格 - các, cách
严格 nghiêm cách

nghiêm cách

giản thể

Từ điển phổ thông

nghiêm ngặt

▸ Từng từ:
中格 trúng cách

Từ điển trích dẫn

1. Hợp cách thức. ◇ Tống sử : "Bất hợp cách bất đắc thí trình văn, trúng cách giả y văn sĩ lệ thí thất thư nghĩa nhất đạo" , (Tuyển cử chí tam ).

▸ Từng từ:
人格 nhân cách

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm cách của người. ☆ Tương tự: "phẩm đức" , "phẩm hạnh" , "nhân phẩm" . ◎ Như: "tha đích nhân cách cao thượng, lệnh nhân kính ngưỡng" , phẩm cách cao thượng của ông làm cho mọi người kính trọng.
2. Tâm lí học chỉ tính cách riêng biệt của từng cá thể trong lịch trình sinh hoạt đối với chính mình, người khác, sự, vật, hoàn cảnh.
3. Trên pháp luật chỉ tư cách của chủ thể về phương diện quyền lợi và nghĩa vụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vẻ riêng của con người, khác với loài vật.

▸ Từng từ:
价格 giá cách

giá cách

giản thể

Từ điển phổ thông

giá cả

▸ Từng từ:
價格 giá cách

giá cách

phồn thể

Từ điển phổ thông

giá cả

▸ Từng từ:
入格 nhập cách

Từ điển trích dẫn

1. Hợp với cách thức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng thể thức. Đúng cách. Hợp lệ.

▸ Từng từ:
及格 cập cách

Từ điển trích dẫn

1. Đạt tới tiêu chuẩn đã định.
2. Đúng trình độ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng thể thức. Hợp lệ.

▸ Từng từ:
受格 thụ cách

thụ cách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mục đích, mục tiêu

▸ Từng từ:
句格 cú cách

Từ điển trích dẫn

1. Cách thức đặt câu. ◇ Kỉ Quân : "Hựu hữu hành thư nhất đoạn, bác lạc tàn khuyết. Ngoạn kì cú cách, tự thị nhất từ" , . , (Duyệt vi thảo đường bút kí , Cô vọng thính chi nhị ).

▸ Từng từ:
合格 hợp cách

hợp cách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có đủ điều kiện, phù hợp quy cách

Từ điển trích dẫn

1. Đúng với tiêu chuẩn đã quy định. ☆ Tương tự: "cập cách" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng với luật lệ đặt ra.

▸ Từng từ:
品格 phẩm cách

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm giá, tư cách của người cao hay thấp. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Niên kỉ tuy đại bất đa, nhiên phẩm cách đoan phương" (Đệ ngũ hồi) , Tuổi tác tuy không nhiều, mà phẩm cách đoan trang.
2. Phẩm bình văn chương, nghệ thuật. ◇ Hàn Dũ : "Dữ nhị tam khách luận hoạch phẩm cách" (Họa kí ) Cùng hai ba khách luận bàn bình phẩm (văn chương, nghệ thuật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giá trị bày lộ ở bên ngoài.

▸ Từng từ:
嚴格 nghiêm cách

nghiêm cách

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghiêm ngặt

▸ Từng từ:
失格 thất cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đúng như điều đã ấn định — Vụng về, sai lầm.

▸ Từng từ:
性格 tính cách

tính cách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tính cách, tính tình, bản tính, tính khí

Từ điển trích dẫn

1. Tính tình phẩm cách. § Chỉ tâm lí riêng biệt biểu hiện qua thái độ và hành vi. ◇ Lí Trung : "Quan tư thanh quý cận đan trì, Tính cách cô cao thế sở hi" , (Hiến trương thập di ).
2. Độc đặc, đặc biệt. ◎ Như: "nhĩ kim thiên xuyên giá dạng, hiển đắc ngận tính cách" 穿, .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vẻ riêng lộ ra bên ngoài.

▸ Từng từ:
扞格 hãn cách

Từ điển trích dẫn

1. Đụng chạm, trái nghịch lẫn nhau. ◇ Tô Thức : "Khí cửu bất dụng nhi trí chư khiếp tứ, tắc khí dữ nhân bất tương tập, thị dĩ hãn cách nhi nan thao" , , (Sách lược ngũ ).
2. Tỉ dụ tính tình không hợp nhau.

▸ Từng từ:
方格 phương cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối phải theo.

▸ Từng từ:
枝格 chi cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành cây, phân tách từ thân cây ra.

▸ Từng từ:
格外 cách ngoại

cách ngoại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đặc biệt, riêng biệt, khác biệt

Từ điển trích dẫn

1. Đặc biệt, khác thường, vượt ra ngoài phạm vi thông thường. ◇ Lão Xá : "Tự kỉ đích xa, đương nhiên cách ngoại tiểu tâm, khả thị tha khán khán tự kỉ, tái khán khán tự kỉ đích xa, tựu giác đắc hữu ta bất thị vị nhi" , , , , (Lạc đà tường tử , Nhị ).
2. Ngoài ra, riêng biệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt khỏi lề lối thông thường. Đặc biệt.

▸ Từng từ:
格天 cách thiên

Từ điển trích dẫn

1. Cảm thấu được tới trời. ◎ Như: "thành khả cách thiên" lòng thành có thể cảm động tới trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới trời. Ý nói cảm thấu được tới trời.

▸ Từng từ:
格度 cách độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức rộng hẹp của lòng dạ một người.

▸ Từng từ:
格式 cách thức

cách thức

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cách thức, hình thức

Từ điển trích dẫn

1. Quy tắc, thể lệ, thể thức. ◇ Tân Ngũ đại sử : "Thập nhị nguyệt Quý Dậu, ban luật lệnh cách thức" , (Lương Thái Tổ kỉ hạ ).
2. Dạng thức, hình thức, cách cục. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Cố kì cách thức phối sắc giai tòng nhã bổn lai, phi nhất vị nùng diễm tượng công khả bỉ" , (Đệ ngũ thập tam hồi) Cho nên dạng thức, màu sắc đều đậm đà, tinh xảo, không một ai có thể sánh kịp.

▸ Từng từ:
格律 cách luật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc, lề lối.

▸ Từng từ:
格殺 cách sát

Từ điển trích dẫn

1. Đánh chết. ◇ Ngụy Nguyên : "Dụ quan binh nhập lâm sưu bộ, nhi đột xuất cách sát, Mục Khắc Đăng Bố trúng mâu tử" , , (Thánh vũ kí , Quyển thất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh chết.

▸ Từng từ:
格物 cách vật

Từ điển trích dẫn

1. Truy cứu cái lí của sự vật. § Xem "cách vật trí tri" .
2. Sửa chữa, củ chánh hành vi người khác.
3. Cuối đời Thanh, gọi môn khoa học tự nhiên của tây phương là "cách vật" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Cách trí .

▸ Từng từ:
格致 cách trí

Từ điển trích dẫn

1. Phong cách khí vận. ◇ Âu Dương Tu : "(Triệu) Xương hoa tả sanh bức chân, nhi bút pháp nhuyễn tục, thù vô cổ nhân cách trí, nhiên thì diệc vị hữu kì bỉ" , , , (Quy điền lục , Quyển nhị). § "Triệu Xương" là họa sĩ đời Bắc Tống, nổi tiếng về tranh hoa quả, thảo trùng, thú rừng.
2. Nói tắt của "cách vật trí tri" , nghĩa là: truy cứu tới cùng cái lí của sự vật. ◇ Lưu Hiến Đình : "Nghĩa lí vô tận, tâm tư diệc vô tận. Nhân cẩu năng cách trí, bất hoạn kì cùng dã" , . , (Quảng Dương tạp kí , Quyển tam).
3. Tên một môn học cũ, "cách trí chi học" , tìm hiểu về các sự vật thiên nhiên, tương đương với những môn vật lí học, hóa học... ngày nay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói tắt của Cách vật trí tri ( tìm đến vật mà đạt tới sự hiểu biết ) — Tên một môn học, tìm hiểu về các sự vật thiên nhiên.

▸ Từng từ:
格言 cách ngôn

cách ngôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lời cách ngôn, châm ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Câu nói ngắn gọn, có thể dùng làm phép tắc noi theo. ◇Ấu học quỳnh lâm : "Cách ngôn chí ngôn, tất gia ngôn chi khả thính" , (Quyển tam, Nhân sự loại ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói hay, dùng làm phép tắc noi theo.

▸ Từng từ:
格調 cách điệu

cách điệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cách điệu

▸ Từng từ: 調
格调 cách điệu

cách điệu

giản thể

Từ điển phổ thông

cách điệu

▸ Từng từ:
格非 cách phi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phải trái. Cũng như thị phi.

▸ Từng từ:
格鬥 cách đấu

Từ điển trích dẫn

1. Đánh nhau. ◇ Trần Lâm : "Nam nhi ninh đương cách đấu tử, Hà năng phật uất trúc Trường Thành" , (Ẩm mã Trường Thành quật hành ).

▸ Từng từ:
格鬬 cách đấu

Từ điển trích dẫn

1. Đánh nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau.

▸ Từng từ:
炮格 bào cách

Từ điển trích dẫn

1. Hình phạt thảm khốc của vua Trụ, bắt tội nhân đi trên cột sắt, phỏng chân ngã xuống đống lửa, bị nướng chết. ◇ Bùi Nhân : "Cao đồng trụ, hạ gia chi thán, lệnh hữu tội giả hành yên, triếp đọa thán trung, Đát Kỉ tiếu, danh viết bào cách chi hình" , , , , , (Tập giải dẫn Liệt nữ truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một hình phạt thảm khốc của vua Trụ. Nhà vua cho đốt lửa, bắc một cây cột sắt bên trên, bắt tội nhân đi trên cột sắt, tội nhân bị bỏng chân ngã xuống đống lửa, bị nướng chết.

▸ Từng từ:
特格 đặc cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo lề lối riêng, không theo lề lối bình thường.

▸ Từng từ:
破格 phá cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không theo lề lối sẵn có.

▸ Từng từ:
筆格 bút cách

Từ điển trích dẫn

1. Dụng cụ để gác bút. ☆ Tương tự: "bút giá" . ◇ Ngô Quân : "U san chi quế thụ (...) tiễn kì phiến điều, vi thử bút cách" (...), (Bút cách phú ).
2. Cách điệu (tự, họa, thi văn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giá để bút lên khi viết xong. Cũng gọi là Bút giá .

▸ Từng từ:
篣格 bành cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh bằng roi.

▸ Từng từ:
表格 biểu cách

biểu cách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cột, ô trong bảng

Từ điển trích dẫn

1. Bảng, tờ thống kê. § Tài liệu gồm nhiều vạch ô ngang dọc để ghi những con số hoặc văn tự, hoặc dùng để điền vào chỗ trống (phân loại theo hạng mục).

▸ Từng từ:
規格 quy cách

quy cách

phồn thể

Từ điển phổ thông

quy cách

▸ Từng từ:
规格 quy cách

quy cách

giản thể

Từ điển phổ thông

quy cách

▸ Từng từ:
資格 tư cách

tư cách

phồn thể

Từ điển phổ thông

tư cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khả năng đúng mức — Ta còn hiểu là đường lối cư xử đúng theo địa vị củ một người.

▸ Từng từ:
资格 tư cách

tư cách

giản thể

Từ điển phổ thông

tư cách

▸ Từng từ:
超格 siêu cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt khỏi lệ thường.

▸ Từng từ:
逸格 dật cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính cách thanh cao, vượt khỏi tầm thường.

▸ Từng từ:
配格 phối cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối sắp xếp — Đường lối đày người có tội đi xa hoặc gần tùy tội nặng hay nhẹ.

▸ Từng từ:
風格 phong cách

phong cách

phồn thể

Từ điển phổ thông

phong cách

Từ điển trích dẫn

1. Phong độ, phẩm cách. ◇ Bắc sử : "Nhiên thiếu phong cách, hiếu tài lợi, cửu tại tả hữu, bất năng liêm khiết" , , , (Trương Lượng truyện ).
2. Khí độ, khí phách. ◇ Lí Triệu : "Giám Hư vi tăng, pha hữu phong cách, nhi xuất nhập nội đạo tràng, mại lộng quyền thế" , , , (Đường quốc sử bổ , Quyển trung ).
3. Phong thái, phong vận. ◇ Liêu trai chí dị : "Niên ước ngũ thập dư, do phong cách" , (Xảo Nương ).
4. Cái đặc sắc trong cách điệu sáng tác hoặc thành quả (của tác gia hoặc nghệ thuật gia). ◇ Tư Mã Quang : "Quân hỉ vi thi, hữu tiền nhân phong cách" , (Ngu bộ lang trung Lí Quân mộ chí minh ).
5. Phiếm chỉ cái đặc sắc của sự vật. ◇ Liêu trai chí dị : "(Trần Cửu) cư sổ nhật, dong ích quang trạch, ngôn luận đa phong cách" (), , (Cái Tiên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp điệu bộ bên ngoài.

▸ Từng từ:
风格 phong cách

phong cách

giản thể

Từ điển phổ thông

phong cách

▸ Từng từ:
骨格 cốt cách

Từ điển trích dẫn

1. Bộ xương (người hoặc động vật). Cũng chỉ thân mình, vóc người. ◎ Như: "cốt cách khoan đại" .
2. Tỉ dụ sườn khung hoặc chủ thể (thi văn, sự vật). ◇ Hồ Thích : "Chương Bỉnh Lân đích văn chương, sở dĩ năng tự thành nhất gia, dã tịnh phi nhân vi tha mô phảng Ngụy Tấn, chỉ thị nhân vi tha hữu học vấn tố để tử, hữu luận lí tố cốt cách" , , 仿 , , (Ngũ thập niên lai Trung Quốc chi văn học , Thất).
3. Khí cốt, phẩm cách. ◇ Tưởng Quang Từ : "Ngã tưởng, nhất cá nhân tổng yếu hữu điểm cốt cách, quyết bất ưng như ngưu trư nhất bàn đích tuần phục" , , (Thiếu niên phiêu bạc giả , Thập thất).
4. Khí chất, nghi thái. ◇ Trịnh Quang Tổ : "Thử tử sanh đích hình dong đoan chánh, cốt cách thanh kì, phi đẳng nhàn chi nhân dã" , , ( Y Duẫn canh Sằn , Đệ nhất chiếp ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp. Vóc dáng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Mai cốt cách tuyết tinh thần «. — Ta còn hiểu là tính cách đức hạnh tốt.

▸ Từng từ:
體格 thể cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối định sẵn.

▸ Từng từ:
不及格 bất cập cách

Từ điển trích dẫn

1. Không đạt được tiêu chuẩn hoặc yêu cầu, không đúng cách. § Ngày xưa ý nói thi hỏng. ◇ Cung Tự Trân : "Cung Tự Trân trúng Lễ bộ thí, điện thượng tam thí, tam bất cập cách, bất nhập Hàn Lâm" , 殿, , (Can lộc tân thư 祿, Tự tự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đúng cách. Ý nói thi hỏng.

▸ Từng từ:
人格化 nhân cách hóa

Từ điển trích dẫn

1. Phương thức biểu hiện văn học, đem động vật, quan niệm trừu tượng hoặc sự vật không có sống, phú cho hình thể, tính cách, tình cảm... như con người. § Cũng gọi là "nghĩ nhân hóa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho có vẻ con người, tức là làm cho một vật không phải con người, cũng nói năng suy nghĩ và hành động như người.

▸ Từng từ:
巴格达 ba cách đạt

ba cách đạt

giản thể

Từ điển phổ thông

Baghdad (thủ đô của Irắc)

▸ Từng từ:
巴格達 ba cách đạt

ba cách đạt

phồn thể

Từ điển phổ thông

Baghdad (thủ đô của Irắc)

Từ điển trích dẫn

1. "Ba Cách Đạt" Baghdad, thủ đô của "Y Lạp Khắc" Iraq.

▸ Từng từ:
恩格爾 ân cách nhĩ

Từ điển trích dẫn

1. Engels (1820-1895).

▸ Từng từ:
柏格森 bá cách sâm

Từ điển trích dẫn

1. Bergson, nhà triết học Pháp.

▸ Từng từ:
英格蘭 anh cách lan

Từ điển trích dẫn

1. Tức là "Anh Cát Lợi" (England).

▸ Từng từ:
蘇格蘭 tô cách lan

Từ điển trích dẫn

1. Tên đất (tiếng Anh: Scotland) là một trong ba đảo thuộc Liên hợp Vương quốc Anh (the United Kingdom).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm của nước Écosse, gần nước Anh.

▸ Từng từ:
亚格门农 á cách môn nông

Từ điển phổ thông

Agamemnon (chủ tướng quân Hy Lạp trong chiến tranh thành Tơ-roa, thần thoại Hy Lạp)

▸ Từng từ:
亞格門農 á cách môn nông

Từ điển phổ thông

Agamemnon (chủ tướng quân Hy Lạp trong chiến tranh thành Tơ-roa, thần thoại Hy Lạp)

▸ Từng từ:
格物致知 cách vật trí tri

Từ điển trích dẫn

1. Truy cứu tới cùng cái lí của sự vật. § Nguồn gốc: ◇ Lễ Kí : "Dục thành kì ý giả, tiên trí kì tri, trí tri tại cách vật" , , (Đại Học ) Muốn mình được chân thành vô tư (thành ý), trước hết phải hiểu rõ sự vật (trí tri); hiểu rõ sự vật là nhờ ở chỗ truy cứu tới cùng cái lí của sự vật (cách vật).

▸ Từng từ: