc cho thân thể được bình thường. Người chăm bệnh nhân gọi là Điều dưỡng viên.

▸ Từng từ: 調
頤養 di dưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi nấng cho tốt đẹp. Chẳng hạn nói Di dưỡng tính tình, hoặc Di tình dưỡng tính.

▸ Từng từ:
養女 dưỡng nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con gái nuôi.

▸ Từng từ:
養子 dưỡng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con nuôi.

▸ Từng từ:
養廉 dưỡng liêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền thưởng, để nuôi nấng lòng trong sạch, có tiền thưởng rồi thì khỏi phải ăn tiền.

▸ Từng từ:
養成 dưỡng thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây nên, tạo nên.

▸ Từng từ:
養母 dưỡng mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người mẹ nuôi.

▸ Từng từ:
養氣 dưỡng khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Dưỡng khí .

▸ Từng từ:
養父 dưỡng phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cha nuôi.

▸ Từng từ:
養生 dưỡng sanh

Từ điển trích dẫn

1. Nuôi dưỡng thân thể. ◇ Tuân Tử : "Dĩ dưỡng sanh vi dĩ chí đạo, thị dân đức dã" , (Nho hiệu ).
2. Chỉ phụng dưỡng cha mẹ. ◇ Đổng Trọng Thư : "Thánh nhân tri chi, cố đa kì ái nhi thiểu nghiêm, hậu dưỡng sanh nhi cẩn tống chung, tựu thiên chi chế dã" , , , (Xuân thu phồn lộ , Ngũ hành chi nghĩa ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ và nuôi. Công ơn cha mẹ — Nuôi cho sống.

▸ Từng từ:
養病 dưỡng bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữa trị cho khỏi hẳn bệnh tật — Cũng có nghĩa trông nuôi người bệnh.

▸ Từng từ:
養禍 dưỡng họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi thành mối tai họa về sau.

▸ Từng từ:
養老 dưỡng lão

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi người già. Chỉ nuôi người già không con cháu hoặc quá nghèo khổ, gọi là Dưỡng lão viện.

▸ Từng từ:
養育 dưỡng dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi nấng chăm sóc.

▸ Từng từ:
養身 dưỡng thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi nấng cha mẹ.

▸ Từng từ:
飲食療養 ẩm thực liệu dưỡng

Từ điển phổ thông

ăn kiêng, ăn theo chế độ

▸ Từng từ: