ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
鄉 - hương, hướng, hưởng
同鄉 đồng hương
Từ điển trích dẫn
1. Cùng làng, cùng quê hoặc cùng nước. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tướng quân nãi Chân Định nhân, mỗ diệc Chân Định nhân, hựu thị đồng hương. Thảng đắc bất khí, kết vi huynh đệ, thật vi vạn hạnh" 將軍乃真定人, 某亦真定人, 又是同鄉. 倘得不棄, 結為兄弟, 實為萬幸 (Đệ ngũ thập nhị hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng làng, cùng quê.
▸ Từng từ: 同 鄉
回鄉 hồi hương
Từ điển trích dẫn
1. Trở về làng cũ, quê cũ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Phụ thi tại bỉ, an đắc hồi hương" 父屍在彼, 安得回鄉 (Đệ thất hồi) Xác thân phụ ta còn ở bên kia (bên địch), làm thế nào mang về quê hương được. ☆ Tương tự: "hồi tịch" 回籍, "hoàn hương" 還鄉, "toàn lí" 旋里.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trở về làng cũ, quê cũ. Từ nước ngoài trở về nước nhà.
▸ Từng từ: 回 鄉
家鄉 gia hương
Từ điển trích dẫn
1. Quê nhà, cố hương. ◇ Hạ Tri Chương 賀知章: "Li biệt gia hương tuế nguyệt đa, Cận lai nhân sự bán tiêu ma" 離別家鄉歲月多, 近來人事半銷磨 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Xa cách quê nhà đã nhiều năm tháng, Gần đây những việc ở đời đã nửa phần tiêu tán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà cửa và làng xóm. Chỉ quê nhà.
▸ Từng từ: 家 鄉
帝鄉 đế hương
Từ điển trích dẫn
1. Cung trời, cõi tiên. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Phú quý phi ngô nguyện, đế hương bất khả kì" 富貴非吾願, 帝鄉不可期 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Giàu sang chẳng phải là điều ta mong mỏi, cõi tiên không thể ước ao.
2. Kinh thành, kinh đô. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Y quan thị nhật triều thiên tử, Thảo tấu hà thì nhập đế hương" 衣冠是日朝天子, 草奏何時入帝鄉 (Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều hoan hỉ khẩu hào 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號).
3. Cố hương của vua chúa. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hà Nam đế thành, đa cận thần; Nam Dương đế hương, đa cận thân" 河南帝城, 多近臣; 南陽帝鄉, 多近親 (Lưu Long truyện 劉隆傳).
2. Kinh thành, kinh đô. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Y quan thị nhật triều thiên tử, Thảo tấu hà thì nhập đế hương" 衣冠是日朝天子, 草奏何時入帝鄉 (Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều hoan hỉ khẩu hào 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號).
3. Cố hương của vua chúa. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hà Nam đế thành, đa cận thần; Nam Dương đế hương, đa cận thân" 河南帝城, 多近臣; 南陽帝鄉, 多近親 (Lưu Long truyện 劉隆傳).
▸ Từng từ: 帝 鄉
故鄉 cố hương
Từ điển phổ thông
quê cũ, quê hương
Từ điển trích dẫn
1. Làng xưa, quê cũ. ◇ Sử Kí 史記: "Đại phong khởi hề vân phi dương, Uy gia hải nội hề quy cố hương" 大風起兮雲飛揚, 威加海內兮歸故鄉 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀).
2. ☆ Tương tự: "lão gia" 老家, "cố lí" 故里, "gia hương" 家鄉, "gia viên" 家園, "hương lí" 鄉里, "tử lí" 梓里, "tử hương" 梓鄉, "tang tử" 桑梓.
3. ★ Tương phản: "tha phương" 他方, "tha hương" 他鄉, "dị hương" 異鄉, "dị vực" 異域.
2. ☆ Tương tự: "lão gia" 老家, "cố lí" 故里, "gia hương" 家鄉, "gia viên" 家園, "hương lí" 鄉里, "tử lí" 梓里, "tử hương" 梓鄉, "tang tử" 桑梓.
3. ★ Tương phản: "tha phương" 他方, "tha hương" 他鄉, "dị hương" 異鄉, "dị vực" 異域.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làng xưa. Quê cũ.
▸ Từng từ: 故 鄉