日 - nhật, nhựt
一日 nhất nhật

Từ điển trích dẫn

1. Một ngày (thời gian một ngày và một đêm). ◎ Như: "nhất nhật bất kiến như tam thu hề" một ngày không thấy mặt lâu bằng ba mùa thu.
2. Một hôm (vào một ngày trong quá khứ). ◇ Nho lâm ngoại sử : "Nhất nhật, chính hòa Tần lão tọa trứ, chỉ kiến ngoại biên tẩu tiến nhất cá nhân lai" , , (Đệ nhất hồi).
3. Một ngày nào, bỗng một ngày, nhất đán. ◇ Chiến quốc sách : "Nhất nhật san lăng băng, thái tử dụng sự, quân nguy ư luy noãn" , , (Tần sách ngũ ) Ngày nào mà vua băng, thái tử lên nối ngôi, thì ông nguy như trứng để đầu đẳng (như trứng chất cao).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một ngày. Ca dao ta có câu: » Bây giờ kẻ bắt người nam, nhất nhật bất kiến như tam thu hề « — Hôm qua — Một ngày nào đó — Nhất nhật bất kiến như tam thu hề ( kinh thi

▸ Từng từ:
不日 bất nhật

bất nhật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trong vài ngày tới

Từ điển trích dẫn

1. Chẳng còn mấy ngày nữa, không bao lâu. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Diệu tai! Ngô mỗi vị huynh tất phi cửu cư nhân hạ giả, kim sở ngâm chi cú, phi đằng chi triệu dĩ kiến, bất nhật khả tiếp lí ư vân nghê chi thượng hĩ. Khả hạ! Khả hạ!" ! , , , . ! ! (Đệ nhất hồi) Hay lắm! Tôi thường nói huynh tất không chịu ở lâu dưới người (tầm thường), nay huynh ngâm câu này, điềm triệu được bay nhảy đã thấy, chẳng mấy ngày nữa sẽ "nhẹ bước thang mây". Đáng mừng! Đáng mừng!
2. Không hẹn ngày, không có ngày hẹn. ◇ Thi Kinh : "Quân tử vu dịch, Bất nhật bất nguyệt" , (Vương phong , Quân tử vu dịch ) Chàng đi việc quân, Không hẹn ngày hẹn tháng.
3. Không thấy mặt trời, ý nói trời âm u. ◇ Thi Kinh : "Chung phong thả ê, Bất nhật hữu ê" , (Bội phong , Chung phong ) Gió suốt ngày mà lại âm u, Không thấy mặt trời lại càng u ám.

▸ Từng từ:
中日 trung nhật

trung nhật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Trung Quốc-Nhật Bản

▸ Từng từ:
主日 chủ nhật

chủ nhật

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Lấy mặt trời làm chủ các thần. ◇ Lễ Kí : "Giao chi tế dã, nghênh trường nhật chi chí dã. Đại báo thiên nhi chủ nhật dã" , . (Giao đặc sinh ).
2. Theo Cơ đốc giáo, ngày thứ ba sau khi đức Ki-Tô chết thì sống dậy, gọi là "chúa nhật" ngày của Chúa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày của Chúa, ngày cuối cùng của tuần lễ.

▸ Từng từ:
九日 cửu nhật

Từ điển trích dẫn

1. Chín mặt trời. § Thần thoại cổ nói trên trời có mười mặt trời, vua "Nghiêu" sai "Hậu Nghệ" 羿 bắn trúng chín mặt trời.
2. Tiết trùng dương, mùng 9 tháng 9 âm lịch.

▸ Từng từ:
今日 kim nhật

kim nhật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hôm nay

Từ điển trích dẫn

1. Hôm nay. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Kim nhật cản bất đáo đích; tha liên dạ tẩu, dã đắc minh nhật tảo thượng lai" ; , (Đệ tam hồi).
2. Ngày nay, hiện tại. ◇ Lạc Tân Vương : "Thỉnh khán kim nhật chi vực trung, Cánh thị thùy gia chi thiên hạ" , (Đại Từ Kính Nghiệp thảo vũ thị hịch ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hôm nay — Ngày nay. Thời nay.

▸ Từng từ:
伏日 phục nhật

Từ điển trích dẫn

1. Từ mùa hè trở đi, mỗi mười ngày là một "phục", có ba thứ: "sơ phục" , "trung phục" và "mạt phục" , tổng cộng ba mươi ngày, là thời kì nóng nhất trong năm.

▸ Từng từ:
佛日 phật nhật

Từ điển trích dẫn

1. Phật đà. § Tỉ dụ Phật pháp từ bi quảng đại có thể giác ngộ chúng sinh như mặt trời rọi sáng khắp nơi. ◇ Giản Văn Đế : "Phật nhật xuất thế, Đồng khiển hoặc sương" , (Đại pháp tụng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ giáo lí nhà Phật ( như mặt trời rọi sáng khắp nơi ).

▸ Từng từ:
來日 lai nhật

Từ điển trích dẫn

1. Ngày mai. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Thương nghị dĩ thỏa, chỉ đãi lai nhật động thủ" (Tam hiếu liêm nhượng sản lập cao danh ) Bàn bạc xong xuôi, chỉ chờ ngày mai bắt tay vào việc.
2. Mai sau, tương lai. ◇ Hàn Dũ : "Niên giai quá bán bách, Lai nhật khổ vô đa" , (Trừ quan phó khuyết chí Giang Châu ) Tuổi đều hơn nửa trăm, Mai sau khổ không nhiều.
3. Ngày trước, vãng nhật. ◇ Nhạc phủ thi tập : "Lai nhật đại nạn, khẩu táo thần can. Kim nhật tương lạc, giai đương hỉ hoan" , . , (Thiện tai hành ) Ngày trước hoạn nạn, miệng ráo môi khô. Hôm nay cùng vui, đều nên vui mừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mai — Ngày sắp tới, gần đây.

▸ Từng từ:
假日 giá nhật

giá nhật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày nghỉ

▸ Từng từ:
側日 trắc nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời chiếu nghiêng lúc xế chiều.

▸ Từng từ:
初日 sơ nhật

Từ điển trích dẫn

1. Mặt trời mới mọc. ◇ Thường Kiến : "Thanh thần nhập cổ tự, Sơ nhật chiếu cao lâm" , (Đề phá san tự hậu thiền viện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời mới mọc.

▸ Từng từ:
加日 gia nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu ngày.

▸ Từng từ:
午日 ngọ nhật

Từ điển trích dẫn

1. Đoan ngọ, tức ngày 5 tháng 5 âm lịch.
2. Lúc trưa, trung ngọ. ◇ Trương Tịch : "Trường Can ngọ nhật cô xuân tửu, Cao cao tửu kì huyền giang khẩu" , (Giang Nam hành ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời giữa trưa. Chỉ vị vua, bài tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Dưới ngọ nhật vang lừng tiếng trúc, hình viễn sơn mong rạp xuống tung hô «.

▸ Từng từ:
半日 bán nhật

Từ điển trích dẫn

1. Nửa ngày, một buổi. ☆ Tương tự: "bán thiên" .
2. Một hồi lâu. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Trụy Nhi thính thuyết, dã bán nhật bất ngôn ngữ" , (Đệ nhị thập thất hồi) Trụy Nhi nghe nói, (thừ ra) một lúc không nói năng. ☆ Tương tự: "bán không" , "ngận cửu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa ngày. Một buổi.

▸ Từng từ:
及日 cập nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kịp ngày, đúng ngày giờ.

▸ Từng từ:
吉日 cát nhật

Từ điển trích dẫn

1. Ngày đầu mỗi tháng âm lịch. § Còn gọi là "cát đán" .
2. Ngày tốt, ngày lành. ◇ Thi Kinh : "Cát nhật Canh ngọ, Kí sai ngã mã" , (Tiểu nhã , Cát nhật ) Ngày tốt là ngày Canh ngọ, Đã lựa chọn ngựa cho ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày tốt, ngày lành.

▸ Từng từ:
向日 hướng nhật

Từ điển trích dẫn

1. Một tên chỉ hoa quỳ, cũng gọi là "hướng nhật quỳ" . ☆ Tương tự: "hướng dương" .
2. Ngày trước, trước đây. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ngã hướng nhật bất tằng khinh đãi nhữ, kim hà tương bức da?" , (Đệ tam cửu hồi) Ta trước đây chưa hề bạc đãi nhà ngươi, nay sao bức nhau quá vậy?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Hướng dương — Một tên chỉ hoa quỳ, cũng gọi là Hướng nhật quỳ.

▸ Từng từ:
夏日 hạ nhật

Từ điển trích dẫn

1. Ngày hè. ◇ Mạnh Tử : "Đông nhật tắc ẩm thang, hạ nhật tắc ẩm thủy" , (Cáo tử thượng ).
2. Ban ngày mùa hè. ◇ Tạ Linh Vận : "Bất oán thu tịch trường, Thường khổ hạ nhật đoản" , (Đạo lộ ức san trung ).
3. Mặt trời mùa hè. ◇ Dữu Tín : "Phi hạ nhật nhi khả úy, Dị thu thiên nhi khả bi" , (Tiểu viên phú ).
4. Tỉ dụ thái độ nghiêm khắc. ◇ Tả truyện : "Triệu Thuẫn, hạ nhật chi nhật dã" , (Văn Công thất niên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mùa hè.

▸ Từng từ:
容日 dong nhật

Từ điển trích dẫn

1. Đợi ngày. ◇ Thủy hử truyện : "Dong nhật các bị an mã, câu tống hồi doanh" , (Đệ bát thập hồi).

▸ Từng từ:
常日 thường nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng ngày. Ngày thường.

▸ Từng từ:
平日 bình nhật

bình nhật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày thường

Từ điển trích dẫn

1. Ngày thường, thường ngày, bình thường. ◇ Giả Trọng Danh : "Hựu hữu giá ngọc sơ nhi nhất mai, thị thiếp bình nhật sở ái chi trân, điêm tố lưỡng bán, quân thu nhất bán, thiếp lưu nhất bán" , , , , (Đối ngọc sơ ) Lại có cái lược ngọc này, là vật thiếp trân quý thường ngày, đem bẻ làm hai, chàng lấy một nửa, thiếp giữ một nửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày thường.

▸ Từng từ:
度日 độ nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống qua ngày.

▸ Từng từ:
往日 vãng nhật

vãng nhật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

những ngày qua, những ngày vừa rồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày trước.

▸ Từng từ:
忌日 kị nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày chôn cất cha mẹ. Sau hiểu là ngày cha mẹ chết, tức ngày giỗ hàng năm, trong ngày đó tránh làm những điều vui vẻ, nên mới gọi là Kị — Chỉ ngày xấu, tránh làm những việc lớn.

▸ Từng từ:
念日 niệm nhật

niệm nhật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày lễ kỷ niệm, ngày tưởng niệm

▸ Từng từ:
愛日 ái nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếc thời giờ qua mau — Chỉ thời gian cha mẹ còn sống, con cái mong ngày giờ đừng qua mau để cha mẹ sống lâu, nên ngày nào qua đi là mến tiếc ngày đó — Cũng chỉ ánh sáng đẹp đẽ đáng yêu.

▸ Từng từ:
指日 chỉ nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngay ngày hôm đó. Nội trong ngày.

▸ Từng từ:
整日 chỉnh nhật

Từ điển trích dẫn

1. Trọn ngày, suốt ngày. § Cũng gọi là "chỉnh thiên" .

▸ Từng từ:
日中 nhật trung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữa trưa.

▸ Từng từ:
日光 nhật quang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng mặt trời.

▸ Từng từ:
日入 nhật nhập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời lặn.

▸ Từng từ:
日出 nhật xuất

nhật xuất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bình minh, lúc mặt trời mọc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời mọc.

▸ Từng từ:
日利 nhật lợi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền lời mỗi ngày.

▸ Từng từ:
日前 nhật tiền

nhật tiền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một hôm trước, bữa nọ, cách đây vài ngày

▸ Từng từ:
日历 nhật lịch

nhật lịch

giản thể

Từ điển phổ thông

lịch dương, lịch tây

▸ Từng từ:
日后 nhật hậu

nhật hậu

giản thể

Từ điển phổ thông

mấy hôm nữa, vài hôm nữa, vài ngày sau

▸ Từng từ:
日呈 nhật trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ sự việc hàng ngày. Chỉ tờ báo xuất bản hàng ngày.

▸ Từng từ:
日圆 nhật viên

nhật viên

giản thể

Từ điển phổ thông

đồng Yên (đồng tiền của Nhật Bản)

▸ Từng từ:
日圓 nhật viên

nhật viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồng Yên (đồng tiền của Nhật Bản)

▸ Từng từ:
日圭 nhật khuê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một dụng cụ thời cổ, dùng để đo bóng mặt trời mà tính thời giờ.

▸ Từng từ:
日報 nhật báo

nhật báo

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhật báo, báo ra hàng ngày

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ báo xuất bản mỗi ngày.

▸ Từng từ:
日夜 nhật dạ

nhật dạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày đêm, ngày và đêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày và đêm — Suốt ngày đêm.

▸ Từng từ:
日後 nhật hậu

nhật hậu

phồn thể

Từ điển phổ thông

mấy hôm nữa, vài hôm nữa, vài ngày sau

▸ Từng từ:
日志 nhật chí

nhật chí

giản thể

Từ điển phổ thông

tạp chí ra hàng ngày

▸ Từng từ:
日报 nhật báo

nhật báo

giản thể

Từ điển phổ thông

nhật báo, báo ra hàng ngày

▸ Từng từ:
日支 nhật chi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền tiêu dùng hàng ngày.

▸ Từng từ:
日日 nhật nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỗi ngày một. Càng ngày càng.

▸ Từng từ:
日暮 nhật mộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày đã về chiều. Lúc chiều tối.

▸ Từng từ:
日曆 nhật lịch

nhật lịch

phồn thể

Từ điển phổ thông

lịch dương, lịch tây

▸ Từng từ:
日曜 nhật diệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ ngày chủ nhật.

▸ Từng từ:
日月 nhật nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời và mặt trăng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Mai sau dầu đến thế nào, kìa gương nhật nguyệt nọ dao quỷ thần « — Chỉ ngày tháng, thời giờ. Td: Nhật nguyệt như thoa ( ngày tháng như thoi đưa ).

▸ Từng từ:
日期 nhật kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày đã hẹn trước. » Khởi hành đã định nhật kì « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
日本 nhật bản

nhật bản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Nhật Bản

Từ điển trích dẫn

1. Nước "Nhật Bổn" (tiếng Anh: Japan), thủ đô là "Đông Kinh" (Tokyo). § Cũng gọi là nước "Phù Tang" .

▸ Từng từ:
日渐 nhật tiệm

nhật tiệm

giản thể

Từ điển phổ thông

ngày này qua ngày khác, ngày ngày

▸ Từng từ:
日漸 nhật tiệm

nhật tiệm

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngày này qua ngày khác, ngày ngày

▸ Từng từ:
日用 nhật dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng đến hàng ngày. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Trong nhật dụng sao rằng đạo khác, cái luân hồi chẳng ở đâu xa « — Đồ dùng hàng ngày — Tiền tiêu dùng hàng ngày.

▸ Từng từ:
日益 nhật ích

nhật ích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tăng lên hàng ngày, tăng lên dần dần

▸ Từng từ:
日省 nhật tỉnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét việc làm của mình hàng ngày để mà sửa đổi.

▸ Từng từ:
日程 nhật trình

nhật trình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thời gian biểu, bảng kế hoạch, lịch trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi được một trong ngày. » Ra thành lên kiệu, thẳng dong nhật trình « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
日給 nhật cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền công trả từng ngày.

▸ Từng từ:
日落 nhật lạc

nhật lạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoàng hôn, lúc mặt trời lặn

▸ Từng từ:
日蚀 nhật thực

nhật thực

giản thể

Từ điển phổ thông

hiện tượng nhật thực (Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất)

▸ Từng từ:
日蝕 nhật thực

nhật thực

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiện tượng nhật thực (Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời bị khuyết đi, bị che lấp đi.

▸ Từng từ:
日計 nhật kế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán sổ sách hàng ngày — Công việc kiếm ăn hàng ngày.

▸ Từng từ:
日記 nhật kí

nhật kí

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép sự việc hàng ngày. Cuốn sổ ghi chép sự việc hàng ngày.

nhật ký

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhật ký

▸ Từng từ:
日誌 nhật chí

nhật chí

phồn thể

Từ điển phổ thông

tạp chí ra hàng ngày

▸ Từng từ:
日課 nhật khóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài vở học hàng ngày.

▸ Từng từ:
日记 nhật ký

nhật ký

giản thể

Từ điển phổ thông

nhật ký

▸ Từng từ:
日貨 nhật hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng do người Nhật Bản chế tạo.

▸ Từng từ:
日趋 nhật xu

nhật xu

giản thể

Từ điển phổ thông

ngày qua ngày, dần dần, từ từ

▸ Từng từ:
日趨 nhật xu

nhật xu

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngày qua ngày, dần dần, từ từ

▸ Từng từ:
日輪 nhật luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ mặt trời ( vì mặt trời tròn như bánh xe ).

▸ Từng từ:
日錄 nhật lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép sự việc hàng ngày — Cuốn sổ ghi chép sự việc hàng ngày.

▸ Từng từ:
旦日 đán nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mai. Cũng như Minh nhật.

▸ Từng từ:
明日 minh nhật

minh nhật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày mai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mai.

▸ Từng từ:
昔日 tích nhật

tích nhật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày trước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày xưa. Ngày trước.

▸ Từng từ:
春日 xuân nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mùa xuân.

▸ Từng từ:
昨日 tạc nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hôm qua — Ngày trước.

▸ Từng từ:
曠日 khoáng nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ phí ngày giờ.

▸ Từng từ:
朔日 sóc nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mồng một, đầu tháng âm lịch.

▸ Từng từ:
望日 vọng nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày rằm âm lịch.

▸ Từng từ:
正日 chánh nhật

Từ điển trích dẫn

1. Ngày tiết lễ hoặc ngày chính thức cử hành hôn tang hỉ khánh, v.v. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tưởng lai tạc nhi đích chánh nhật dĩ tự quá liễu, tái đẳng chánh nhật hoàn tảo ni" , (Đệ tứ thập cửu hồi) Tôi nghĩ rằng hôm qua là chánh nhật đã qua rồi, nếu đợi chánh nhật lần tới thì còn sớm quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mùng một dương lịch.

▸ Từng từ:
殘日 tàn nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời sắp lặn.

▸ Từng từ:
毎日 mỗi nhật

mỗi nhật

giản thể

Từ điển phổ thông

mỗi ngày, từng ngày, hằng ngày

▸ Từng từ:
每日 mỗi nhật

mỗi nhật

phồn thể

Từ điển phổ thông

mỗi ngày, từng ngày, hằng ngày

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thường ngày, hàng ngày, mỗi ngày.

▸ Từng từ:
游日 du nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày rãnh rỗi.

▸ Từng từ:
璧日 bích nhật

Từ điển trích dẫn

1. Mặt trời tròn như hòn ngọc bích. Người xưa coi là điềm lành. ◇ Giản Văn Đế : "Bích nhật thùy thải, Ngọc đái sinh yên" , (Bồ đề thụ tụng tự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời ( như viên ngọc bích ).

▸ Từng từ:
生日 sinh nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày đẻ, ngày chào đời. Đoạn trường tân thanh có câu: » Ngày vừa sinh nhật ngoại gia, trên hai đường dưới nữa là hai em «.

▸ Từng từ:
異日 dị nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày khác, một ngày nào đó sắp tới.

▸ Từng từ:
白日 bạch nhật

bạch nhật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ban ngày
2. mặt trời

Từ điển trích dẫn

1. Mặt trời. ◇ Vương Chi Hoán : "Bạch nhật y san tận, Hoàng Hà nhập hải lưu" , (Đăng quán tước lâu ) Mặt trời lặn dựa vào núi, Sông Hoàng Hà trôi vào biển.
2. Ban ngày. § Cũng nói "bạch thiên" , "nhật gian" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ban ngày. Cũng nói Thanh thiên bạch nhật.

▸ Từng từ:
百日 bách nhật

Từ điển trích dẫn

1. Trăm ngày, ý nói nhiều ngày, chỉ thời gian dài. ◇ Sử Kí : "Lí Đoái quản Triệu, tù Chủ Phụ ư Sa Khâu, bách nhật nhi ngạ tử" , , (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) Lí Đoái nắm quyền nước Triệu, giam Chủ Phụ ở Sa Khâu nhiều ngày cho chết đói.
2. Ngày thứ một trăm sau khi chết, tang gia rước sư làm lễ cầu siêu cho người chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăm ngày. Tên một cuộc lễ cấu siêu cho người chết, sau khi chết trăm ngày.

▸ Từng từ:
盡日 tận nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suốt ngày.

▸ Từng từ:
祭日 tế nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày tổ chức việc cúng vái.

▸ Từng từ:
端日 đoan nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mồng 1 tháng giêng âm lịch.

▸ Từng từ:
累日 lũy nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều ngày, lâu ngày.

▸ Từng từ:
終日 chung nhật

Từ điển trích dẫn

1. Suốt ngày. ◇ Luận Ngữ : "Bão thực chung nhật, vô sở dụng tâm, nan hĩ tai! Bất hữu bác dịch giả hồ? Vi chi do hiền hồ dĩ" , , ! ? (Dương Hóa ) Ăn no suốt ngày, chẳng hết lòng hết sức vào việc gì, thật là khó chịu! Sao không đánh cờ đi? Đánh cờ còn hơn là (ở không) như thế.
2. Hồi lâu. ◇ Sử Kí : "Chung nhật, Biển Thước ngưỡng thiên thán viết: Phu tử chi vi phương dã, nhược dĩ quản khuy thiên, dĩ khích thị văn" , : , , (Biển Thước Thương Công truyện ) Một hồi lâu, Biển Thước ngẩng mặt lên trời than: Phương pháp của ông, cũng như lấy ống tre dòm trời, qua kẽ hở xem đồ hình hoa văn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suốt ngày. Cả ngày.

▸ Từng từ:
繞日 nhiễu nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay xung quanh mặt trời.

▸ Từng từ:
翌日 dực nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mgày mai.

▸ Từng từ:
臘日 lạp nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày lễ tế cuối năm.

▸ Từng từ:
良日 lương nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày tốt. Như Cát nhật.

▸ Từng từ:
落日 lạc nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời lặn.

▸ Từng từ:
蔽日 tế nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che lấp mặt trời. Ý nói cực to lớn.

▸ Từng từ:
訂日 đính nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Định ngày.

▸ Từng từ:
誕日 đản nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày sinh. Cũng như sinh nhật.

▸ Từng từ:
諱日 húy nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày giỗ người quá cố.

▸ Từng từ:
費日 phí nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ uổng thời giờ — Hao tốn ngày giờ.

▸ Từng từ:
越日 việt nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Qua ngày hôm nay, tức ngày mai.

▸ Từng từ:
近日 cận nhật

Từ điển trích dẫn

1. Cách đây vài ngày không lâu, mấy hôm nay. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ngô cận nhật nhục chiến tâm kinh, khủng phi cát triệu ", (Đệ cửu hồi) Ta mấy hôm nay cứ nóng ruột giật mình, sợ không phải điềm hay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày gần đây.

▸ Từng từ:
連日 liên nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều ngày nối tiếp. Thời gian lâu.

▸ Từng từ:
週日 chu nhật

Từ điển trích dẫn

1. Ngày chủ nhật. § Cũng gọi là "tinh kì nhật" .
2. Chỉ sinh nhật. ◇ Đái Phục Cổ : "Quyên quyên hoài bão trung, Nhất tuế chí chu nhật" , (A kì tối nhật ) Bé xinh (vừa đầy một tuổi) ẵm trong lòng, Một năm tới ngày sinh nhật.

▸ Từng từ:
鎮日 trấn nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng ngày.

▸ Từng từ:
閏日 nhuận nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày dư ra, ngày nhuần theo dương lịch, tức ngày 20 tháng 2.

▸ Từng từ:
隔日 cách nhật

Từ điển trích dẫn

1. Cứ một ngày có một ngày không. ◎ Như: "y sư chúc phó bệnh nhân tương giá thiếp dược cách nhật tiên dụng" y sĩ dặn bảo bệnh nhân lấy thang thuốc này đem sắc lên mà dùng cứ hai ngày một lần.
2. Khoảng cách bằng một ngày. ◎ Như: "chuẩn bị cách nhật đích khảo thí" chuẩn bị cho kì thi sắp đến trong một ngày nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn ở giữa một ngày rồi tới một ngày, ý nói cứ một ngày có một ngày không.

▸ Từng từ:
佛誕日 phật đản nhật

Từ điển trích dẫn

1. Ngày lễ kỉ niệm sinh nhật của đức Phật "Thích Ca Mâu Ni" . § Cũng gọi là "Phật đản tiết" .

▸ Từng từ:
星期日 tinh kì nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày chủ nhật.

▸ Từng từ:
母難日 mẫu nan nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày khó khăn cực nhọc của mẹ, chỉ ngày mẹ sinh mình ra. Sinh nhật của mình.

▸ Từng từ:
白日鬼 bạch nhật quỷ

Từ điển trích dẫn

1. Loài ma hiện ban ngày. Chỉ người hiểm ác hoặc có hành vi phóng túng tán mạn quỷ quái. ◇ Lưu Kì : "Chiết Giang tặc hiệu viết bạch nhật quỷ, đa tại chu hang tác họa, bỉ trung nhân kiến đản man giả, chỉ vi bạch nhật quỷ" , , , (Hạ nhật kí ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ma hiện lên ban ngày. Chỉ người hiểm ác.

▸ Từng từ:
百日咳 bách nhật khái

bách nhật khái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh ho gà

▸ Từng từ:
百日紅 bách nhật hồng

Từ điển trích dẫn

1. Tên khác của "tử vi" . § Cây mùa hè nở hoa tía hoặc đỏ, tới mùa thu mới tàn, nên có tên là "bách nhật hồng" .

▸ Từng từ:
一日在囚 nhất nhật tại tù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một ngày nằm trong nhà giam, chỉ thời gian rất dài. Tục ngữ có câu: » Nhất nhật tại tù thiên thu tại ngoại « ( một ngày trong nhà giam thì dài bằng nghìn năm ở bên ngoài ). Truyện Trê Cóc có câu: » Chữ rằng nhất nhật tại tù, hết bao nhiêu cũng xin lo dám nề «.

▸ Từng từ:
堯天舜日 nghiêu thiên thuấn nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời Nghiêu ngày Thuấn, chỉ đời thái bình thịnh trị.

▸ Từng từ:
日居月諸 nhật cư nguyệt chư

Từ điển trích dẫn

1. "Cư" , "chư" là trợ từ. "Nhật cư nguyệt chư" chỉ mặt trời và mặt trăng. ◇ Thi Kinh : "Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ" , (Bội phong , Nhật nguyệt ) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Sau người ta thường nói "nhật cư nguyệt chư" để than tiếc ngày tháng trôi qua.

▸ Từng từ:
日炙風吹 nhật chích phong xuy

Từ điển trích dẫn

1. Mặt trời thiêu đốt, gió thổi. Hình dung đường xa lặn lội gian khổ. ◇ Cô bổn Nguyên Minh tạp kịch : "Vạn lí khu trì, nhị niên kinh kỉ, phi dong dị, thụ liễu ta nhật chích phong xuy, kim nhật cá tài phán đắc hoàn hương địa" , , , , (Tỏa bạch viên , Đầu chiết ).

▸ Từng từ:
日用常談 nhật dụng thường đàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách dạy chữ nho của Phạm Đình Hổ, danh sĩ thời Lê mạt Nguyễn sơ, dạy những chữ Hán thường dùng trong lời nói hàng ngày, mỗi chữ đều được dịch sang chữ Nôm, và có phân từng loại.

▸ Từng từ:
江河日下 giang hà nhật hạ

Từ điển trích dẫn

1. Nước sông mỗi ngày mỗi rút xuống. Tỉ dụ tình huống mỗi ngày thêm bại hoại. ◇ Thu Cẩn : "Mãn nhãn tục phân ưu vị dĩ, Giang hà nhật hạ thế tình phi" 滿, (Thân giang đề bích ).

▸ Từng từ:
爽若日星 sảng nhược nhật tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa như mặt trời và các vì sao. Chỉ lòng dạ và hành động ngay thẳng công khai của người quân tử.

▸ Từng từ:
白日升天 bạch nhật thăng thiên

Từ điển trích dẫn

1. Theo đạo giáo, người sau khi tu luyện đắc đạo, giữa ban ngày bay lên cõi trời thành tiên.
2. Giữa ban ngày mà lên trời được, chỉ sự giàu sang vinh hiển mau chóng.
3. § Cũng viết là: "bạch nhật thăng thiên" , "bạch nhật thượng thăng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữa ban ngày mà lên trời được, chỉ sự giàu sang vinh hiển quá mau chóng.

▸ Từng từ:
百花生日 bách hoa sinh nhật

Từ điển trích dẫn

1. Tương truyền ngày 12 hoặc 15 tháng 2 âm lịch là sinh nhật của trăm hoa. § Cũng gọi là "hoa triêu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày trăm hoa cùng nở, tên chỉ ngày 12 tháng 2 âm lịch hàng năm.

▸ Từng từ:
移天易日 di thiên dịch nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự cầm quyền chính trong nước mà lộng hành.

▸ Từng từ:
蒸蒸日上 chưng chưng nhật thượng

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung tiến bộ phát triển không ngừng. ◇ Nghiệt hải hoa : "Đảo thị hiện tại Âu Châu các quốc, dân quyền đại trương, quốc thế chưng chưng nhật thượng" , , (Đệ thập nhất hồi).

▸ Từng từ:
補天浴日 bổ thiên dục nhật

Từ điển trích dẫn

1. Theo thần thoại Trung Hoa, "Nữ Oa bổ thiên" (vá trời), "Hi Hòa dục nhật" (tắm cho mặt trời). Tỉ dụ tận lực vãn hồi ách hiểm nguy, công lao to lớn.

▸ Từng từ: