職 - chức, dặc, xí
不職 bất chức

Từ điển trích dẫn

1. Không làm tròn phận sự, không xứng chức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không làm tròn phận sự.

▸ Từng từ:
任職 nhiệm chức

nhiệm chức

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhậm chức

Từ điển trích dẫn

1. Đảm nhận chức vụ.

nhậm chức

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhậm chức

Từ điển trích dẫn

1. Đảm nhận chức vụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận lãng công việc được giao phó.

▸ Từng từ:
供職 cung chức

cung chức

phồn thể

Từ điển phổ thông

giữ chức, nắm chức

Từ điển trích dẫn

1. Đảm nhiệm chức vụ. ☆ Tương tự: "nhậm chức" , "nhậm sự" . ◇ Quan thoại chỉ nam : "Tại Hàn lâm viện cung chức" (Quyển tứ, Quan thoại vấn đáp ) Đảm nhiệm chức vụ ở Hàn lâm viện.

▸ Từng từ:
停職 đình chức

Từ điển trích dẫn

1. Tạm thời đình chỉ chức vụ (và chờ xét xử đối với chức viên có hành vi trái phép).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngưng việc, không cho làm việc nữa. Cũng như Bãi chức.

▸ Từng từ:
僭職 tiếm chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn chiếm việc làm thuộc phần kẻ trên.

▸ Từng từ:
充職 sung chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa vào việc làm nào còn thiếu người.

▸ Từng từ:
免職 miễn chức

miễn chức

phồn thể

Từ điển phổ thông

miễn chức, cách chức

Từ điển trích dẫn

1. Bãi chức. ☆ Tương tự: "cách chức" .
2. Xin từ bỏ công việc.☆ Tương tự: "từ chức" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cho làm việc nữa. Như Cách chức — Xin từ bỏ công việc. Như Từ chức.

▸ Từng từ:
公職 công chức

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung quan lại, nghị viên, tòng sự làm công vụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm chung, đem lại ích lợi chung. Việc triều đình, việc quan, việc chính phủ — Người làm việc chính phủ.

▸ Từng từ:
分職 phân chức

Từ điển trích dẫn

1. Chia chức vụ, mỗi người nhận chức vụ của mình. ◇ Quản Tử : "Minh chủ giả, hữu thuật số nhi bất khả khi dã, thẩm ư pháp cấm nhi bất khả phạm dã; sát ư phân chức nhi bất khả loạn dã, cố quần thần bất cảm hành kì tư" , , ; , (Minh pháp giải ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia công việc mà trao cho từng người.

▸ Từng từ:
半職 bán chức

bán chức

phồn thể

Từ điển phổ thông

làm việc bán thời gian

▸ Từng từ:
卑職 ti chức

Từ điển trích dẫn

1. Chức vị thấp kém.
2. Thời xưa, quan nhỏ tự xưng với quan trên là "ti chức" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức việc thấp hèn. Lời tự xưng khiêm nhường của một viên chức, một vị quan với cấp trên.

▸ Từng từ:
品職 phẩm chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giá trị đạo đức và công việc đảm nhiệm.

▸ Từng từ:
員職 viên chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm việc công, tại phủ quan thời xưa hoặc tại công sở thời nay.

▸ Từng từ:
在職 tại chức

Từ điển trích dẫn

1. Đương giữ chức việc. ☆ Tương tự: "tại nhậm" . ★ Tương phản: "thối hưu" 退.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Còn đang làm việc cho nhà nước.

▸ Từng từ:
執職 chấp chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm đúng phần việc của mình.

▸ Từng từ:
塞職 tắc chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấp đầy phận sự mình. Làm cho qua việc.

▸ Từng từ:
天職 thiên chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm trời trao cho. Việc làm tự nhiên thuộc về phần mình.

▸ Từng từ:
奉職 phụng chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việc theo phần việc và địa vị của mình.

▸ Từng từ:
奪職 đoạt chức

Từ điển trích dẫn

1. Cách chức, bãi chức. ☆ Tương tự: "miễn chức" , "sỉ chức" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bãi chức ( không cho làm việc nữa ).

▸ Từng từ:
婦職 phụ chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc thuộc phần của người đàn bà.

▸ Từng từ:
官職 quan chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần việc và địa vị của người ra làm việc triều đình.

▸ Từng từ:
宰職 tể chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan đứng đầu một địa phương.

▸ Từng từ:
就職 tựu chức

tựu chức

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhậm chức, giữ chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới nhận việc.

▸ Từng từ:
廢職 phế chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ bê công việc thuộc phần mình.

▸ Từng từ:
復職 phục chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được trở về với việc làm và địa vị cũ. » Kiều công xưa mắc tội oan, trẫm cho phục chức làm quan Đông thành «. ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
懸職 huyền chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Treo chức, ngưng việc làm, không cho làm trong một thời gian. Một hình phạt dành cho quan lại hoặc viên chức phạm lỗi.

▸ Từng từ:
拜職 bái chức

Từ điển trích dẫn

1. Phong chức quan. ◇ Bắc sử : "Mỗi Lạc trung quý nhân bái chức, đa bằng Thiệu vi tạ chương biểu" , (Hình Thiệu truyện ) Thường khi quý nhân ở Lạc Dương được phong chức quan, phần nhiều nhờ Hình Thiệu làm biểu tạ ơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phong chức cho vị quan.

▸ Từng từ:
散職 tản chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc nhàn hạ.

▸ Từng từ:
文職 văn chức

văn chức

phồn thể

Từ điển phổ thông

thường dân, người không ở trong quân đội

▸ Từng từ:
本職 bổn chức

Từ điển trích dẫn

1. Chức vụ nguyên nhậm. ★ Tương phản: "kiêm chức" . ◇ Tống Thư : "Thính hoàn bổn chức" (Cố Sâm truyện ) Đợi trở về nguyên chức.
2. Chức vụ của mình phụ trách. ◎ Như: "đại gia đô ứng tố hảo bổn chức công tác" mọi người đều nên làm tròn công việc trong chức vụ của mình.

▸ Từng từ:
溺職 nịch chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm đắm trong chức vụ, ý nói không làm nổi chức vụ đã được giao phó.

▸ Từng từ:
版職 bản chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chức vụ bù nhìn, hư vi, chỉ có tên trong sổ sách mà thôi, tức chức hàm. Xem thêm Bản thụ, bản dưới.

▸ Từng từ:
率職 suất chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứ theo phần việc của mình mà làm cho hết sức.

▸ Từng từ:
盡職 tận chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm hết việc của phần mình.

▸ Từng từ:
稱職 xứng chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về tài đức đáng với, vừa với việc làm được trao phó.

▸ Từng từ:
罷職 bãi chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ chức vụ đi. Như Cách chức.

▸ Từng từ:
職位 chức vị

Từ điển trích dẫn

1. Địa vị, vị trí (của một chức vụ trong một cơ quan hoặc đoàn thể). ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nhĩ chức vị ti vi, nan chưởng đại quyền" , (Đệ thập ngũ hồi).
2. Quan vị, chức quan. ◎ Như: "giá cá cơ quan cộng hữu lục thập cá chức vị" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc quan và ngôi bậc cao thấp.

▸ Từng từ:
職分 chức phận

Từ điển trích dẫn

1. Chức trách, bổn phận mình phải làm tròn. ◇ Văn tuyển : "Hưng phục Hán thất, hoàn ư cựu đô, thử thần chi sở dĩ báo tiên đế, nhi trung bệ hạ chi chức phận dã" , , , (Gia Cát Lượng , Xuất sư biểu ) Làm cho hưng thịnh nhà Hán trở lại, trở về kinh đô cũ, như vậy là thần báo đáp được ơn Tiên Đế, mà trung thành với chức trách bệ hạ giao phó.
2. Chức vụ, quan chức. ◇ Tây du bổ 西: "Ngã trướng trung thiểu cá thiêu hỏa quân sĩ, tiện bả giá cá chức phận thưởng Chương Hàm bãi" , 便 (Đệ thất hồi) Dưới trướng của ta thiếu một quân sĩ đốt lửa, đem ngay chức vụ này mà thưởng cho Chương Hàm đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái phần việc mà mình phải làm tròn — Ngày nay còn có nghĩa là địa vị xã hội.

▸ Từng từ:
職制 chức chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách sắp xếp đặt để quan lại.

▸ Từng từ:
職務 chức vụ

chức vụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chức vụ

Từ điển trích dẫn

1. Công việc được giao phó.
2. Trách nhiệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc được giao phó, thuộc về phần mình.

▸ Từng từ:
職品 chức phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Chức vị và phẩm tước, bậc cao thấp của quan lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc cao thấp của quan lại.

▸ Từng từ:
職員 chức viên

Từ điển trích dẫn

1. Nhân viên. ◎ Như: "giá cá xí nghiệp tổ chức bàng đại, cộng hữu thiên dư danh chức viên" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người làm việc công. Ta lại gọi là Viên chức.

▸ Từng từ:
職役 chức dịch

Từ điển trích dẫn

1. Công việc thuộc phần mình.
2. Người làm việc trong phủ quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc thuộc phần mình — Người làm việc trong phủ quan.

▸ Từng từ:
職業 chức nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Chức vụ hoặc nghề nghiệp.
2. Chức phận, nhiệm vụ. ◇ Sử Kí : "Sử các dĩ kì phương hối lai cống, sử vô vong chức nghiệp" 使, 使 (Khổng Tử thế gia ) Khiến các nước đó đem sản vật địa phương đến cống, để không quên nhiệm vụ của mình.
3. Sự nghiệp. ◇ Thạch Hiếu Hữu : "Chức nghiệp tài hoa cạnh tú" (Thủy long ngâm , Từ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề nghiệp. Việc làm trong xã hội.

▸ Từng từ:
職權 chức quyền

Từ điển trích dẫn

1. Cái quyền lực trong chức vụ mình.
2. Chức vị và quyền thế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quyền để làm tròn công việc.

▸ Từng từ:
職死 chức tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì việc công mà chết.

▸ Từng từ:
職爵 chức tước

Từ điển trích dẫn

1. Chức vị và phẩm tước. ☆ Tương tự: "chức phẩm" , "chức sắc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chức phẩm, Chức sắc — Việc quan và danh vị vua ban.

▸ Từng từ:
職管 chức quản

Từ điển trích dẫn

1. Trông nom công việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông nom công việc.

▸ Từng từ:
職能 chức năng

Từ điển trích dẫn

1. Tác dụng hoặc công năng (của người, sự vật hoặc cơ quan) có thể phát huy được. ◎ Như: "hóa tệ đích chức năng" .

▸ Từng từ:
職色 chức sắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phẩm trật quan lại — Người làm việc quan, có phẩm trật triều đình ban cho.

▸ Từng từ:
職貢 chức cống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng hiến. Nói về Chư hầu nạp cống thiên tử.

▸ Từng từ:
衮職 cổn chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm của vua được trời trao cho.

▸ Từng từ:
裭職 sỉ chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lột bỏ công việc và địa vị. Cũng như Cách chức.

▸ Từng từ:
解職 giải chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ chức vụ đi, không cho làm việc nữa. Cũng như cách chức.

▸ Từng từ:
貴職 quý chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi ông quan, hoặc người kia làm việc chánh phủ, với ý tôn xưng.

▸ Từng từ:
辭職 từ chức

Từ điển trích dẫn

1. Từ bỏ chức quan. ◎ Như: "cáo bệnh từ chức" .
2. Phiếm chỉ từ bỏ chức việc đang đảm nhiệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin thôi, không nhận công việc.

▸ Từng từ:
鄉職 hương chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người được cử ra lo việc chung trong làng.

▸ Từng từ:
革職 cách chức

Từ điển trích dẫn

1. Tước chức, miễn chức. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Long nhan đại nộ, tức phê cách chức" , (Đệ nhị hồi) Mặt rồng (chỉ nhà vua) giận dữ, liền ra lệnh tước bỏ chức vị.

▸ Từng từ:
黜職 truất chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Truất bãi .

▸ Từng từ: