看 - khan, khán
偷看 thâu khán

thâu khán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhìn hé, nhìn trộm

▸ Từng từ:
可看 khả khán

Từ điển trích dẫn

1. Coi được, có giá trị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi được. Vừa mắt.

▸ Từng từ:
好看 hảo khán

hảo khán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đẹp, ưa nhìn

Từ điển trích dẫn

1. Xinh, đẹp, dễ coi. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Tả hữu đa thị ta tùng lâm mật thụ, dữ san lâm chi trung vô dị, khả dã u tĩnh hảo khán" , , (Quyển ngũ).
2. Tươi tắn, có thể diện. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Chỉ cầu biệt tồn tâm thế ngã tỉnh tiền, chỉ yếu hảo khán vi thượng" , (Đệ thập tam hồi) Chỉ xin đừng bận tâm lo tốn kém tiền bạc của tôi, chỉ làm thế nào cho trọng thể là hơn hết.
3. Hậu đãi. ◇ Vũ vương phạt Trụ bình thoại : "(Văn Vương) hựu chúc thái tử Vũ Vương viết: Ngô quy minh hậu, nhĩ cộng văn vũ hòa hợp, tần thưởng tam quân; hảo khán Thái Công giả, thử nhân thị đại hiền nhân dã" (): , , ; , (Quyển hạ).
4. Bêu xấu, làm bẽ mặt. ◎ Như: "kim thiên nhĩ bất cấp ngã diện tử, cải nhật nhất định yếu nhĩ hảo khán!" , ! hôm nay anh không nể mặt tôi chút gì cả, bữa nào tôi nhất định cũng làm cho anh bẽ mặt một trận cho coi!

▸ Từng từ:
察看 sát khán

sát khán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giám sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi xét kĩ lưỡng.

▸ Từng từ:
小看 tiểu khán

tiểu khán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

coi thường

▸ Từng từ:
斜看 tà khán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn xéo. Liếc.

▸ Từng từ:
看守 khán thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông coi giữ gìn.

▸ Từng từ:
看望 khán vọng

Từ điển trích dẫn

1. Coi, nhìn. ◇ Diệp Thánh Đào : "Vương tiên sanh đích nhãn quang lí lưu lộ trứ nhiệt thành, hướng toàn đường đồng học nhất cá cá khán vọng, thiết phán đại gia hồi đáp" , , (Văn tâm , Tam nhị).
2. Thăm hỏi. ◎ Như: "khán vọng lão hữu" .

▸ Từng từ:
看看 khán khán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong Bạch Thoại có nghĩa là xem một chút, nhìn một cái.

▸ Từng từ:
看者 khán giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người xem, người đi coi cuộc vui gì.

▸ Từng từ:
看花 khán hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngắm hoa.

▸ Từng từ:
看護 khán hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăm nom giúp đỡ.

▸ Từng từ:
眼看 nhãn khán

Từ điển trích dẫn

1. Mắt nhìn. § Cũng như nói: "nhãn kiến" , "mục đổ" . ◇ Vương Tích : "Nhãn khán nhân tận túy, Hà nhẫn độc vi tỉnh" , (Quá tửu gia ).
2. Khoanh tay ngồi nhìn, bỏ mặc. § Thường dùng đối với sự tình phát sinh hoặc tiến triển không như mong muốn. ◇ Đinh Linh : "Tha hoành thụ thị tự tác tự thụ (...) ngã bất năng nhãn khán tha thụ khổ" (...) (Đoàn tụ ).
3. Lập tức, liền bây giờ, vụt chốc. § Cũng như "mã thượng" . ◎ Như: "nhãn khán tựu yếu hạ vũ liễu" trời sắp mưa liền bây giờ. ◇ Lục Du : "Lạc sự nhãn khan thành tạc mộng, Quyện du tâm phục tác suy ông" , (Ngôn hoài ).

▸ Từng từ:
觀看 quan khán

Từ điển trích dẫn

1. Coi xem, thưởng thức. ◎ Như: "quan khán bỉ tái" .

▸ Từng từ:
遙看 dao khán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng xa mà xem.

▸ Từng từ:
看不出 khán bất xuất

Từ điển trích dẫn

1. Nhìn không ra, không phân biện được. ◇ Văn minh tiểu sử : "Biến liễu kỉ chủng tự thể, tố đắc nhất hào khán bất xuất thị giả đích" , (Đệ nhị ngũ hồi).
2. Không nghĩ tới, không ngờ. ◎ Như: "khán bất xuất tha giá nhân đảo ngận hữu phách lực" .

▸ Từng từ:
看不起 khán bất khởi

Từ điển trích dẫn

1. Coi thường, khinh thị. ◇ Lỗ Tấn : "Nhiên nhi tha môn cô tích, lãnh khốc, khán bất khởi nhân" , , (Thả giới đình tạp văn mạt biên , Ngã đích đệ nhất cá sư phụ ).

▸ Từng từ:
眼看著 nhãn khán trước

Từ điển trích dẫn

1. Kệ, bỏ mặc. ◎ Như: "thiên tái hạn, ngã môn dã bất năng nhãn khán trước trang giá can tử" , trời lại hạn, chúng ta cũng không thể khoanh tay ngồi nhìn hoa màu chết khô.

▸ Từng từ: