王 - vương, vượng
仁王 nhân vương

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tôn xưng Phật Thích Ca. ◇ Cao Khải : "Ca sa tằng thị ngọc tọa bàng, Vạn chúng hoàn thính giảng Nhân Vương" , (Tống chứng thượng nhân trụ trì đạo tràng ).
2. Chỉ quốc vương biết thi ân bố đức cho chúng sanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua thương người, tiếng tôn xưng đức Phật Thích Ca.

▸ Từng từ:
先王 tiên vương

Từ điển trích dẫn

1. Vua thánh thời thượng cổ. ◇ Dịch Kinh : "Tiên vương dĩ kiến vạn quốc, thân chư hầu" , (Tỉ quái ) Các đấng vua hiền minh thời thượng cổ dựng nên muôn nước, thân cận với chư hầu.
2. Vua đời trước. ☆ Tương tự: "tiên đế" . ◇ Tống Ngọc : "Tích giả tiên vương thường du Cao Đường" (Cao đường phú , Tự ) Ngày xưa vua đời trước đã từng đi chơi ở Cao Đường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như .

▸ Từng từ:
勤王 cần vương

Từ điển trích dẫn

1. Hết lòng hết sức lo việc cho vua. ◇ Tấn Thư : "Hạ Vũ cần vương, thủ túc biền tri" , (Tạ An truyện ) Hạ Vũ tận lực vì vua, chân tay chai đá.
2. Cứu viện cho vua. § Khi vương thất gặp nạn, dấy binh khởi nghĩa cứu giúp vua. ◇ Khổng Thượng Nhậm : "Cô thần Tả Lương Ngọc, viễn tại biên phương, bất năng nhất lữ cần vương, tội cai vạn tử liễu" , , , (Đào hoa phiến , Khốc chủ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết lòng lo việc vua — Cứu giúp vua.

▸ Từng từ:
君王 quân vương

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa gọi thiên tử hoặc chư hầu là "quân vương" . ◇ Bạch Cư Dị : "Thiên sanh lệ chất nan tự khí, Nhất triêu tuyển tại quân vương trắc" , (Trường hận ca ) Trời sinh ra chất đẹp đẽ, khó có thể bỏ đi được, Một sáng kia, (thiếu nữ) được tuyển vào ở bên quân vương.
2. Tiếng tôn xưng các vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông vua. Cung oáng ngâm khúc có câu: » Vẻ vưu vật trăm chiều chải chuốt, Lòng quân vương chi chút trên tay «.

▸ Từng từ:
国王 quốc vương

quốc vương

giản thể

Từ điển phổ thông

vua, quốc vương

▸ Từng từ:
國王 quốc vương

quốc vương

phồn thể

Từ điển phổ thông

vua, quốc vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua đứng đầu một nước.

▸ Từng từ:
大王 đại vương

Từ điển trích dẫn

1. Thời cổ, tiếng tôn xưng thiên tử hoặc vua chư hầu.
2. Tục gọi thủ lĩnh quân giặc cướp là "đại vương" . ◇ Thủy hử truyện : "Bỉ thử gian hữu tọa san, hoán tố Đào Hoa san, cận lai san thượng hữu lưỡng cá đại vương trát liễu trại sách, tụ tập trứ ngũ thất bách nhân, đả gia kiếp xá" , , , , (Đệ ngũ hồi) Ở đây có một quả núi, gọi là núi Đào Hoa, gần đây trên núi có hai đại vương đến cắm trại, tụ tập năm bảy trăm quân, đi phá nhà cướp của.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tôn xưng vị vua, hoặc vị đại thần được phong tước Vương.

▸ Từng từ:
女王 nữ vương

nữ vương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nữ hoàng
2. hoàng hậu

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa là tên nước của người "Oa" (Nhật Bổn xưa). Là vì nước này đặt một nữ tử làm vua.
2. Ngày xưa, ở đảo "Lưu Cầu" , chỉ người nữ thủ tiết đại biểu thần "Thi" để tế lễ cầu đảo.
3. Nữ hoàng. ◎ Như: "Anh Quốc nữ vương" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua dàn bà.

▸ Từng từ:
封王 phong vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được vua ban tước Vương.

▸ Từng từ:
帝王 đế vương

đế vương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đế vương, vương giả, vua chúa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ các triều vua thượng cổ Trung Hoa, gồm Ngũ đế và Tam vương — Chỉ chung vua chúa.

▸ Từng từ:
木王 mộc vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi cây thị.

▸ Từng từ:
法王 pháp vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tôn xưng đức Phật.

▸ Từng từ:
王位 vương vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi vua.

▸ Từng từ:
王侯 vương hầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai tước vị vua ban cho công hầu, tước Vương và tước Hầu. Cũng chỉ công danh cao. Truyện Lục Vân Tiên : » Trần Đoàn tiên phẩm khác mầu, Gió trăng bỡn cợt vương hầu chiêm bao «.

▸ Từng từ:
王公 vương công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan to thuộc dòng họ vua — Tiếng gọi vị quan được phong tước Vương.

▸ Từng từ:
王化 vương hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng đức độ mà sửa đổi cho dân.

▸ Từng từ:
王后 vương hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vợ vua. Cũng gọi là Hoàng hậu.

▸ Từng từ:
王命 vương mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lệnh của vua.

▸ Từng từ:
王城 vương thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi vua đóng đô. Cũng như: Kinh thành.

▸ Từng từ:
王嬙 vương tường

Từ điển trích dẫn

1. Cung nhân thời Hán Nguyên Đế, tự "Chiêu Quân" .

▸ Từng từ:
王孫 vương tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cháu vua chúa. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Thiếp chẳng tưởng ra người chinh phụ, Chàng há từng học lũ vương tôn «.

▸ Từng từ:
王室 vương thất

Từ điển trích dẫn

1. Triều đình, vương triều, quốc gia. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thần đẳng hữu công vương thất, vị mông tứ tước, cố bất cảm thối quân" , , 退 (Đệ thập hồi) Chúng tôi có công với triều đình, chưa được phong tước, cho nên chưa dám lui quân.
2. Nhà của vua, vương tộc, hoàng gia. ◇ Vương Triệt : "Như Lai lợi kiến Già Duy, thác sanh vương thất" , (Đầu đà tự bi văn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà vua ở — Dòng họ vua.

▸ Từng từ:
王宮 vương cung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở của vua chúa.

▸ Từng từ:
王師 vương sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quân đội của vua. Đoạn trường tân thanh : » Việc binh bỏ chẳng giữ giàng, Vương sư dòm đã tỏ tường thực hư «.

▸ Từng từ:
王府 vương phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dinh của bậc quan được phong tước Vương.

▸ Từng từ:
王業 vương nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc lớn lao, trị vì một nước, tức sự nghiệp đế vương.

▸ Từng từ:
王氣 vương khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vẻ của vua chúa toát ra ngoài.

▸ Từng từ:
王法 vương pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc luật lệ của vua.

▸ Từng từ:
王爵 vương tước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tước Vương, danh vị cao quý mà vua ban cho bậc công thần họ hàng của vua. Tước Vương là tước cao nhất.

▸ Từng từ:
王父 vương phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng con cháu gọi tổ tiên ông cha — Tiếng người con gọi cha mình, là ông quan được phong tước Vương.

▸ Từng từ:
王者 vương giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ gia đình vua chúa — Chỉ vị vua chân chính, lấy đức trị dân. Cung oán ngâm khúc : » Đuốc vương giả chí công là thế «.

▸ Từng từ:
王臣 vương thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bề tôi của vua. Đoạn trường tân thanh : » Bằng nay chịu tiếng vương thần, Thênh thênh đường cái thanh vân hẹn gì «.

▸ Từng từ:
王道 vương đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường chân chính ngay thẳng của các bậc thánh vương thời cổ, dùng đức độ mà trị quốc.

▸ Từng từ:
稱王 xưng vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xưng đế .

▸ Từng từ:
空王 không vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ đức Phật Như Lai.

▸ Từng từ:
竈王 táo vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Táo quân .

▸ Từng từ:
蜂王 phong vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ong chúa.

▸ Từng từ:
親王 thân vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người họ hàng bên nội của vua, được vua phong tước Vương.

▸ Từng từ:
覺王 giác vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên hiệu, tên xưng đức Phật.

▸ Từng từ:
讓王 nhượng vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông vua đã nhường ngôi.

▸ Từng từ:
閻王 diêm vương

Từ điển trích dẫn

1. Trong huyền thoại Phật giáo, "Diêm Vương" là chúa tể của địa ngục . § Xem "diêm la" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ vị quỷ vương coi giữ dưới âm ti. Đáng lẽ gọi đầy đủ là Diêm-la vương. Tiếng Phạn, Diêm-la có nghĩa là quỷ vương, vị vương cai quản ma quỷ.

▸ Từng từ:
雄王 hùng vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của 18 đời vua thời thượng cổ Việt Nam, vị vua đầu tiên là con của Lạc Long Quân.

▸ Từng từ:
霸王 bá vương

Từ điển trích dẫn

1. Bá và vương. § Ngày xưa gọi người lấy được thiên hạ là "vương" . Đứng đầu các chư hầu là "bá" . ◇ Lễ Kí : "Nghĩa dữ tín, hòa dữ nhân, bá vương chi khí dã" , , (Kinh giải ).
2. Bá chủ, đứng đầu các chư hầu. ◇ Quốc ngữ : "Phù bá vương chi thế, tại đức bất tại tiên sáp" , (Tấn ngữ bát ).
3. Thành tựu nghiệp bá hoặc nghiệp vương. ◇ Mạnh Tử : "Phu tử gia Tề chi khanh tướng, đắc hành đạo yên, tuy do thử bá vương bất dị hĩ" , , (Công Tôn Sửu thượng ) Thầy được cử làm khanh tướng nước Tề, lại được đem đạo lí ra thi hành, ắt người ta chẳng lấy làm lạ rằng (nhờ tài đức của thầy mà) nước Tề sẽ thành tựu nghiệp bá hoặc nghiệp vương.
4. Chỉ "Hạng Vũ" . ◇ Sử Kí : "Hạng Vũ tằng tự lập vi Tây Sở Bá Vương, cố hữu thử chuyên xưng" 西, (Hạng Vũ bổn kỉ ).
5. Kẻ hoành hành ngang ngược xấu ác. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Khả tích giá ma nhất cá nhân, một phụ mẫu, liên tự kỉ bổn tính đô vong liễu, bị nhân quải xuất lai, thiên hựu mại dữ liễu giá cá bá vương" , , , , (Đệ lục thập nhị hồi) Đáng tiếc con người như thế, không có bố mẹ, quên cả họ hàng, bị người ta dỗ đi, lại đem bán cho hạng vũ phu ấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người quyền hành tột bực, chỉ vua thiên tử. Bá là vua chư hầu. Vương là tước vị của đại công thần thuộc Hoàng tộc — Tiếng chỉ vị vua chư hầu.

▸ Từng từ:
魔王 ma vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ các vị thần coi các hồn người chết ở dưới âm. » Tối ba mươi khép cánh càn khôn, ních chật cửa kẻo ma vương đưa quỷ tới «. ( Câu đối ).

▸ Từng từ:
周穆王 chu mục vương

chu mục vương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Chu Mục Vương, một ông vua đời nhà Chu của Trung Quốc

▸ Từng từ:
安生王 an sinh vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tước của Trần Liễu, cha của Trần Quốc Tuấn đời Trần, Việt Nam. Ta thường gọi An Sinh Vương Liễu.

▸ Từng từ:
安陽王 an dương vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên vị vua nước Thục, đánh bại vua Hùng Vương, lên làm vua nước Văn Lang ( năm 257 trước TL ).

▸ Từng từ:
從善王 tùng thiện vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vương tước của con thứ 10 vua Minh Mệnh, sinh 1819, mất 1870, tên là Miên Thẩm, tự là Thận Minh, hiệu là Thương Sơn, biệt hiệu là Bạch Hào Tử, giữ chức Tả Tông nhân đời Tự Đức, giỏi thơ. Tác phẩm có Thương sơn thi tập và Nạp bị tập. Từng được vua Tự Đức khen rằng: » Thi đáo Tùng Tuy thất thịnh đường «.

▸ Từng từ:
明都王 minh đô vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức chúa Trịnh Doanh, ở ngôi chúa từ 1740 tới 1767. Tác phẩm có Kiền nguyên thi tập, gồm cả thơ chữ Hán và chữ Nôm.

▸ Từng từ:
王昭君 vương chiêu quân

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ cung nhân "Vương Tường" thời Hán Nguyên Đế.

▸ Từng từ:
王者香 vương giả hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi thơm vua chúa, một tên chỉ hoa lan.

▸ Từng từ:
百花王 bách hoa vương

Từ điển trích dẫn

1. Tức hoa "mẫu đơn" .
2. Biệt danh của cây "thạch lựu" .

▸ Từng từ:
綏理王 tuy lí vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tước Vương của con thứ 11 của Minh Mệnh, sinh 1820, mất 1897, tên là Miên Trinh, hiệu là Vĩ Dã, giữ chức Hữu Tông Chánh dưới đời Tự Đức, rất giỏi thơ. Tác phẩm có Vĩ Dã hợp tập.

▸ Từng từ:
經陽王 kinh dương vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu vua đầu tiên đời Hồng Bàng nước ta, tên thật là Lộc Tục, đặt quốc hiệu là Xích quỷ.

▸ Từng từ:
布蓋大王 bố cái đại vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của Phùng Hưng, người tỉnh Sơn Tây, bắc phần Việt Nam, từng đánh quân nhà Đường.

▸ Từng từ:
擒賊擒王 cầm tặc cầm vương

Từ điển trích dẫn

1. Đánh giặc thì trước hết phải bắt chủ tướng của nó. Tỉ dụ làm việc gì thì phải nắm giữ chỗ cốt yếu. ◇ Đỗ Phủ : "Xạ nhân tiên xạ mã, Cầm tặc tiên cầm vương" , (Tiền xuất tái ).

▸ Từng từ:
興道大王 hưng đạo đại vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tước vương của Trần Quốc Tuấn.

▸ Từng từ:
黎朝帝王中興功業實錄 lê triều đế vương trung hưng công nghiệp thực lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Hồ Sĩ Dương, danh sĩ đời Lê, thuật lại công việc trung hưng của nhà Hậu Lê.

▸ Từng từ: