標 - phiêu, tiêu
商標 thương tiêu

thương tiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhãn hiệu hàng hóa

▸ Từng từ:
圖標 đồ tiêu

đồ tiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

biểu tượng (tiin học)

▸ Từng từ:
孤標 cô tiêu

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ đỉnh núi, ngọn cây... cao chót vót. ◇ Lí San Phủ : "Cô tiêu bách xích tuyết trung kiến, Trường khiếu nhất thanh phong lí văn" , (Tùng ).
2. Hình dung phẩm hạnh cao khiết, xuất chúng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Cô tiêu ngạo thế giai thùy ẩn? Nhất dạng khai hoa vi để trì?" ? ? (Đệ tam thập bát hồi) (Hỏi hoa cúc:) Bạt chúng ngạo đời cùng ai ẩn? Sao mà chậm chạp nở hoa như vậy?

▸ Từng từ:
岸標 ngạn tiêu

ngạn tiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngọn hải đăng, đèn biển

▸ Từng từ:
座標 tọa tiêu

tọa tiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

tọa độ

▸ Từng từ:
投標 đầu tiêu

đầu tiêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đấu thầu, đấu giá

▸ Từng từ:
指標 chỉ tiêu

chỉ tiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

chỉ tiêu, mục tiêu, mức đặt ra

Từ điển trích dẫn

1. Mục tiêu muốn đạt tới (quy định trong kế hoạch). ◇ Lí Chuẩn : "Kim niên cha môn giá ki vạn mẫu tiểu mạch, đô thị tam thủy ngũ phì, chỉ tiêu thị tứ bách cân" , , (Canh vân kí , Nhị).
2. Cũng như: "lập chí" , "tiêu chí" . § Xem hai từ này. ◇ Quách Mạt Nhược : "Lỗ Tấn tinh thần tại giá thập niên gian sở phát sanh đích lĩnh đạo tác dụng, Văn Nhất Đa tựu thị tối minh hiển đích nhất cá chỉ tiêu" , (Thiên địa huyền hoàng , Lỗ Tấn hòa ngã môn đồng tại ).

▸ Từng từ:
標兵 tiêu binh

tiêu binh

phồn thể

Từ điển phổ thông

lính đi tuần, lính tuần canh

▸ Từng từ:
標准 tiêu chuẩn

tiêu chuẩn

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiêu chuẩn, chuẩn mực, mẫu

▸ Từng từ:
標定 tiêu định

tiêu định

phồn thể

Từ điển phổ thông

chia ranh giới, phân ranh giới, định ranh giới

▸ Từng từ:
標志 tiêu chí

tiêu chí

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ký hiệu
2. tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá, dấu hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như "lập chí" . § Xem từ này.

▸ Từng từ:
標明 tiêu minh

tiêu minh

phồn thể

Từ điển phổ thông

đề rõ, ghi rõ

▸ Từng từ:
標本 tiêu bản

tiêu bản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cả ngọn lẫn gốc
2. tiêu bản, mẫu xét nghiệm
3. bệnh phẩm

▸ Từng từ:
標榜 tiêu bảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bảng yết lên — Ca tụng.

▸ Từng từ:
標槍 tiêu sang

tiêu sang

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái lao
2. phóng lao

tiêu thương

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái lao

▸ Từng từ:
標樁 tiêu trang

tiêu trang

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái cọc mốc, cái cọc làm dấu hiệu

▸ Từng từ:
標準 tiêu chuẩn

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "tiêu chuẩn" .
2. Chuẩn tắc dùng để đo lường, cân nhắc sự vật. ◇ Viên Hoành : "Khí phạm tự nhiên, tiêu chuẩn vô giả" , (Tam quốc danh thần tự tán ) Khí lượng pháp độ do ở tự nhiên, làm chuẩn tắc cho người trông cậy vào, không hề vay mượn.
3. Mẫu mực, quy phạm. ◇ Tôn Xước : "Tín nhân luân chi thủy kính, đạo đức chi tiêu chuẩn dã" , (Thừa tướng Vương Đạo bi ) Như dòng nước (trong) tấm gương (sáng), làm bằng chứng cho nhân luân; làm mẫu mực cho đạo đức vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nêu và cái đích, để làm mực thước mà theo.

▸ Từng từ:
標燈 tiêu đăng

tiêu đăng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đèn hiệu, lửa hiệu

▸ Từng từ:
標示 tiêu thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nêu lên để răn dạy.

▸ Từng từ:
標稱 tiêu xưng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt điều nói không cho người khác.

▸ Từng từ:
標籤 tiêu thiêm

tiêu thiêm

phồn thể

Từ điển phổ thông

tấm nhãn, miếng thẻ, biển hiệu

▸ Từng từ:
標舉 tiêu cử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nêu lên làm mẫu.

▸ Từng từ:
標表 tiêu biểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nêu lên ở bên ngoài, làm khuôn mẫu cho những cái khác tương tự.

▸ Từng từ:
標記 tiêu ký

tiêu ký

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dấu hiệu, nhãn hiệu, biểu tượng
2. đánh dấu, làm hiệu

▸ Từng từ:
標誌 tiêu chí

tiêu chí

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ký hiệu
2. tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá, dấu hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Cột mốc, dấu hiệu riêng biệt, đặc trưng. ◎ Như: "giao thông tiêu chí" biển báo giao thông (tiếng Anh: traffic sign, road sign). ◇ Lão Xá : "Tha đích chức nghiệp đích tiêu chí thị tại tha đích bột tử thượng đích nhất cá ngận đại đích nhục bao" (Tứ thế đồng đường , Nhị ) Cái dấu hiệu riêng của nghề nghiệp ông làm chính là: cái bọc thịt rất lớn ở ngay trên cổ. § Vì làm nghề khuân vác dọn nhà lâu năm, trên gáy gồ lên một cái bướu to.
2. Đánh dấu, nêu rõ, chứng tỏ, cho thấy, hiển thị. ◎ Như: "thử thứ đích thành quả triển, tiêu chí trước bổn xưởng đề thăng sản phẩm nghiên phát năng lực đích sơ bộ thành công" , .

▸ Từng từ:
標語 tiêu ngữ

tiêu ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

biểu ngữ, khẩu hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Khẩu hiệu, lời ngắn gọn có tác dụng cổ động, tuyên truyền...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói nêu lên, viết ra cho mọi người thấy mà theo. Cũng như: Biểu ngữ.

▸ Từng từ:
標識 tiêu chí

tiêu chí

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ký hiệu
2. tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá, dấu hiệu

▸ Từng từ:
標量 tiêu lượng

tiêu lượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đại lượng vô hướng (toán học)

▸ Từng từ:
標題 tiêu đề

tiêu đề

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đề chữ lên trên cái nêu làm dấu hiệu
2. tiêu đề, đầu đề

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng chữ viết ra trên đầu một mục sách báo.

▸ Từng từ:
標高 tiêu cao

tiêu cao

phồn thể

Từ điển phổ thông

độ cao, mức, cấp

▸ Từng từ:
標點 tiêu điểm

tiêu điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dấu chấm câu
2. điểm câu

▸ Từng từ:
浮標 phù tiêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái phao nổi thả trên mặt nước, ở những vùng sông biển đáy nông hoặc có đá ngầm, để tàu bè biết mà tránh.

▸ Từng từ:
目標 mục tiêu

Từ điển trích dẫn

1. Cái đích nhắm.
2. Tiêu chuẩn hoặc mục đích (muốn đạt tới, trong công việc hoặc kế hoạch). ◎ Như: "đạt đáo mục tiêu" .
3. (Quân sự) Địa khu hoặc địa điểm mà quân đội muốn tiêu diệt hoặc đánh chiếm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nêu để nhắm tới. Điều nhắm đạt tới.

▸ Từng từ:
音標 âm tiêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu hiệu ghi âm thanh, tức nốt nhạc. Cũng như Âm phù .

▸ Từng từ:
高標 cao tiêu

Từ điển trích dẫn

1. Dựng cây nêu để ghi nhớ, chỗ cao nhất gọi là "tiêu" .
2. Cành cao, cây cao.
3. Phiếm chỉ vật đứng cao chót vót.
4. Tỉ dụ nhân phẩm cao thượng. ◎ Như: "phong phạm cao tiêu" .
5. Tỉ dụ người xuất loại bạt tụy.
6. Tỉ dụ trình độ cao xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái niêu cao. Chỉ sự vượt khỏi bậc tầm thường.

▸ Từng từ:
草標兒 thảo tiêu nhi

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, để làm dấu hiệu muốn đem rao bán một đồ vật, người ta cắm tiêu cỏ lên đó. ◇ Thủy hử truyện : "Đương nhật tương liễu bảo đao, sáp liễu thảo tiêu nhi, thướng thị khứ mại" , , (Đệ thập nhị hồi) Hôm đó lấy bảo đao cắm tiêu cỏ lên rồi ra chợ bán.

▸ Từng từ:
科搒標奇 khoa bảng tiêu kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Phan Huy Ôn, danh sĩ thời Lê mạt, nêu lên những điều lạ lùng thú vị về những người thi đỗ.

▸ Từng từ: