認 - nhận
乘認 thừa nhận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng chịu lấy — Chịu là đúng.

▸ Từng từ:
公認 công nhận

công nhận

phồn thể

Từ điển phổ thông

công nhận, mọi người cùng đồng ý

Từ điển trích dẫn

1. Mọi người thừa nhận, đều cho là đúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mọi người đều cho là đúng.

▸ Từng từ:
冒認 mạo nhận

Từ điển trích dẫn

1. Giả làm người khác mà nhận cái không phải của mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không phải của mình mà nhận làm của mình.

▸ Từng từ:
准認 chuẩn nhận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng. Bằng lòng nhận cho.

▸ Từng từ:
否認 phủ nhận

phủ nhận

phồn thể

Từ điển phổ thông

phủ nhận, từ chối, chối bỏ

Từ điển trích dẫn

1. Không thừa nhận.
2. ☆ Tương tự: "phủ định" .
3. ★ Tương phản: "thừa nhận" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ chối. Không nhìn như vậy là đúng.

▸ Từng từ:
執認 chấp nhận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng. Cho là đúng.

▸ Từng từ:
承認 thừa nhận

thừa nhận

phồn thể

Từ điển phổ thông

thừa nhận, biết, nhận ra, chấp nhận

Từ điển trích dẫn

1. Nhận lỗi, chịu nhận. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã chỉ thuyết thị ngã tiễu tiễu đích thâu đích, hách nhĩ môn ngoan, như kim náo xuất sự lai, ngã nguyên cai thừa nhận" , , , (Đệ lục thập nhất hồi) Tôi cứ nói là tôi lấy trộm để dọa các chị. Bây giờ việc xảy ra, tôi tất phải nhận tội.
2. Phụ trách, đảm đương. ◇ Cao Văn Tú : "Nhĩ chẩm cảm phát đại ngôn, độc tự bảo chủ công khứ? Thảng hoặc chủ công hữu ta sai thất, thùy nhân thừa nhận?" , ? , ? (Mẫn Trì hội , Đệ nhị chiết).
3. Chấp nhận, công nhận. § Như một quốc gia mới thành lập, phải được các nước trên thế giới "thừa nhận" mới có được địa vị quốc tế.

▸ Từng từ:
確認 xác nhận

Từ điển trích dẫn

1. Minh xác thừa nhận. ◇ Tiểu thuyết tuyển khan : "Đương tha đệ nhất thứ giá dạng xác nhận thì, tha kiểm hồng liễu" , (1981 niên đệ 11 kì 198111).

▸ Từng từ:
記認 kí nhận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết ra để nhìn nhận sự việc là đúng.

▸ Từng từ:
認可 nhận khả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng. Cho phép.

▸ Từng từ:
認實 nhận thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng coi là sự thật. Truyện Trê Cóc có câu: » Rằng đem dấu trát tra minh, bắt Trê nhận thực tượng hình mới biên «.

▸ Từng từ:
認真 nhận chân

Từ điển trích dẫn

1. Làm việc cẩn thận, không cẩu thả, không tùy tiện. ☆ Tương tự: "mại lực" "phụ trách" , "khắc ý" , "hữu kính" , "dụng tâm" . ★ Tương phản: "mã hổ" , "phu diễn" , "lao thảo" , "thảo suất" , "tùy tiện" 便.
2. Thật là. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tam nhật lưỡng đầu nhi đả liễu can đích đả thân đích, hoàn thị mãi lộng nhĩ nữ nhi đa, hoàn thị nhận chân bất tri vương pháp?" , , ? (Đệ ngũ thập cửu hồi) Ba ngày nay bà đánh hết con nuôi đến con đẻ, có phải bà định khoe nhiều con đấy không? Hóa ra thật là bà không biết gì đến phép tắc hay sao?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân biệt để biết rõ sự thật, không lầm lẫn.

▸ Từng từ:
認罪 nhận tội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng coi điều lỗi đó là của mình.

▸ Từng từ:
認證 nhận chứng

Từ điển trích dẫn

1. Chứng thực, chứng nhận.

▸ Từng từ:
認識 nhận thức

nhận thức

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhận thức

Từ điển trích dẫn

1. Đã từng quen biết nhau. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tùy tại kinh trung đích tri hữu thử nhất môn liên tông chi tộc, dư giả giai bất nhận thức" , (Đệ lục hồi) Ở kinh đô, (ngoài Vương phu nhân và người anh cả của bà ta) là biết có người họ xa này, ngoài ra không ai biết cả.
2. Nhận biết, biết được. ◎ Như: "tha thượng tiểu học tiền, dĩ nhận thức ngận đa tự" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biết thật chắc chắn, rõ ràng — Trong Bạch thoại còn có nghĩa là quen biết.

▸ Từng từ:
認面 nhận diện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biết rõ mặt một người, không lầm với người khác.

▸ Từng từ:
認領 nhận lĩnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếp đón lấy mà coi thuộc về mình.

▸ Từng từ:
誤認 ngộ nhận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận lầm. Hiểu sai.

▸ Từng từ:
首認 thú nhận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn tội lỗi là của mình.

▸ Từng từ:
無承認 vô thừa nhận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không được ai nhìn là thuộc về họ.

▸ Từng từ: