運 - vận
前運 tiền vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số mạng lúc còn trẻ.

▸ Từng từ:
厄運 ách vận

Từ điển trích dẫn

1. Thời vận khốn khổ, bi thảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc khốn cùng, không thoát khỏi được.

▸ Từng từ:
命運 mệnh vận

mệnh vận

phồn thể

Từ điển phổ thông

số mệnh, số phận

Từ điển trích dẫn

1. Khí vận của mệnh trời. § Cũng gọi là: "mệnh đồ" , "mệnh số" . ◇ Văn minh tiểu sử : "Chẩm nại các nhân đích mệnh vận bất đồng, nhất biên thị đính đầu thượng ti, hiện nhậm đích phủ đài" , , (Đệ nhị thập nhị hồi).

▸ Từng từ:
國運 quốc vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quốc bộ . » Gửi nay quốc vận đương truân « ( Hạnh Thục ca ).

▸ Từng từ:
好運 hảo vận

hảo vận

phồn thể

Từ điển phổ thông

vận may, vận tốt

Từ điển trích dẫn

1. Vận may, số đỏ. ◎ Như: "nhĩ chân hảo vận, thống nhất phát phiếu đối tưởng, trúng liễu nhị bách vạn nguyên" , , .

▸ Từng từ:
幸運 hạnh vận

hạnh vận

phồn thể

Từ điển phổ thông

vận may, dịp may, cơ hội

▸ Từng từ:
後運 hậu vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự chuyển vần về sau, chỉ cuộc sống tương lai.

▸ Từng từ:
搬運 bàn vận

bàn vận

phồn thể

Từ điển phổ thông

vận chuyển, mang đi

▸ Từng từ:
旺運 vượng vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoàn cảnh thịnh vượng xoay vần tới. Lúc được hưng thịnh.

▸ Từng từ:
時運 thời vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự việc trong đời sống.

▸ Từng từ:
晚運 vãn vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoàn cảnh lúc về già.

▸ Từng từ:
機運 cơ vận

Từ điển trích dẫn

1. Thời cơ mệnh vận. ◇ Lỗ Tấn : "Thính đáo liễu chuyết trứ "Trung quốc tiểu thuyết sử lược" đích Nhật Bổn dịch "Chi na tiểu thuyết sử" dĩ kinh đáo liễu xuất bản đích cơ vận, phi thường chi cao hứng, đãn nhân thử hựu cảm đáo tự kỉ đích suy thối liễu" """", , 退 ("Trung Quốc tiểu thuyết sử lược" Nhật Bổn dịch bổn tự "").

▸ Từng từ:
水運 thủy vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chở đi bằng đường sông biển.

▸ Từng từ:
河運 hà vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuyên chở bằng đường sông.

▸ Từng từ:
海運 hải vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuyên chở bằng đường biển.

▸ Từng từ:
航運 hàng vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuyên chở theo đường thủy.

▸ Từng từ:
衰運 suy vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc sa sút.

▸ Từng từ:
轉運 chuyển vận

Từ điển trích dẫn

1. Vận hành tuần hoàn không ngừng. ◇ Vương Sung : "Nhiên nhi nhật xuất thượng nhật nhập hạ giả, tùy thiên chuyển vận, thị thiên nhược phúc bồn chi trạng, cố thị nhật thượng hạ nhiên, tự nhược xuất nhập địa trung hĩ" , , , , (Luận hành , Thuyết nhật ).
2. Chuyên chở, vận tải. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim lao sư viễn chinh, chuyển vận vạn lí, dục thu toàn công, tuy Ngô Khởi bất năng định kì quy, Tôn Vũ bất năng thiện kì hậu dã" , , , , (Đệ ngũ thập thất hồi) Nay muốn thành công mà bắt quân khó nhọc đi đánh xa, chuyên chở hàng muôn dặm, dẫu đến Ngô Khởi cũng không thể định ngày về, Tôn Vũ cũng chưa chắc làm cho hay được.
3. Thanh điệu thay đổi. ◇ Vương Bao : "Hữu nhị nhân yên, thừa lộ nhi ca, ỷ nghê nhi thính chi, vịnh thán trúng nhã, chuyển vận trúng luật" , , , , (Tứ tử giảng đức luận ).
4. Vận mệnh chuyển thành tốt. ◇ Tiền Chung Thư : "Ngã giá thứ xuất môn dĩ tiền, hữu bằng hữu cân ngã bài quá bát tự, thuyết hiện tại chánh chuyển vận, nhất lộ phùng hung hóa cát" , , , (Vi thành , Ngũ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay vần. Chỉ sự thay đổi của số mệnh — Chở hàng hóa từ nơi này tới nơi khác.

▸ Từng từ:
運動 vận động

vận động

phồn thể

Từ điển phổ thông

vận động, hoạt động

Từ điển trích dẫn

1. Vận hành di động. ◇ Tăng Củng : "Thiết dĩ trị lịch ư trung, sở dĩ sát thiên thì chi vận động; ban chánh ư ngoại, sở dĩ nhất vương độ chi thôi hành" , ; , (Tạ Hi Ninh bát niên lịch nhật biểu ).
2. Hành động. ◇ Lục Giả : "Nhược Thang, Vũ chi quân, Y, Lã chi thần, nhân thiên thì nhi hành phạt, thuận âm dương nhi vận động" , , , (Tân ngữ , Thận vi ).
3. Vận chuyển, chuyển động. ◇ Tôn Trung San : "Cận lai ngoại quốc lợi dụng bộc bố hòa hà than đích thủy lực lai vận động phát điện cơ, phát sanh ngận đại đích điện lực" , (Dân sanh chủ nghĩa , Đệ nhất giảng).
4. Chỉ hoạt động của người hoặc động vật. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nguyên lai tiễn đầu hữu dược, độc dĩ nhập cốt, hữu tí thanh thũng, bất năng vận động" , , , (Đệ thất ngũ hồi).
5. Chỉ hoạt động, chạy vạy nhằm đạt tới một mục đích nào đó. ◇ Đinh Linh : "Chung nhật đấu kê tẩu mã, trực đáo khán khán khoái bả tổ di đích tam bách đa mẫu điền hoa hoàn liễu, một nại hà chỉ hảo khứ vận động tố quan" , , (Mộng Kha , Nhất).
6. Huy động, vũ động. ◇ Anh liệt truyện : "Lưu Cơ tiện đăng tướng đài, bả ngũ phương kì hiệu, án phương vận động, phát xuất liễu tam thanh hiệu pháo, kích liễu tam thông cổ, chư tướng đô đài hạ thính lệnh" 便, , , , , (Đệ tam thập hồi).
7. Thi triển. ◇ Tây du kí 西: "Chỉ khán nhĩ đằng na quai xảo, vận động thần cơ, tử tế bảo nhĩ sư phụ; giả nhược đãi mạn liễu ta nhi, Tây Thiên lộ mạc tưởng khứ đắc" , , ; , 西 (Đệ tam nhị hồi).
8. Phát động, động viên.
9. Chỉ hoạt động thể dục, thể thao. ◇ Băng Tâm : "Tha vận động quá độ, ngoạn túc cầu thương liễu hõa cốt, ngọa liễu kỉ thiên, tâm lí ngận bất hảo quá" , , , (Siêu nhân , Li gia đích nhất niên ).
10. (Quân sự) Di động tiến lên.
11. Chỉ phong trào (chính trị, văn hóa...). § Có tổ chức, có tính quần chúng, thanh thế lớn, quy mô... ◎ Như: "kĩ thuật cách tân vận động" cuộc vận động cải tiến kĩ thuật.
12. (Triết học) Chỉ mọi sự biến hóa cũng như quá trình, từ vị trí đơn giản đến tư duy phức tạp của con người. ◇ Ba Kim : "Hảo tượng nhất thiết đích vận động dĩ kinh đình chỉ, giá cá thế giới dĩ hãm nhập tĩnh chỉ đích trạng thái, tha đích mạt nhật tựu khoái lai liễu" , , (Trầm lạc ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời đổi xê dịch, không để yên. Như: Cử động — Làm cho người khác phải hành động theo ý mình — Chỉ một phong trào.

▸ Từng từ:
運命 vận mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự sắp đặt sẵn trong cuộc sống mỗi người, cứ theo sự xoay vần mà tới, không cưỡng lại được. Đoạn trường tân thanh : » Tìm đâu cho thấy cố nhân, Lấy câu vận mệnh khuây dần nhớ thương «.

▸ Từng từ:
運掌 vận chưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cử động bàn tay. Trở bàn tay. Chỉ sự rất dễ dàng.

▸ Từng từ:
運數 vận số

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Vận khí .

▸ Từng từ:
運會 vận hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lúc tình thế xoay vần tới.

▸ Từng từ:
運氣 vận khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hay dở xoay vần tới trong cuộc đời.

▸ Từng từ:
運河 vận hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sông đào, để dùng vào việc chuyên chở hàng hóa sản vật.

▸ Từng từ:
運用 vận dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay trở mà dùng.

▸ Từng từ:
運糧 vận lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chở thóc gạo đồ ăn tới cho quân lính.

▸ Từng từ:
運行 vận hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay chuyển cử động.

▸ Từng từ:
運費 vận phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc trả cho việc chuyên chở.

▸ Từng từ:
運載 vận tải

vận tải

phồn thể

Từ điển phổ thông

bốc xếp, chuyên chở, vận tải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuyên chở đồ vật từ nơi này tới nơi khác.

▸ Từng từ:
運輸 vận thâu

vận thâu

phồn thể

Từ điển phổ thông

vận tải, chuyên trở

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Vận tải .

▸ Từng từ:
運送 vận tống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chở đi, đưa đi. Như Vận tải.

▸ Từng từ:
運限 vận hạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian có tai họa xảy tới cho cuộc sống. Tự tình khúc của Cao Bá Nhạ: » Thu nước mắt gia tình biến cạn, Thấm mồ hôi vận hạn lâu qua «.

▸ Từng từ:
隆運 long vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự xoay vần tốt đẹp trong cuộc đời Vận tốt.

▸ Từng từ:
風運 phong vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió thổi xoay vần. Chỉ lúc thời thế xoay vần.

▸ Từng từ:
奧運會 áo vận hội

áo vận hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

đại hội thể thao Olympic

Từ điển trích dẫn

1. Viết tắt của: "Áo-lâm-thất-khắc vận động hội" (Hi Lạp ngữ: Ολυμπιακοί Αγώνες; Pháp ngữ: Jeux olympiques; Anh ngữ: Olympic Games).

▸ Từng từ:
運動場 vận động trường

Từ điển trích dẫn

1. Nơi tiến hành hoạt động thể dục thể thao. Cũng có thể dùng làm nơi tranh đua thể thao.

▸ Từng từ:
運動塲 vận động trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi tập luyện thân thể.

▸ Từng từ:
運動學 vận động học

Từ điển trích dẫn

1. Ngành khảo cứu về các loại hình thức vận động của vật thể.
2. Môn học về thể dục (dùng môn giải phẫu thân thể người ta và môn lực học để giải thích các loại hoạt động thể dục).

▸ Từng từ:
運動家 vận động gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ham chuộng thể dục. Nhà thể thao.

▸ Từng từ:
巴拿馬運河 ba nã mã vận hà

Từ điển trích dẫn

1. Kênh đào qua nước Paraguay thông thương Đại Tây Dương với Thái Bình Dương (tiếng Pháp: canal de Panama).

▸ Từng từ: