路 - lạc, lộ
上路 thượng lộ

thượng lộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lên đường, khởi hành

Từ điển trích dẫn

1. Lên đường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên đường. Bắt đầu ra đi.

▸ Từng từ:
世路 thế lộ

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "thế đồ" .

▸ Từng từ:
中路 trung lộ

Từ điển trích dẫn

1. Nửa đường.

▸ Từng từ:
公路 công lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường sá chung trong nước, mọi người đều được sử dụng để di chuyển.

▸ Từng từ:
出路 xuất lộ

xuất lộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đường ra, lối ra

Từ điển trích dẫn

1. Con đường thông ra phía ngoài, lối thoát. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tiến hoảng cấp, dục tầm xuất lộ, cung môn tận bế, phục giáp tề xuất" , , , (Đệ tam hồi) (Hà) Tiến hoảng sợ, vội tìm lối thoát, nhưng các cửa cung đều đóng chặt, phục quân đổ ra.
2. Tiền đồ, tương lai, phương hướng phát triển. ◇ Lưu Nghĩa Khánh : "Nãi khai hậu các, khu chư tì thiếp sổ thập nhân, xuất lộ nhậm kì sở chi" , , (Thế thuyết tân ngữ , Hào sảng ) Bèn mở cửa hậu cung, thả ra mấy chục tì thiếp, tương lai mặc ý lấy mình.
3. Ra ngoài, ra ngoài cửa. ◇ Vô danh thị : "Huynh đệ nhĩ xuất lộ khứ, bỉ bất đích tại gia, tu tiểu tâm trước ý giả" , , (Hợp đồng văn tự , Tiết tử ) Anh em mi ra ngoài, không phải như ở nhà, hãy nên thận trọng ý tứ.
4. Lữ hành, đi xa.
5. Đường tiêu thụ hàng hóa, mối bán hàng. ◇ Lão Xá : "Tha tri đạo hiện tại đích Bắc Bình, năng xuyên năng dụng đích cựu đông tây bỉ sa phát hòa hảo mộc khí cánh hữu dụng xứ dữ xuất lộ" , 穿西 (Tứ thế đồng đường , Thất tam ) Nó biết Bắc Bình bây giờ các đồ cũ thường dùng hằng ngày, so với ghế sofa và đồ gỗ quý, còn có nhiều chỗ tiêu thụ hơn với cả những đường dây buôn bán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường ra. Lối thoát.

▸ Từng từ:
前路 tiền lộ

Từ điển trích dẫn

1. Con đường trước mặt. ◇ Đào Uyên Minh : "Vấn chinh phu dĩ tiền lộ, hận thần quang chi hi vi" , (Quy khứ lai từ ) Hỏi khách đi đường về con đường phía trước, giận ánh sáng ban mai còn mờ nhạt.
2. Tỉ dụ năm tháng đã qua hoặc năm tháng sắp tới. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Kim nhĩ thọ cận thất thập, tiền lộ kỉ hà? Tịnh vô tử tức" , ? (Quyển nhị thập) Nay ông tuổi gần bảy mươi, năm tháng sắp tới là bao? Vẫn chưa có con cái gì cả.
3. Cảnh huống tương lai. ◇ Lí Đại Chiêu : "Mang mang tiền lộ, thù nan dự bốc" , (Quốc dân chi tân đảm ) Mờ mịt tương lai, thật khó dự đoán.
4. Thứ tự ở trước. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã chánh yếu vấn nhĩ: Tiền lộ thị bình vận, đáo mạt liễu nhi hốt chuyển liễu trắc vận, thị cá thậm ma ý tứ?" : , , ? (Đệ bát thập cửu hồi) Tôi đang muốn hỏi em: Tại sao đoạn trước đều vần bằng cả, mà đến đoạn sau lại bỗng chuyển sang vần trắc, là có ý gì?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường trước mặt. Đoạn trường tân thanh : » Hỏa bài tiền lộ ruổi mau «.

▸ Từng từ:
半路 bán lộ

bán lộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nửa đường, trên đường đi

▸ Từng từ:
反路 phản lộ

Từ điển trích dẫn

1. Đường trở về. ☆ Tương tự: "quy lộ" . ◇ Tạ Thiểu : "Chung tri phản lộ trường" (Tạm sử hạ đô dạ 使) Rốt cục mới hay đường về xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường trở về.

▸ Từng từ:
士路 sĩ lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường học hành làm quan giúp nước. Bài Tụng Tây Hồ phú của Nguyễn Huy Lượng Có câu: » Chốn chiều đài xem cá nhả chim bay, thâu sĩ lộ nơi thông nơi trệ «.

▸ Từng từ:
大路 đại lộ

đại lộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đại lộ, đường lớn

▸ Từng từ:
官路 quan lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quan đạo .

▸ Từng từ:
宦路 hoạn lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường làm quan. Cũng nói là Hoạn đồ, hoặc Hoạn hải.

▸ Từng từ:
小路 tiểu lộ

tiểu lộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đường nhỏ, đường hẻm, ngõ nhỏ

▸ Từng từ:
幹路 cán lộ

Từ điển trích dẫn

1. Đường cái, đường chính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường cái, đường lớn. Còn gọi là Cán tuyến .

▸ Từng từ:
引路 dẫn lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Dẫn đạo .

▸ Từng từ:
惡路 ác lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật chỉ tất cả những thứ nhơ bẩn xấu xa trên thân thể con người — Tiếng dùng trong Đông y thời xưa, chỉ bệnh ứ huyết của đàn bà sau khi sinh nở.

▸ Từng từ:
探路 thám lộ

thám lộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dò đường, tìm đường

▸ Từng từ:
支路 chi lộ

Từ điển trích dẫn

1. Con đường nhánh, từ con đường lớn tẽ ra. § Cũng gọi là "chi tuyến" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dường nhánh, con đường lớn tẻ ra.

▸ Từng từ:
旁路 bàng lộ

bàng lộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi đường vòng

▸ Từng từ:
晚路 vãn lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi muộn màng. Chỉ con đường công danh chậm trễ.

▸ Từng từ:
末路 mạt lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường cùng, không còn xoay trở gì được nữa — Gần hết thời hạn.

▸ Từng từ:
正路 chánh lộ

Từ điển trích dẫn

1. Con đường chính đáng. § Cũng nói "chánh đạo" . ◇ Mạnh Tử : "Nghĩa, nhân chi chánh lộ dã" , (Li Lâu thượng ).
2. Đường cái, đường lớn. ◇ Thủy hử truyện : "Thì Thiên thị cá phi diêm tẩu bích đích nhân, bất tòng chánh lộ nhập thành, dạ gian việt tường nhi quá" , , (Đệ lục thập lục hồi) Thời Thiên vốn là tay trèo tường vượt mái, nên không theo đường cái vào thành, ban đêm vượt tường lũy lẻn vào.
3. Chính phái, đứng đắn, đoan chính (phẩm hạnh, tác phong...). ◇ Lỗ Tấn : "Na chủng biểu diện thượng phấn trước "cách mệnh" đích diện khổng, nhi khinh dị vu hãm biệt nhân vi "nội gián", vi "phản cách mệnh", vi "thác phái", dĩ chí vi "Hán gian" giả, đại bán bất thị chánh lộ nhân" "", "", "", "", "", (Thả giới đình tạp văn mạt biên , Đáp Từ Mậu Dong tịnh quan ư kháng Nhật thống nhất chiến tuyến vấn đề ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường phải. Như Chính đạo.

▸ Từng từ:
歧路 kì lộ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "kì lộ" .
2. Đường nhỏ rẽ ra từ đường lớn. ◇ Tào Thực : "Mĩ nữ yêu thả nhàn, Thái tang kì lộ gian" , (Mĩ nữ thiên ).
3. Tỉ dụ con đường lầm lạc. ◎ Như: "tha nhân giao hữu bất thận nhi ngộ nhập kì lộ" .

▸ Từng từ:
歸路 quy lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường về.

▸ Từng từ:
死路 tử lộ

tử lộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đường chết, đường cụt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường dẫn tới cái chết.

▸ Từng từ:
水路 thủy lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường sông, đường biển. Như Thủy đạo. Truyện Hoa Tiên : » Viện đường thủy lộ thong dong «.

▸ Từng từ:
生路 sinh lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường sống, đem lại sự sống ( trái với tử lộ ).

▸ Từng từ:
航路 hàng lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường thuyền đi. Đường sông biển.

▸ Từng từ:
衢路 cù lộ

Từ điển trích dẫn

1. Đường lớn thông thương các ngả. Cũng phiếm chỉ đường đi.
2. Đường rẽ. ☆ Tương tự: "kì lộ" . ◇ Giả Nghị : "Cố Mặc Tử kiến cù lộ nhi khốc chi, bi nhất khuể nhi mậu thiên lí dã" , (Tân thư , Thẩm vi ).

▸ Từng từ:
要路 yếu lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường quan trọng, trục giao thông quan trọng trong vùng. Như Yếu đạo — Cũng chỉ địa vị quan trọng.

▸ Từng từ:
買路 mãi lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mua đường đi, chỉ số tiền phải nạp cho bọn cướp ở dọc đường.

▸ Từng từ:
路人 lộ nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đi đường, người ngoài đường — Người không can dự gì. Người ngoại cuộc — Thơ của Thôi Giao đời Đường có câu: » Hầu môn nhất nhập thâm như hải, Tòng thử Tiêu lang thị lộ nhân « Cửa hầu vào rồi sâu như bể. Từ đó Tiêu lang là người khách đi đường. Lấy điển vợ Tiêu lang là Lục châu bị người ta bắt đem dâng Quách Tử Nghi. Từ đó chàng Tiêu trông thấy vợ cứ dững dưng như khách đi đường. » Khách đi đường để hẫng hờ chàng Tiêu « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
路室 lộ thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trọ trên đường đi.

▸ Từng từ:
路徑 lộ kính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường tắt.

▸ Từng từ:
路旁 lộ bàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bên đường. Lề đường.

▸ Từng từ:
路程 lộ trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường tính trước để đi. Những đường đi qua. » Thầy bèn gieo đặng quẻ lành, Chiếm tên tuổi ấy lộ trình mắc chi « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
路線 lộ tuyến

lộ tuyến

phồn thể

Từ điển phổ thông

(giao thông) đường bộ

▸ Từng từ:
路缐 lộ tuyến

lộ tuyến

giản thể

Từ điển phổ thông

(giao thông) đường bộ

▸ Từng từ:
路費 lộ phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền chi dùng trong lúc đi đường.

▸ Từng từ:
蹕路 tất lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi của vua.

▸ Từng từ:
載路 tái lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chật đường. Đầy đường.

▸ Từng từ:
迷路 mê lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường sai lầm. như mê đồ .

▸ Từng từ:
道路 đạo lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi — Đi đường.

▸ Từng từ:
邪路 tà lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối xấu xa, không ngay thẳng. Như Tà đạo .

▸ Từng từ:
針路 châm lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường do cây kim địa bàn chỉ.

▸ Từng từ:
鐵路 thiết lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường sắt, tức đường xe lửa.

▸ Từng từ:
開路 khai lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở đường. Đi trước tiên.

▸ Từng từ:
陸路 lục lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường sá trên lộ.

▸ Từng từ:
電路 điện lộ

Từ điển trích dẫn

1. Mạch điện. § Tiếng Anh: electrical circuit.

▸ Từng từ:
馬路 mã lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường xe ngựa chạy được. Đường cái.

▸ Từng từ:
之字路 chi tự lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường quanh co chữ Chi.

▸ Từng từ:
尋短路 tầm đoản lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm con đường ngắn để đi qua cuộc đời, ý nói tự sát mà chết.

▸ Từng từ:
电脑网路 điện não võng lộ

Từ điển phổ thông

mạng máy tính

▸ Từng từ:
耶路撒冷 da lộ tát lãnh

Từ điển trích dẫn

1. Jerusalem, thủ đô của "Dĩ-Sắc-Liệt" (Israel).

▸ Từng từ:
英雄末路 anh hùng mạt lộ

Từ điển trích dẫn

1. Người anh hùng gặp lúc khốn cùng, hết lối thoát. ◎ Như: "Cai Hạ nhất chiến, Hạng Vũ đại bại, thử thì dĩ thị anh hùng mạt lộ, ư thị tự vẫn ư Ô Giang" , , , Sau trận Cai Hạ, Hạng Vũ đại bại, lúc đó chính là một anh hùng mạt lộ, đành tự vẫn ở Ô Giang.

▸ Từng từ:
電腦網路 điện não võng lộ

Từ điển phổ thông

mạng máy tính

▸ Từng từ: