ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
矜 - căng, quan
矜伐 căng phạt
Từ điển trích dẫn
1. Ỷ tài hoặc cậy công tỏ ra kiêu ngạo. ◇ Tam quốc chí 三國志: "(Đặng) Ngải thâm tự căng phạt, vị Thục sĩ đại phu viết: Chư quân lại tao mỗ, cố đắc hữu kim nhật nhĩ; nhược ngộ Ngô, Hán chi đồ, dĩ điễn diệt hĩ!" 艾深自矜伐, 謂蜀士大夫曰: 諸君賴遭某, 故得有今日耳; 若遇吳漢之徒, 已殄滅矣 (Đặng Ngải truyện 鄧艾傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 矜 伐
矜式 căng thức
Từ điển trích dẫn
1. Tôn kính và học theo. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Ngã dục trung quốc nhi thụ Mạnh Tử thất, dưỡng đệ tử dĩ vạn chung, sử chư đại phu, quốc nhân giai hữu sở căng thức" 我欲中國而授孟子室, 養弟子以萬鍾, 使諸大夫, 國人皆有所矜式 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) (Nhà vua nói:) Ta muốn dựng lên một học hiệu ở trong nước và giao phó cho ông Mạnh Tử, cấp cho nhiều tiền của để nuôi dạy học trò. (Làm như vậy) để cho các quan đại phu và nhân dân đều có cơ sở mà tôn kính và học theo.
2. Làm khuôn phép, biểu thị phép tắc. ◇ Phùng Quế Phân 馮桂芬: "Thâm cụ đức bạc học thiển, vô túc căng thức lư lí" 深懼德薄學淺, 無足矜式閭里 (Canh ngư hiên kí 耕漁軒記) Rất lo sợ vì đức mỏng học cạn, không đủ làm khuôn phép cho làng xóm.
3. Gương mẫu, mẫu mực. ◇ Quy Hữu Quang 歸有光: "Duy tiên sanh chi hiếu hữu ôn lương, chân hương lí căng thức" 唯先生之孝友溫良, 真鄉里矜式 (Tế Chu Nhụ hưởng văn 祭周孺亨文).
2. Làm khuôn phép, biểu thị phép tắc. ◇ Phùng Quế Phân 馮桂芬: "Thâm cụ đức bạc học thiển, vô túc căng thức lư lí" 深懼德薄學淺, 無足矜式閭里 (Canh ngư hiên kí 耕漁軒記) Rất lo sợ vì đức mỏng học cạn, không đủ làm khuôn phép cho làng xóm.
3. Gương mẫu, mẫu mực. ◇ Quy Hữu Quang 歸有光: "Duy tiên sanh chi hiếu hữu ôn lương, chân hương lí căng thức" 唯先生之孝友溫良, 真鄉里矜式 (Tế Chu Nhụ hưởng văn 祭周孺亨文).
▸ Từng từ: 矜 式
矜恃 căng thị
矜持 căng trì
Từ điển trích dẫn
1. Giữ gìn, thận trọng. ◇ Lí Ngư 李漁: "Bất tri phụ nhân đăng tràng, định hữu nhất chủng căng trì chi thái" 不知婦人登場, 定有一種矜持之態 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Thanh dong 聲容, Tập kĩ 習技).
2. Tự phụ. ◇ Vương Nhược Hư 王若虛: "Cái ngôn thường lí vô thậm cao luận, nhi tự dĩ vi Mạnh Tử bất như, kì căng trì diệc thậm hĩ" 蓋言常理無甚高論, 而自以為孟子不如, 其矜持亦甚矣 (Văn biện nhị 文辨二).
3. Ước thúc, quản chế. ◇ Diệp Tử 葉紫: "Tha ngận năng cú căng trì tha tự kỉ. Tha khả dĩ bài trừ tà ác đích nhân môn đích dụ hoặc, tha khả dĩ ức chế tự gia đích bôn phóng đích cảm tình" 她很能夠矜持她自己. 她可以排除邪惡的人們的誘惑, 她可以抑制自家的奔放的感情 (Tinh 星, Đệ nhị chương 第二章).
4. Câu nệ.
2. Tự phụ. ◇ Vương Nhược Hư 王若虛: "Cái ngôn thường lí vô thậm cao luận, nhi tự dĩ vi Mạnh Tử bất như, kì căng trì diệc thậm hĩ" 蓋言常理無甚高論, 而自以為孟子不如, 其矜持亦甚矣 (Văn biện nhị 文辨二).
3. Ước thúc, quản chế. ◇ Diệp Tử 葉紫: "Tha ngận năng cú căng trì tha tự kỉ. Tha khả dĩ bài trừ tà ác đích nhân môn đích dụ hoặc, tha khả dĩ ức chế tự gia đích bôn phóng đích cảm tình" 她很能夠矜持她自己. 她可以排除邪惡的人們的誘惑, 她可以抑制自家的奔放的感情 (Tinh 星, Đệ nhị chương 第二章).
4. Câu nệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giữ mình, thận trọng. Cũng nói là Căng trọng 重.
▸ Từng từ: 矜 持
矜矜 căng căng
Từ điển trích dẫn
1. Cứng cỏi, kiên cường. ◇ Thi Kinh 詩經: "Căng căng căng căng, Bất khiên bất băng" 矜矜兢兢, 不騫不崩 (Tiểu nhã 小雅, Vô dương 無羊) (Những con dê của ngài) đều cứng cỏi mạnh mẽ, Không suy yếu không bị hủy hoại.
2. Thận trọng, giữ gìn. ◇ Văn tuyển 文選: "Căng căng Nguyên vương, Cung kiệm tĩnh nhất" 矜矜元王, 恭儉靜一 (Vi Mạnh 韋孟, Phúng gián 諷諫).
3. Tự đắc.
2. Thận trọng, giữ gìn. ◇ Văn tuyển 文選: "Căng căng Nguyên vương, Cung kiệm tĩnh nhất" 矜矜元王, 恭儉靜一 (Vi Mạnh 韋孟, Phúng gián 諷諫).
3. Tự đắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ kiêu ngạo — Vẻ thận trọng, giữ gìn.
▸ Từng từ: 矜 矜
矜貴 căng quý
Từ điển trích dẫn
1. Khoe khoang, tự cho mình là tôn quý. ◇ Tùy Thư 隋書: "Thì Dương Tố thị tài căng quý, khinh vũ triều thần" 時楊素恃才矜貴, 輕侮朝臣 (Quyển tứ thập cửu 卷四十九, Ngưu Hoằng truyện 牛弘傳).
2. Cao quý. ◇ Hòa Bang Ngạch 和邦額: "Ngã gia tiểu nương tử xuất thân căng quý, môn mi Vương, Tạ, giáp đệ Kim, Trương" 我家小娘子出身矜貴, 門楣王謝, 甲第金張 (Dạ đàm tùy lục 夜譚隨錄, Lâu phương hoa 婁芳華). § "Vương, Tạ, Kim, Trương" đều là những thế gia vọng tộc.
3. Trân quý. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Duy hữu bạch thạch hoa lan vi trước nhất khỏa thanh thảo, diệp đầu thượng lược hữu hồng sắc, đãn bất tri thị hà danh thảo, giá dạng căng quý?" 惟有白石花欄圍著一棵青草, 葉頭上略有紅色, 但不知是何名草, 這樣矜貴 (Đệ nhất nhất lục hồi) Chỉ có một cái bờ rào hoa bằng đá trắng bao quanh một cây xanh, đầu lá hơi đỏ. Không biết là cây gì mà quý hóa như thế?
2. Cao quý. ◇ Hòa Bang Ngạch 和邦額: "Ngã gia tiểu nương tử xuất thân căng quý, môn mi Vương, Tạ, giáp đệ Kim, Trương" 我家小娘子出身矜貴, 門楣王謝, 甲第金張 (Dạ đàm tùy lục 夜譚隨錄, Lâu phương hoa 婁芳華). § "Vương, Tạ, Kim, Trương" đều là những thế gia vọng tộc.
3. Trân quý. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Duy hữu bạch thạch hoa lan vi trước nhất khỏa thanh thảo, diệp đầu thượng lược hữu hồng sắc, đãn bất tri thị hà danh thảo, giá dạng căng quý?" 惟有白石花欄圍著一棵青草, 葉頭上略有紅色, 但不知是何名草, 這樣矜貴 (Đệ nhất nhất lục hồi) Chỉ có một cái bờ rào hoa bằng đá trắng bao quanh một cây xanh, đầu lá hơi đỏ. Không biết là cây gì mà quý hóa như thế?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khoe khoang, cho mình là hay là quý.
▸ Từng từ: 矜 貴