私 - tư
家私 gia tư

Từ điển trích dẫn

1. Việc nhà, gia vụ. ◇: "Ngã bất hạnh giá liễu giá cá hán tử, tha mỗi nhật chỉ thị cật tửu, gia tư bất cố" , , (Hậu đình hoa , Đệ nhất chiệp).
2. Gia tài, gia sản. ◇ Tây du kí 西: "Na công chủ hữu bách vạn gia tư, vô nhân chưởng quản" , (Đệ lục thập hồi).
3. Gia thế. ◇ Lí Ngư : "Thuyết Thích Đại Da đích danh tự, hoàn hân động đắc tha, thuyết thị tướng công, tha nhược phỏng vấn nhĩ đích gia tư, liên thi đích thành sắc đô yếu khán đê liễu" , , , , (Phong tranh ngộ , Chúc diêu ).
4. Đồ dùng hằng ngày trong gia đình. ◇ Lí Dực : "Khí dụng viết gia sanh, nhất viết gia hỏa, hựu viết gia tư" , , (Tục hô tiểu lục , Thế tục ngữ âm ).

▸ Từng từ:
無私 vô tư

Từ điển trích dẫn

1. Công chính không thiên tư. ★ Tương phản: "tự tư" . ◎ Như: "vô tư xã hội tắc lương tính phát triển; tự tư xã hội tắc ác tính phát triển" ; .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có lòng riêng.

▸ Từng từ:
營私 doanh tư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưu lợi riêng.

▸ Từng từ:
私事 tư sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc riêng. Chuyện riêng.

▸ Từng từ:
私产 tư sản

tư sản

giản thể

Từ điển phổ thông

cơ nghiệp riêng

▸ Từng từ:
私人 tư nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một người riêng, không phải là đoàn thể.

▸ Từng từ:
私利 tư lợi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tư ích .

▸ Từng từ:
私募 tư mộ

Từ điển trích dẫn

1. "Tư mộ" : Phương thức đầu tư chứng khoán chỉ giới hạn trong một số cơ cấu tài chính đặc định (tiếng Anh: private placement). § Khác với "công mộ" , là một phương thức đầu tư chứng khoán "công khai phát hành", mọi tổ chức hoặc cơ cấu tài chính hợp pháp đều có quyền tham gia đầu tư (tiếng Anh: public offering).

▸ Từng từ:
私塾 tư thục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trường học do một người lập ra, không phải do nhà nước lập ra.

▸ Từng từ:
私奔 tư bôn

Từ điển trích dẫn

1. Gái bỏ theo trai không đúng lễ giáo (ngày xưa). ◇ Ba Kim : "Ma, nhĩ thái bất liễu giải Thụ Sanh, tha tịnh bất thị tư bôn, tha bất quá đáo bằng hữu gia lí trụ kỉ thiên, tha hội hồi lai đích" , , , , (Hàn dạ , Lục).
2. Tự mình chạy trốn. ◇ Thượng Trọng Hiền : "Tha lĩnh trước bổn bộ nhân mã, dạ vãn gian yếu tư bôn, hoàn tha na san hậu khứ" , , (Đan tiên đoạt sóc , Đệ nhị chiệp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lén trốn theo trai ( nói về con gái hư ).

▸ Từng từ:
私娼 tư xướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà mãi dâm lén lút.

▸ Từng từ:
私婚 tư hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vợ chồng ăn ở riêng với nhau, không cưới hỏi, không lập giá thú.

▸ Từng từ:
私嫌 tư hiềm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối thù ghét riêng.

▸ Từng từ:
私室 tư thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà riêng như Tư gia — Nhà riêng của quan, không phải nơi làm việc. Truyện Trê Cóc : » Ngạnh vào tư thất bẩm trình «.

▸ Từng từ:
私家 tư gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà riêng.

▸ Từng từ:
私己 tư kỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riêng mình. Riêng cho mình.

▸ Từng từ:
私心 tư tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng luôn nghĩ tới mình.

▸ Từng từ:
私情 tư tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng riêng yêu mến nhau. Truyện Nhị độ mai : » Việc công đâu dám bợn chi tư tình «.

▸ Từng từ:
私意 tư ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng riêng. Ý riêng.

▸ Từng từ:
私慾 tư dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham muốn riêng.

▸ Từng từ:
私房 tư phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồng riêng — Nhà riêng.

▸ Từng từ:
私法 tư pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ đặt ra để quy định những liên hệ giữa người này với người kia.

▸ Từng từ:
私爲 tư vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì lòng riêng mà hành động.

▸ Từng từ:
私產 tư sản

tư sản

phồn thể

Từ điển phổ thông

cơ nghiệp riêng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của cải riêng, thuộc về một người.

▸ Từng từ:
私益 tư ích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối lợi riêng.

▸ Từng từ:
私讐 tư thù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối giận ghét vì chuyện riêng.

▸ Từng từ:
私質 tư chất

tư chất

phồn thể

Từ điển phổ thông

tư chất, bản tính của một người

▸ Từng từ:
私质 tư chất

tư chất

giản thể

Từ điển phổ thông

tư chất, bản tính của một người

▸ Từng từ:
私通 tư thông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lén lút đi lại với kẻ khác — Nói về trai gái lén lút gặp gỡ ăn nằm với nhau.

▸ Từng từ:
自私 tự tư

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ biết mưu tính cho riêng mình, cho lợi ích cá nhân. ◇ Lã Thị Xuân Thu : "Nhược thử nhân dã, hữu thế tắc tất bất tự tư hĩ, xử quan tắc tất bất vi ô hĩ" , , (Trung liêm ).
2. Quy về tư hữu cá nhân.
3. Thiên tư. ◇ Phương Hiếu Nhụ : "Tích thường xưng nam sĩ khinh phiếu, bất khả đương đại sự, thử bắc nhân tự tư chi luận dã" , , (Tống Lương Hoành Tỉnh thân hoàn Quảng Đông Tự ).

▸ Từng từ:
三無私 tam vô tư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba điều không riêng cho ai, gồm Thiên vô tư phú ( trời không che riêng ai ), Địa vô tư tái ( đất không chở riêng ai ), và Nhật nguyệt vô tư chiếu ( mặt trời mặt trăng không rọi sáng cho riêng ai ).

▸ Từng từ:
占公為私 chiếm công vi tư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ lấy của chung làm của riêng.

▸ Từng từ:
國際私法 quốc tế tư pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những luật lệ ấn định mối liên hệ giữa người dân nước này với người dân nước khác với tư cách riêng.

▸ Từng từ:
自私自利 tự tư tự lợi

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ mưu đồ lợi ích của riêng mình. ◇ Lí Chí : "Sở quái học đạo giả bệnh tại ái thân nhi bất ái đạo, thị dĩ bất tri tiền nhân phó thác chi trọng, nhi đồ vi tự tư tự lợi chi kế" , , (Vương Long Khê tiên sanh cáo văn 谿).

▸ Từng từ: