童 - đồng
仙童 tiên đồng

Từ điển trích dẫn

1. Đứa trẻ nhỏ hầu hạ các vị tiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ nhỏ hầu hạ các vị tiên. Thơ Tản Đà: » Tiên đồng pha nước uống vừa xong «.

▸ Từng từ:
儿童 nhi đồng

nhi đồng

giản thể

Từ điển phổ thông

thằng bé, cậu bé

▸ Từng từ:
兒童 nhi đồng

nhi đồng

phồn thể

Từ điển phổ thông

thằng bé, cậu bé

Từ điển trích dẫn

1. Trẻ con, trai gái chưa tới tuổi thành niên. ◇ Hạ Tri Chương : "Nhi đồng tương kiến bất tương thức, Tiếu vấn khách tòng hà xứ lai" , (Hồi hương ngẫu thư ) Trẻ con gặp tôi, không biết nhau, Cười hỏi khách từ xứ nào đến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trẻ — Đứa trẻ.

▸ Từng từ:
喜童 hỉ đồng

Từ điển trích dẫn

1. Đứa bé trai làm việc hầu hạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa tớ trai nhỏ tuổi.

▸ Từng từ:
奇童 kì đồng

Từ điển trích dẫn

1. Thần đồng, đứa trẻ thông minh, tài giỏi khác thường. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ưng chỉ Dung viết: Thử kì đồng dã. Vĩ viết: Tiểu thì thông minh, đại thì vị tất thông minh" : . : , (Đệ thập nhất hồi) Ưng chỉ (Khổng) Dung nói: Thằng (bé) này là thần đồng. (Trần) Vĩ nói: Lúc nhỏ thông minh, lúc lớn chưa chắc thông minh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ khác lạ, không giống những đứa trẻ khác.

▸ Từng từ:
孩童 hài đồng

Từ điển trích dẫn

1. Trẻ thơ. § Cũng gọi là: "tiểu hài" , "nhi đồng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trẻ thơ.

▸ Từng từ:
家童 gia đồng

Từ điển trích dẫn

1. Đứa trẻ làm đày tớ trong nhà. Ngày xưa gọi chung nô bộc là "gia đồng" . ◇ Sử Kí : "Bất Vi gia đồng vạn nhân" (Lã Bất Vi liệt truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ làm đày tớ trong nhà. Thằng nhỏ.

▸ Từng từ:
小童 tiểu đồng

Từ điển trích dẫn

1. Đứa trẻ con. ◇ Trang Tử : "Hoàng Đế viết: Dị tai tiểu đồng" : (Từ Vô Quỷ ).
2. Thằng hầu, đồng bộc. ◇ Phạm Thành Đại : "Tiểu đồng tam hoán tiên sanh khởi, Nhật mãn đông song noãn tự xuân" , 滿 (Hí thư tứ tuyệt ).
3. Thời xưa phu nhân chư hầu khiêm xưng là "tiểu đồng" . ◇ Luận Ngữ : "Bang quân chi thê, quân xưng chi viết phu nhân, phu nhân tự xưng viết tiểu đồng" , , (Quý thị ).
4. Vua khi để tang tự xưng là "tiểu đồng" . ◇ Tả truyện : "Phàm tại tang, vương viết tiểu đồng, công hầu viết tử" , , (Hi Công cửu niên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ nhỏ — Đứa nhỏ hầu hạ trong nhà. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Dăm ba chú tiểu đồng lếch thếch «.

▸ Từng từ:
成童 thành đồng

thành đồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lớn hơn 15 tuổi

▸ Từng từ:
書童 thư đồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ hầu hạ quét dọn phòng đọc sách.

▸ Từng từ:
牧童 mục đồng

mục đồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trẻ chăn trâu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ chăn súc vật.

▸ Từng từ:
琴童 cầm đồng

Từ điển trích dẫn

1. Thư đồng, tiểu đồng. ◇ Tăng Thụy : "Tự gia cầm đồng đích tiện thị. Yêm chủ nhân Tướng Quốc tự khán đăng khứ liễu, nhất dạ bất kiến hồi gia, ngã sách tầm khứ gia!" 便. , , (Lưu hài kí , Đệ nhị chiết).

▸ Từng từ:
神童 thần đồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ nhỏ cực giỏi, không học mà biết.

▸ Từng từ:
童女 đồng nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gái vị thành niên, gái tân.

▸ Từng từ:
童子 đồng tử

đồng tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trẻ con dưới 15 tuổi

Từ điển trích dẫn

1. Trẻ con. ◇ Luận Ngữ : "Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy" , , , , Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
2. Đồng sinh. § Thời nhà Minh, nhà Thanh, người đi học chưa thi hoặc chưa đỗ tú tài, gọi là "đồng sinh" . ◇ Liêu trai chí dị : "Ấp hữu Thành Danh giả, thao đồng tử nghiệp, cửu bất thụ" , , (Xúc chức ) Trong ấp có người tên Thành Danh, làm đồng sinh, nhưng lâu rồi thi không đỗ.

▸ Từng từ:
童昏 đồng hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu óc ngu dốt, tối tăm.

▸ Từng từ:
童男 đồng nam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trai vị thành niên, trai tân.

▸ Từng từ:
童童 đồng đồng

đồng đồng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Um tùm, rậm rạp. ◇ Nguyễn Trãi : "Nham trung hữu tùng, Vạn cái thúy đồng đồng" , (Côn sơn ca ) Trong núi có thông, Muôn chiếc lọng biếc um tùm.
2. Cây trơ trụi không có cành lá. ◇ Mai Nghiêu Thần : "Kim niên ảo đô tận, Ngốc chu lập đồng đồng" , 禿 (Dương Công Uẩn chi hoa đình tể ) Năm nay ngắt bẻ hết, Cây trụi đứng trơ cành.
3. Nhẵn thín, trơn bóng, mượt mà. ◇ Cao Dụ : "Thì dân ca chi viết: Nhất xích hội, hảo đồng đồng" : , (Hoài Nam Tử tự ).

▸ Từng từ:
童謠 đồng dao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài hát của trẻ con.

▸ Từng từ:
金童 kim đồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ trai, hầu các vị tiên. » Tây vương mẫu phái kim đồng bước ra « ( Hoa Điểm Tranh Năng ).

▸ Từng từ:
陰童 âm đồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ chết non.

▸ Từng từ:
頑童 ngoan đồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ cứng đầu, khó dạy.

▸ Từng từ:
渚童子 chử đồng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ ở bãi sông. Tên một nhân vật ở nước ta thời Hùng Vương, chồng của công chúa Tiên Dung.

▸ Từng từ:
反老還童 phản lão hoàn đồng

Từ điển trích dẫn

1. Người già trở thành trẻ lại. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thủ thử thủy dụng mĩ ngọc vi tiết, điều hòa phục chi, khả dĩ phản lão hoàn đồng" , 調, (Đệ nhất bách ngũ hồi) Lấy nước ấy, dùng ngọc quý nghiền vụn ra, quấy đều mà uống, thì có thể biến già thành trẻ được.

▸ Từng từ:
改老還童 cải lão hoàn đồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay tuổi già để trở thành trẻ thơ. Chỉ sự làm cho trẻ lại.

▸ Từng từ:
返老還童 phản lão hoàn đồng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như "phản lão hoàn đồng" .

▸ Từng từ:
頭童齒豁 đầu đồng xỉ hoát

Từ điển trích dẫn

1. Đầu hói răng hở. Hình dung dáng người già yếu cằn cỗi. ☆ Tương tự: "lão thái long chung" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu rụng tóc như đầu trẻ con, răng rụng thành hố sâu, chỉ người già.

▸ Từng từ: