ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
職 - chức, dặc, xí
供職 cung chức
分職 phân chức
Từ điển trích dẫn
1. Chia chức vụ, mỗi người nhận chức vụ của mình. ◇ Quản Tử 管子: "Minh chủ giả, hữu thuật số nhi bất khả khi dã, thẩm ư pháp cấm nhi bất khả phạm dã; sát ư phân chức nhi bất khả loạn dã, cố quần thần bất cảm hành kì tư" 明主者, 有術數而不可欺也, 審於法禁而不可犯也; 察於分職而不可亂也, 故群臣不敢行其私 (Minh pháp giải 明法解).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chia công việc mà trao cho từng người.
▸ Từng từ: 分 職
奉職 phụng chức
拜職 bái chức
Từ điển trích dẫn
1. Phong chức quan. ◇ Bắc sử 北史: "Mỗi Lạc trung quý nhân bái chức, đa bằng Thiệu vi tạ chương biểu" 每洛中貴人拜職, 多憑卲為謝表 (Hình Thiệu truyện 穆崇傳) Thường khi quý nhân ở Lạc Dương được phong chức quan, phần nhiều nhờ Hình Thiệu làm biểu tạ ơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phong chức cho vị quan.
▸ Từng từ: 拜 職
職位 chức vị
Từ điển trích dẫn
1. Địa vị, vị trí (của một chức vụ trong một cơ quan hoặc đoàn thể). ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Nhĩ chức vị ti vi, nan chưởng đại quyền" 你職位卑微, 難掌大權 (Đệ thập ngũ hồi).
2. Quan vị, chức quan. ◎ Như: "giá cá cơ quan cộng hữu lục thập cá chức vị" 這個機關共有六十個職位.
2. Quan vị, chức quan. ◎ Như: "giá cá cơ quan cộng hữu lục thập cá chức vị" 這個機關共有六十個職位.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc quan và ngôi bậc cao thấp.
▸ Từng từ: 職 位
職分 chức phận
Từ điển trích dẫn
1. Chức trách, bổn phận mình phải làm tròn. ◇ Văn tuyển 文選: "Hưng phục Hán thất, hoàn ư cựu đô, thử thần chi sở dĩ báo tiên đế, nhi trung bệ hạ chi chức phận dã" 興復漢室, 還於舊都, 此臣之所以報先帝, 而忠陛下之職分也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Làm cho hưng thịnh nhà Hán trở lại, trở về kinh đô cũ, như vậy là thần báo đáp được ơn Tiên Đế, mà trung thành với chức trách bệ hạ giao phó.
2. Chức vụ, quan chức. ◇ Tây du bổ 西游補: "Ngã trướng trung thiểu cá thiêu hỏa quân sĩ, tiện bả giá cá chức phận thưởng Chương Hàm bãi" 我帳中少個燒火軍士, 便把這個職分賞章邯罷 (Đệ thất hồi) Dưới trướng của ta thiếu một quân sĩ đốt lửa, đem ngay chức vụ này mà thưởng cho Chương Hàm đi.
2. Chức vụ, quan chức. ◇ Tây du bổ 西游補: "Ngã trướng trung thiểu cá thiêu hỏa quân sĩ, tiện bả giá cá chức phận thưởng Chương Hàm bãi" 我帳中少個燒火軍士, 便把這個職分賞章邯罷 (Đệ thất hồi) Dưới trướng của ta thiếu một quân sĩ đốt lửa, đem ngay chức vụ này mà thưởng cho Chương Hàm đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái phần việc mà mình phải làm tròn — Ngày nay còn có nghĩa là địa vị xã hội.
▸ Từng từ: 職 分
職業 chức nghiệp
Từ điển trích dẫn
1. Chức vụ hoặc nghề nghiệp.
2. Chức phận, nhiệm vụ. ◇ Sử Kí 史記: "Sử các dĩ kì phương hối lai cống, sử vô vong chức nghiệp" 使各以其方賄來貢, 使無忘職業 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Khiến các nước đó đem sản vật địa phương đến cống, để không quên nhiệm vụ của mình.
3. Sự nghiệp. ◇ Thạch Hiếu Hữu 石孝友: "Chức nghiệp tài hoa cạnh tú" 職業才華競秀 (Thủy long ngâm 水龍吟, Từ 詞).
2. Chức phận, nhiệm vụ. ◇ Sử Kí 史記: "Sử các dĩ kì phương hối lai cống, sử vô vong chức nghiệp" 使各以其方賄來貢, 使無忘職業 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Khiến các nước đó đem sản vật địa phương đến cống, để không quên nhiệm vụ của mình.
3. Sự nghiệp. ◇ Thạch Hiếu Hữu 石孝友: "Chức nghiệp tài hoa cạnh tú" 職業才華競秀 (Thủy long ngâm 水龍吟, Từ 詞).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghề nghiệp. Việc làm trong xã hội.
▸ Từng từ: 職 業