調 - điều, điệu
低調 đê điệu

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng nhỏ, tiếng khẽ. ◇ Mao Thuẫn : "Vương Hòa Phủ bổn lai tảng tử cực hưởng lượng, thử thì khước thiên thiên dụng liễu đê điệu" , 調 (Tí dạ , Tam) Vương Hòa Phủ xưa nay họng lớn oang oang, lúc đó lại cứ lí nha lí nhí.
2. Nhẹ nhàng mềm mỏng, không vênh váo huyênh hoang. ◎ Như: "nhân thử sự thái quá mẫn cảm, song phương đô dĩ đê điệu đích thái độ lai xử lí" , 調 vì việc này rất là tế nhị nhạy cảm, hai bên đều lấy thái độ mềm mỏng mà đối xử.

▸ Từng từ: 調
協調 hiệp điều

hiệp điều

phồn thể

Từ điển phổ thông

kết hợp, phối hợp

▸ Từng từ: 調
同調 đồng điệu

Từ điển trích dẫn

1. Âm điệu giống nhau. ◎ Như: "tối cận lưu hành lão ca tân xướng, tuy nhiên đồng điệu đãn tiết tấu đại dị" , 調.
2. Tư tưởng, chí hướng tương hợp. ◇ Đỗ Phủ : "Nhân sanh giao khế vô lão thiểu, Luận tâm hà tất tiên đồng điệu" , 調 (Đồ bộ quy hành ).
3. Cùng một thanh điệu (âm vận học). ◇ Vương Lực : "Đồng âm bất đồng điệu (như: mãi, mại)" 調 (: , ) (Đồng nguyên tự điển , Phàm lệ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý nói lòng dạ giống nhau.

▸ Từng từ: 調
單調 đơn điệu

đơn điệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

đơn điệu, đều đều, buồn tẻ

Từ điển trích dẫn

1. Âm điệu đơn giản, thiếu biến hóa.
2. Thiếu linh động, không biến đổi, không có thú vị, nhàm chán. ☆ Tương tự: "khô táo" . ★ Tương phản: "phong phú" , "phức tạp" , "sanh động" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điệu nhạc quá hay, quá cao siêu, không ai hòa được, nên chỉ vang lên một mình — Chỉ cái chủ trương, cái học thuyết không được người đời hưởng ứng.

▸ Từng từ: 調
失調 thất điệu

thất điệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

thiếu phối hợp, thiếu ăn nhịp, lạc điệu

▸ Từng từ: 調
宮調 cung điệu

Từ điển trích dẫn

1. Gọi chung các điệu nhạc khúc cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung âm bậc tiết điệu trong bài nhạc.

▸ Từng từ: 調
強調 cường điệu

cường điệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cường điệu, nhấn mạnh, nói quá

Từ điển trích dẫn

1. Nhấn mạnh điều muốn nói (sự vật, ý niệm), làm cho người ta chú ý hoặc tin theo. ◇ Chu Tự Thanh : "Thường thính nhân thuyết "Ngã môn yếu minh bạch sự thật đích chân tướng." Kí thuyết "sự thật", hựu thuyết "chân tướng", điệp sàng giá ốc, chánh thị cường điệu đích biểu hiện" "." "", "", , 調 (Luận lão thật thoại ).

▸ Từng từ: 調
情調 tình điệu

Từ điển trích dẫn

1. Tình ý, tình vị. ◇ Triều Bổ Chi : "Mạc đạo tôn tiền tình điệu giảm, suy nhan đắc tửu năng hồng" 調, (Lâm giang tiên , Trình tổ vũ thập lục thúc , Từ chi nhị ).
2. Cách điệu biểu hiện tư tưởng cảm tình. ◇ Diệp Thánh Đào : "Hoài Chỉ thuyết thoại hựu đê hựu mạn, chánh hợp tố thuyết ai oán đích tình điệu, sử Trần Quân thính liễu, dã cảm đáo bất hoan" , 調, 使, (Quy túc 宿).
3. Tính chất các thứ cảm tình khác nhau sẵn có trong sự vật. ◇ Mao Thuẫn : "Nhân sanh như triêu lộ! Giá chi khúc tựu biểu hiện liễu giá chủng tình điệu" ! 調 (Tí dạ , Thất).

▸ Từng từ: 調
才調 tài điệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang và cử chỉ thái độ đẹp đẽ. Truyện Hoa Tiên có câu » Tiếc cho cửa tướng nhà dòng, phong tao tài điệu rất cùng ai so «.

▸ Từng từ: 調
押調 áp điệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi kèm theo, dẫn đi.

▸ Từng từ: 調
查調 tra điều

tra điều

phồn thể

Từ điển phổ thông

điều tra, tra xét

▸ Từng từ: 調
格調 cách điệu

cách điệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cách điệu

▸ Từng từ: 調
步調 bộ điệu

bộ điệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

điệu bộ, dáng đi

Từ điển trích dẫn

1. Bước đi dài hay ngắn, nhanh hay chậm.
2. Nhịp điệu. ◎ Như: "bộ điệu nhất trí" 調 bước đi nhịp nhàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhịp độ tiến hành công việc — Ta còn hiểu là cử chỉ, cách đi đứng làm việc của một người.

▸ Từng từ: 調
烹調 phanh điều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấu nướng đồ ăn và nêm nếm cho vừa.

▸ Từng từ: 調
空調 không điều

Từ điển trích dẫn

1. Điều hòa không khí. § Tiếng Anh: air-condition.

▸ Từng từ: 調
腔調 xoang điệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất trầm bổng của bài nhạc, bài ca..

▸ Từng từ: 調
舞調 vũ điệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp lúc múa. Điệu múa.

▸ Từng từ: 調
調停 điều đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ngưng sự tranh chấp và khiến đôi bên hòa hợp.

▸ Từng từ: 調
調兵 điều binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt quân lính.

▸ Từng từ: 調
調動 điều động

Từ điển trích dẫn

1. Thay đổi. ◇ Ba Kim : "Nhân vi tha phụ thân đích công tác kinh thường điều động, tha cân trước tha đáo quá bất thiểu địa phương" 調, (Quan ư "Hải đích mộng" ).
2. Dời chuyển.
3. Huy động.

▸ Từng từ: 調
調勻 điều quân

điều quân

phồn thể

Từ điển phổ thông

hòa đều, trộn đều, quấy đều

▸ Từng từ: 調
調和 điều hòa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho mọi việc được êm đẹp trôi chảy.

▸ Từng từ: 調
調度 điều độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều hòa theo mức thường.

▸ Từng từ: 調
調整 điều chỉnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa đổi lại cho đúng.

▸ Từng từ: 調
調料 điều liệu

Từ điển trích dẫn

1. Đồ gia vị.

▸ Từng từ: 調
調查 điều tra

điều tra

phồn thể

Từ điển phổ thông

điều tra, kiểm tra, tìm hiểu

Từ điển trích dẫn

1. Khảo sát, xem xét (để tìm hiểu tình huống). ◎ Như: "điều tra hộ khẩu" 調.

▸ Từng từ: 調
調笑 điều tiếu

Từ điển trích dẫn

1. Pha trò, đùa cợt, trào lộng. ◇ Lí Bạch : "Bất tri thùy gia tử, Điều tiếu lai tương hước" , 調 (Mạch thượng tang ).

▸ Từng từ: 調
調節 điều tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạn chế bớt cho được điều hòa, không dưới mà cũng không vượt quá mức thường.

▸ Từng từ: 調
調經 điều kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho kinh nguyệt được điều hòa.

▸ Từng từ: 調
調羹 điều canh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nêm món canh cho vừa ăn. Còn chỉ tài trị nước.

▸ Từng từ: 調
調遣 điều khiển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt, sai khiến.

▸ Từng từ: 調
調養 điều dưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi nấng chăm sóc cho thân thể được bình thường. Người chăm bệnh nhân gọi là Điều dưỡng viên.

▸ Từng từ: 調
論調 luận điệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giọng điệu bàn bạc, từ đó thấy rõ thái độ của người bàn bạc.

▸ Từng từ: 調
音調 âm điệu

âm điệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

âm điệu

Từ điển trích dẫn

1. (Âm) Tiếng cao tiếng thấp trong âm nhạc, từ phú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự cao thấp nối tiếp của các âm thanh ( Ton Accent ).

▸ Từng từ: 調
風調 phong điệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp cử chỉ bề ngoài — Cái vẻ riêng của một câu văn, nhận thấy được ngay từ bên ngoài.

▸ Từng từ: 調
高調 cao điệu

Từ điển trích dẫn

1. Điệu đàn cao khó họa. Nghĩa bóng: Lí tưởng xa vời, không thật tế.

▸ Từng từ: 調