素 - tố
儒素 nho tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ trong sạch của người theo đạo Khổng Mạnh.

▸ Từng từ:
元素 nguyên tố

nguyên tố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nguyên tố hóa học

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên liệu cơ bản cấu thành vật chất, không thể dùng phương pháp hóa học chia ra được nữa. Hiện nay, có 105 "nguyên tố" , thuộc về hai loại "kim" và "phi kim" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất không thể phân tích ra được nữa.

▸ Từng từ:
名素 danh tố

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "danh sĩ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Danh vọng .

▸ Từng từ:
味素 vị tố

Từ điển trích dẫn

1. Chất lấy đậu, mạch... chế thành, dùng để nêm thức ăn. ☆ Tương tự: "vị tinh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất thêm vào đồ ăn cho nổi vị, cho ngon.

▸ Từng từ:
哀素 ai tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu không sửa sang quần áo hoặc sắc đẹp. — Cũng chỉ mặc bộ đồ tang buồn rầu.

▸ Từng từ:
因素 nhân tố

nhân tố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhân tố, yếu tố

▸ Từng từ:
安素 an tố

Từ điển trích dẫn

1. Sống thanh bạch, không quan tước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở yên với cuộc sống trong sạch nghèo nàn.

▸ Từng từ:
寒素 hàn tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghèo mà trong sạch.

▸ Từng từ:
尿素 niếu tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất Urée trong nước tiểu.

▸ Từng từ: 尿
布素 bố tố

Từ điển trích dẫn

1. Mặc áo vải, ăn rau. Nghĩa bóng: Sống đời thanh bạch.
2. Chỉ địa vị hoặc thân phận thấp kém. ◇ Phạm Trọng Yêm : "Mỗ tự bố tố tòng công chi du, kiến công xuất xử ngữ mặc, vô nhất bất thiện" , , (Thái công mộ chí minh ).
3. Mượn chỉ dân thường. ◇ Kim thế thuyết : "Tự công khanh dĩ đãi bố tố, giai hoan nhiên thành tín tương tiếp, như tọa nhân xuân phong trung" , , (Đức hạnh ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặc quần áo vải, không trang sức, chỉ cuộc sống giản dị.

▸ Từng từ:
平素 bình tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bình tích .

▸ Từng từ:
樸素 phác tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà, không trau chuốt.

▸ Từng từ:
毫素 hào tố

Từ điển trích dẫn

1. Bút và giấy. § Cũng gọi là: "hào chử" , "hào tố" .

▸ Từng từ:
油素 du tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lụa trắng, mặt lụa bóng láng.

▸ Từng từ:
素交 tố giao

tố giao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người bạn vẫn chơi với nhau từ trước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối liên lạc bạn bè từ lâu.

▸ Từng từ:
素女 tố nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái đẹp thanh cao. Cung oán ngâm khúc : » Tranh biếng ngắm trong đồ tố nữ «.

▸ Từng từ:
素娥 tố nga

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tố nữ . Đoạn trường tân thanh : » Đầu lòng hai ả tố nga «.

▸ Từng từ:
素心 tố tâm

Từ điển trích dẫn

1. Bổn tâm, tâm nguyện vốn có. ◇ Lí Bạch : "Tố tâm ái mĩ tửu, Bất thị cố chuyên thành" , (Tặng tòng đệ Nam Bình thái thú chi diêu ).
2. Tấm lòng trong sạch, tâm địa thuần khiết. ◇ Hồ Kĩ : "Tam tam hoàng phát, lão phong tuyết chi điêu tàn; kiểu kiểu tố tâm, bão băng sương chi khiết bạch" , ; , (Canh lộc cảo 祿, Đại lỗi mưu tạ biểu ).
3. Chỉ hoa lan tố tâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ trong sạch.

▸ Từng từ:
素服 tố phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo trắng toát — Quần áo tang.

▸ Từng từ:
素質 tố chất

Từ điển trích dẫn

1. Chất địa màu trắng. ◇ Nhĩ nhã : "Y, Lạc nhi nam, tố chất ngũ thải giai bị, thành chương viết huy" , , (Thích điểu ).
2. Dong sắc trắng trẻo, sáng sủa. ◇ Cát Hồng : "Dã dong mị tư, duyên hoa tố chất, phạt mệnh giả dã" 姿, , (Bão phác tử , Sướng huyền ).
3. Bổn chất. § Tức là tính chất vốn có. ◇ Quản Tử : "Chánh tĩnh bất tranh, động tác bất nhị, tố chất bất lưu, dữ địa đồng cực" , , , (Thế ).

▸ Từng từ:
素門 tố môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa trống, chỉ cảnh nhà nghèo.

▸ Từng từ:
素飧 tố sôn

Từ điển trích dẫn

1. Không có công mà hưởng lộc, không nhọc sức mà được ăn. ◇ Bạch Cư Dị : "Tự tàm chuyết hoạn thao thanh quý, Hoàn hữu si tâm phạ tố sôn" , (Sơ bãi trung thư xá nhân ).

▸ Từng từ:
絹素 quyên tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lụa dệt bằng tơ sống. Cũng nói: Tố quyên.

▸ Từng từ:
緇素 chuy tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tu hành và người phàm tục. Thời cổ, đạo sĩ mặc áo đen, người thường mặc áo trắng.

▸ Từng từ:
縞素 cảo tố

Từ điển trích dẫn

1. Quần áo tang màu trắng. ◇ Sử Kí : "Kim Hạng Vũ phóng sát ư Giang Nam, đại nghịch vô đạo. Quả nhân thân vi phát tang, chư hầu giai cảo tố" , . , (Cao Tổ bổn kỉ ) Nay Hạng Vũ phóng trục rồi giết Nghĩa Đế ở Giang Nam, (thật là) đại nghịch vô đạo. Quả nhân thân hành báo tang, chư hầu đều mặc áo tang màu trắng.
2. Màu trắng. ◇ Tôn Chi Úy : "Liên ngã bất như giai hạ thạch, Tằng trụy tàn hương phân cảo tố" , (Hạ nhật tọa Quách Trường Trọng thủy biên mai hoa đình trường ca ) Thương ta không (cứng dắn) như đá dưới bậc thềm, Mà lại rụng hương tàn chia sắc trắng.
3. Mộc mạc, giản dị, đạm bạc. ◇ Sử Kí : "Phù vị thiên hạ trừ tàn tặc, nghi cảo tố vi tư" , (Lưu Hầu thế gia ) Muốn vì thiên hạ diệt trừ quân giặc tàn bạo thì nên tỏ ra tư cách đạm bạc của mình.
4. Lụa trắng dùng cho thư họa. Cũng chỉ thư họa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo trắng — Quần áo tang — Cũng chỉ sự ăn mặc tiết kiệm.

▸ Từng từ:
色素 sắc tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất có màu.

▸ Từng từ:
茹素 như tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn chay ( kiêng thịt cá ).

▸ Từng từ:
要素 yếu tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất quan trọn gđể cấu tạo thành vật thể — Chỉ những phần cấu tạo của một đoàn thể.

▸ Từng từ:
鉛素 duyên tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ bút và giấy.

▸ Từng từ:
音素 âm tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Âm chính trong một âm phức tạp.

▸ Từng từ:
素心人 tố tâm nhân

Từ điển trích dẫn

1. Người có tâm địa thuần khiết, đạm bạc. ◇ Lí Ngư : "Chỉ phạ vinh hoa năng biến tố tâm nhân" (Thận loan giao , Tặng kĩ ).

▸ Từng từ:
素琴集 tố cầm tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ của Vũ quỳnh, danh sĩ đời Lê.

▸ Từng từ:
葉綠素 diệp lục tố

Từ điển trích dẫn

1. Chất ở trong thực vật, tác dụng với ánh sáng làm nên màu xanh của lá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất làm nên màu xanh của lá. Cũng nói là Lục diệp tố hoặc Diệp lục chất.

▸ Từng từ: