教 - giao, giáo
三教 tam giáo

Từ điển trích dẫn

1. Nhà "Hạ" tôn sùng đức "Trung" , nhà "Thương" tôn sùng đức "Kính" , nhà "Chu" tôn sùng đức "Văn" , gọi là "tam giáo" .
2. Chỉ nội dung giáo học của nhà Nho, bao gồm: "lục đức" , "lục hành" , "lục nghệ" , gọi chung là "tam giáo" . ◇ Từ Cán : "Tam giáo bị, nhi nhân đạo tất hĩ" , (Trung luận , Trị học ).
3. Ba tôn giáo hợp xưng, gồm "Nho" , "Đạo" và "Phật" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba hệ thống tư tưởng lớn của Đông phương, gồm Nho giáo, Lão giáo và Phật giáo. Văn tế sĩ dân lục tỉnh của Nguyễn Đình Chiểu có câu: » Bọn tam giáo quen theo đường cũ, riêng than bất hạnh làm nghèo «.

▸ Từng từ:
传教 truyền giáo

truyền giáo

giản thể

Từ điển phổ thông

truyền giáo, truyền đạo

▸ Từng từ:
佛教 phật giáo

phật giáo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Phật giáo, đạo Phật

Từ điển trích dẫn

1. Đạo Phật, do Thích-Ca Mâu-Ni sáng lập.
2. Chỉ giáo pháp của Phật, Bồ Tát. ◇ Tây du kí 西: "Na Đại Thánh kiến tính minh tâm quy Phật giáo, Giá Bồ Tát lưu tình tại ý phỏng thần tăng" , (Đệ bát hồi) Đại Thánh đó kiến tính minh tâm theo về với giáo pháp Phật, Bồ Tát này vị tình dốc ý hỏi thần tăng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều dạy bảo của Phật — Đạo Phật.

▸ Từng từ:
傳教 truyền giáo

truyền giáo

phồn thể

Từ điển phổ thông

truyền giáo, truyền đạo

Từ điển trích dẫn

1. Quan lại chuyên môn phụ trách truyền đạt chánh giáo mệnh lệnh.
2. Truyền bá tuyên dương giáo nghĩa (tôn giáo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem lời dạy của đấng thiên liêng đi khắp nơi cho mọi người.

▸ Từng từ:
儒教 nho giáo

Từ điển trích dẫn

1. Giáo nghĩa của "Khổng Mạnh" . ☆ Tương tự: "Khổng giáo"

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều chỉ dạy của đạo Khổng Mạnh.

▸ Từng từ:
儘教 tẫn giáo

Từ điển trích dẫn

1. Nhậm ý, bất quản, muốn ra sao mặc lòng (dùng trong văn thơ). ◇ Lưu Khắc Trang : "Tẫn giáo nhân biếm bác, Hoán tác Lĩnh Nam thi" , (Sạ quy ) Kệ cho người bài bác, Cứ làm thơ Lĩnh Nam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muốn ra sao mặc lòng ( dùng trong văn thơ ).

▸ Từng từ:
內教 nội giáo

Từ điển trích dẫn

1. Thời phong kiến, "nội giáo" là việc giáo dục phụ nữ khuê môn. ☆ Tương tự: "nội huấn" .
2. Tại hoàng thành "nội giáo" tập luyện, giáo duyệt quân sĩ.
3. Chỉ Phật giáo.
4. Đạo gia, Phật gia tự gọi kinh văn của họ là "nội giáo" .
5. Người thông thạo một nghề nghiệp hoặc kĩ thuật nào đó. § Cũng gọi là "nội hành" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc dạy dỗ vợ con trong nhà — Việc dạy dỗ những người trong cung vua.

▸ Từng từ:
公教 công giáo

Từ điển trích dẫn

1. Thiên chúa giáo, thờ chúa Ki Tô. § Cũng gọi là "La Mã công giáo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôn giáo được quốc gia thừa nhận — Tên chỉ một ngành của Gia tô giáo, thờ chúa Ki tô. Sỡ dĩ gọi như vậy vì ở nhiều nước Âu châu, tôn giáo này được nhìn nhận bởi quốc gia.

▸ Từng từ:
制教 chế giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ chung các giới luật, các điều ngăn cấm đối với bậc tu hành.

▸ Từng từ:
助教 trợ giáo

trợ giáo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người giảng phụ, người dạy phụ

Từ điển trích dẫn

1. Tên chức vụ về giáo dục. Phụ tá "giáo thụ" , dưới bậc "giảng sư" .
2. Tên chức quan. Có từ đời nhà Tấn ở Trung Quốc, phụ giúp việc tế tửu, tương đương với chức bác sĩ giáo đạo học sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy dạy tập sự, coi như giúp đõ ông thầy chính.

▸ Từng từ:
劳教 lao giáo

lao giáo

giản thể

Từ điển phổ thông

lao động cải tạo

▸ Từng từ:
勞教 lao giáo

lao giáo

phồn thể

Từ điển phổ thông

lao động cải tạo

▸ Từng từ:
受教 thụ giáo

Từ điển trích dẫn

1. Nhận sự dạy bảo. ◇ Chiến quốc sách : "Tín Lăng Quân viết: Vô Kị cẩn thụ giáo" : (Ngụy sách tứ ) Tín Lăng Quân đáp: Vô Kị tôi xin kính cẩn thụ giáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng nhận sự dạy dỗ.

▸ Từng từ:
名教 danh giáo

Từ điển trích dẫn

1. Danh phận với giáo hóa. Chỉ lễ pháp lấy luân thường đạo đức của nho gia làm chuẩn tắc.
2. Lời dạy của thánh hiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự dạy dỗ của thánh hiền.

▸ Từng từ:
回教 hồi giáo

Từ điển trích dẫn

1. Tôn giáo do "Mục-hãn-mặc-đức" (Mohammed) sáng lập, thờ thần "A-lạp" (Allah), coi như vị chủ tể độc nhất của vũ trụ. § Cũng gọi là "Thanh chân giáo" , "Y-tư-lan giáo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôn giáo thờ thần Allah, coi như vị chủ tể độc nhất của vũ trụ.

▸ Từng từ:
國教 quốc giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tông giáo được nhìn nhận là của chung nhân dân cả nước.

▸ Từng từ:
外教 ngoại giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ngoại đạo .

▸ Từng từ:
奉教 phụng giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng chịu sự chỉ dạy. Ý nói theo học với thầy. Như: Thụ giáo.

▸ Từng từ:
婦教 phụ giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc dạy dỗ đàn bà con gái trong nhà.

▸ Từng từ:
孔教 khổng giáo

Từ điển trích dẫn

1. Học thuyết, tư tưởng của "Khổng Tử" . ☆ Tương tự: "Nho giáo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những điều mà Khổng tử dạy cho người đời. Còn gọi là Nho giáo.

▸ Từng từ:
宗教 tông giáo

tông giáo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tôn giáo, tín ngưỡng, đạo

Từ điển trích dẫn

1. Lòng kính tin và giáo điều đối với một hoặc nhiều thần linh. § Còn gọi là "giáo nghĩa" .
2. Bao gồm những thực hành và nghi lễ theo một tín ngưỡng nào đó. ◎ Như: "Phật giáo" , "Cơ đốc giáo" , "Y-tư-lan giáo" là ba "tông giáo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành thờ phượng thần linh.

▸ Từng từ:
家教 gia giáo

Từ điển trích dẫn

1. Lễ phép trong nhà hoặc chỉ sự dạy dỗ con cái trong gia đình. ◇ Lão Xá : "Lão thái da bất chuẩn đả bài, giá thị ngã môn đích gia giáo" , (Tứ thế đồng đường , Tứ thập) Ông nội không cho đánh bài, đó là phép tắc nhà ta.
2. Thầy dạy học tại gia. ◇ Sử Kí : "Thân Công sỉ chi, quy Lỗ, thối cư gia giáo, chung thân bất xuất môn" , , 退, (Nho lâm liệt truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự dạy dỗ trong nhà. Phép nhà.

▸ Từng từ:
帥教 suất giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuân theo lời dạy bảo.

▸ Từng từ:
指教 chỉ giáo

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ dạy, chỉ bảo. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Như kim ngộ kiến thư thư, chân thị thiên duyên xảo hợp, cầu thư thư chỉ giáo" , , (Đệ lục thập tam hồi) Bây giờ được gặp chị, thực là duyên trời đem lại, nhờ chị bảo giúp cho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trỏ đường và dạy cho biết.

▸ Từng từ:
改教 cải giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi tôn giáo, theo tôn giáo khác.

▸ Từng từ:
政教 chính giáo

Từ điển trích dẫn

1. Chính trị và giáo hóa. ◇ Sử Kí : "Nội tu chính giáo, ngoại ứng chư hầu, thập ngũ niên" , , (Lão Tử Hàn Phi truyện ).
2. Chính trị và tôn giáo. ◎ Như: "Âu châu lịch sử thượng hữu "chính giáo xung đột thì đại"" "".

▸ Từng từ:
教主 giáo chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tạo lập một tôn giáo — Sau chỉ người đứng đầu một tôn giáo.

▸ Từng từ:
教义 giáo nghĩa

giáo nghĩa

giản thể

Từ điển phổ thông

tín điều, thuyết trong tôn giáo

▸ Từng từ:
教令 giáo lệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệnh lệnh của triều đình. Mệnh lệnh của tôn giáo.

▸ Từng từ:
教仪 giáo nghi

giáo nghi

giản thể

Từ điển phổ thông

lễ nghi, nghi lễ

▸ Từng từ:
教儀 giáo nghi

giáo nghi

phồn thể

Từ điển phổ thông

lễ nghi, nghi lễ

▸ Từng từ:
教化 giáo hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sự dạy dỗ mà thay đổi được người khác, từ xấu thành tốt.

▸ Từng từ:
教区 giáo khu

giáo khu

giản thể

Từ điển phổ thông

giáo xứ, xứ đạo, khu đạo

▸ Từng từ:
教區 giáo khu

giáo khu

phồn thể

Từ điển phổ thông

giáo xứ, xứ đạo, khu đạo

▸ Từng từ:
教友 giáo hữu

giáo hữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người cùng giáo phái, người cùng trong đạo

▸ Từng từ:
教员 giáo viên

giáo viên

giản thể

Từ điển phổ thông

giáo viên, thầy giáo, cô giáo, giảng viên

▸ Từng từ:
教員 giáo viên

giáo viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

giáo viên, thầy giáo, cô giáo, giảng viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dạy học ở bậc Tiểu học.

▸ Từng từ:
教坊 giáo phường

giáo phường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giáo phường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi dạy con gái múa hát.

▸ Từng từ:
教堂 giáo đường

giáo đường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giáo đường, nhà thờ, nơi làm lễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà lớn để thi hành các nghi lễ tôn giáo — Ngày nay hiểu là ngôi nhà thờ Gia Tô Giáo.

▸ Từng từ:
教士 giáo sĩ

giáo sĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giáo sĩ, thầy tu

Từ điển trích dẫn

1. Binh sĩ đã được huấn luyện. ◇ Sử Kí : "Nãi phát tập lưu nhị thiên nhân, giáo sĩ tứ vạn nhân, quân tử lục thiên nhân, chư ngự thiên nhân, phạt Ngô" , , , , (Việt Vương Câu Tiễn thế gia ).
2. Người truyền đạo Cơ Đốc giáo.
3. Giáo dục sĩ tử. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Tra các tỉnh học chánh bổn hữu cá giáo sĩ chi trách, sĩ tập quả đoan, dân phong tự chánh" , , (Đệ tứ thập hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tu hành học hỏi về một tôn giáo nào — Nghĩa hẹp chỉ các tu sĩ Cơ đốc giáo đi truyền đạo.

▸ Từng từ:
教学 giáo học

giáo học

giản thể

Từ điển phổ thông

1. giáo viên và học sinh
2. giáo dục

▸ Từng từ:
教學 giáo học

giáo học

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. giáo viên và học sinh
2. giáo dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dạy học.

▸ Từng từ:
教室 giáo thất

giáo thất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phòng học, nhà học, nơi học

▸ Từng từ:
教导 giáo đạo

giáo đạo

giản thể

Từ điển phổ thông

dạy dỗ, dạy học

▸ Từng từ:
教導 giáo đạo

giáo đạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

dạy dỗ, dạy học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy dỗ, chỉ dẫn.

▸ Từng từ:
教师 giáo sư

giáo sư

giản thể

Từ điển phổ thông

thầy giáo, giáo viên, giảng viên

▸ Từng từ:
教師 giáo sư

giáo sư

phồn thể

Từ điển phổ thông

thầy giáo, giáo viên, giảng viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy dạy học.

▸ Từng từ:
教徒 giáo đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người theo một tôn giáo nào.

▸ Từng từ:
教授 giáo thụ

giáo thụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giảng viên trong trườg đại học, giáo viên trong trường đại học

Từ điển trích dẫn

1. Truyền thụ kiến thức, nghề nghiệp. ◇ Hậu Hán Thư : "Giáo thụ đệ tử hằng ngũ bách dư nhân, mỗi xuân thu hưởng xạ, thường bị liệt điển nghi" , , (Lưu Côn truyện ) Truyền thụ đệ tử đã từng hơn năm trăm người, mỗi mùa trong năm làm lễ bắn tên, đầy đủ nghi thức.
2. Tên chức quan. § Ngày xưa làm quan (ở châu, huyện...) chuyên dạy học hoặc lo về thi cử.
3. Tiếng tôn xưng thầy dạy học.
4. Chức vụ có học hàm giáo sư đại học (cao đẳng học hiệu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy bảo, truyền cái học của mình cho người khác — Tên chức quan trông coi việc học tại một phủ, huyện thời trước — Ông thầy dạy học ở bậc Đại học.

▸ Từng từ:
教會 giáo hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoàn thể quy tụ những người cùng tôn giáo.

▸ Từng từ:
教母 giáo mẫu

giáo mẫu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mẹ đỡ đầu

▸ Từng từ:
教民 giáo dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy dỗ người trong nước — Ngày nay ta còn hiểu là người có đạo, tức người Công giáo.

▸ Từng từ:
教派 giáo phái

giáo phái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giáo phái, môn phái

▸ Từng từ:
教父 giáo phụ

giáo phụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cha đỡ đầu

▸ Từng từ:
教理 giáo lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lẽ cao đẹp ở trong tôn giáo.

▸ Từng từ:
教生 giáo sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đang theo học tại trường Sư phạm, học nghề làm thầy dạy học.

▸ Từng từ:
教界 giáo giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người phục vụ ngành giáo dục.

▸ Từng từ:
教皇 giáo hoàng

giáo hoàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giáo hoàng, giáo trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức vị đứng đầu Giáo hội Cơ đốc.

▸ Từng từ:
教科 giáo khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn dạy tại trường học.

▸ Từng từ:
教練 giáo luyện

giáo luyện

phồn thể

Từ điển phổ thông

huấn luyện, rèn luyện

▸ Từng từ:
教练 giáo luyện

giáo luyện

giản thể

Từ điển phổ thông

huấn luyện, rèn luyện

▸ Từng từ:
教義 giáo nghĩa

giáo nghĩa

phồn thể

Từ điển phổ thông

tín điều, thuyết trong tôn giáo

▸ Từng từ:
教育 giáo dục

giáo dục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giáo dục, dạy dỗ

Từ điển trích dẫn

1. Dạy dỗ, đào tạo. ◇ Mạnh Tử : "Đắc thiên hạ anh tài nhi giáo dục chi, tam lạc dã" , (Tận tâm thượng ) Có được những bậc anh tài để cho mình dạy bảo đào tạo, đó là niềm vui thứ ba.
2. Quá trình vun trồng nhân tài, huấn luyện tài năng nhằm thực hiện sự nghiệp xây dựng quốc gia, phát triển xã hội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy dỗ nuôi lớn.

▸ Từng từ:
教訓 giáo huấn

giáo huấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

giáo huấn, dạy dỗ, dạy bảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy bảo.

▸ Từng từ:
教誨 giáo hối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy dỗ.

▸ Từng từ:
教训 giáo huấn

giáo huấn

giản thể

Từ điển phổ thông

giáo huấn, dạy dỗ, dạy bảo

▸ Từng từ:
敷教 phu giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt đường lối dạy dỗ dân.

▸ Từng từ:
新教 tân giáo

tân giáo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đạo Tin Lành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một phái Cơ đốc giáo, mới có về sau này ( Protestantisme ).

▸ Từng từ:
母教 mẫu giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự dạy dỗ của người mẹ — Việc dạy dỗ trẻ thơ.

▸ Từng từ:
火教 hỏa giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôn giáo thờ thần lửa ở Ba Tư thời cổ.

▸ Từng từ:
異教 dị giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôn giáo khác, tôn giáo ngoài, không phải tôn giáo mình đang theo.

▸ Từng từ:
禮教 lễ giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung sự dạy dỗ theo khuôn phép, để cư xử tốt đẹp.

▸ Từng từ:
管教 quản giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăm sóc dạy dỗ.

▸ Từng từ:
經教 kinh giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy nghĩa sách mà giảng giải.

▸ Từng từ:
胎教 thai giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy con từ lúc con còn ở trong bụng mẹ.

▸ Từng từ:
行教 hành giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thực hiện các nghi lễ tín ngưỡng.

▸ Từng từ:
請教 thỉnh giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin chỉ dạy cho ( lời khiêm nhường ).

▸ Từng từ:
道教 đạo giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một thứ tín ngưỡng, thờ thần tiên, biến từ Đạo lão mà ra — Chỉ chung các tôn giáo tín ngưỡng.

▸ Từng từ:
遺教 di giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời dạy bảo của người trước để lại.

▸ Từng từ:
邪教 tà giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tôn giáo dạy điều xấu xa. Như Tà đạo — Chỉ thứ tôn giáo không phải là tôn giáo mình đang theo ( do đầu óc tôn giáo hẹp hòi ).

▸ Từng từ:
陰教 âm giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc dạy dỗ đàn bà con gái trong gia đình.

▸ Từng từ:
領教 lĩnh giáo

Từ điển trích dẫn

1. Tiếp thụ chỉ dạy.
2. Thường dùng làm khiêm từ: Tiếp nhận chỉ dạy của người khác
3. Nghe theo. ◇ Cảnh thế thông ngôn : "Lưu ẩm liễu tam ngũ bôi, ý dục tố ta ám muội chi sự. Nại hà vãng lai chi nhân, ứng tiếp bất hạ, thủ tiện ước tại đăng tiêu tương hội. Bỉnh Trung lĩnh giáo nhi khứ" , . , , 便. ().
4. Thỉnh giáo, thỉnh cầu chỉ giáo. ◇ Ba Kim : "Dã thường hữu nhất ta thanh niên đáo tha gia khứ lĩnh giáo. Bất quá khứ liễu nhất thứ dĩ hậu tựu bất kiến tái khứ" . (Trầm lạc ).
5. Thể nghiệm, nhận biết. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Giá vị xuyên hồng đích cô nương đích đàm phong, bổn lĩnh, tính cách nhi, chúng vị dã đô lĩnh giáo quá liễu" 穿, , , (Đệ thất hồi).

▸ Từng từ:
風教 phong giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cái nếp sống chung sẵn có, làm thay đổi được người ta.

▸ Từng từ:
魔教 ma giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôn giáo làm say mê lòng người mà hại người — Đường lối xảo trá hại người.

▸ Từng từ:
黃教 hoàng giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tôn giáo ở Tây Tạng, một tông phái Phật giáo, các tu sĩ toàn mặc áo vàng.

▸ Từng từ:
一神教 nhất thần giáo

Từ điển trích dẫn

1. Thứ tín ngưỡng chỉ thờ một thần (tiếng Pháp: monothéisme). ◎ Như: "Cơ đốc giáo" , "Hồi giáo" , "Do Thái giáo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tín ngưỡng chỉ thờ một vị thần.

▸ Từng từ:
印度教 ấn độ giáo

Từ điển trích dẫn

1. Tên một tôn giáo ở Ấn Độ (Hinduism), một biến thể của Bà La Môn giáo, xuất hiện vào khoảng thế kỉ thứ 5, thờ nhiều thần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tôn giáo ở Ấn Độ ( hinduism ), một biến thể của Bà-la-môn giáo, xuất hiện vào khoảng thế kỉ thứ 5, thờ các các vị thần, để phản đối Phật giáo.

▸ Từng từ:
多神教 đa thần giáo

Từ điển trích dẫn

1. Tôn giáo tin thờ nhiều vị thần linh. ◎ Như: "Đạo giáo" .

▸ Từng từ:
拜火教 bái hỏa giáo

Từ điển trích dẫn

1. Đạo thờ lửa (Zoroastrianism) ở Ba Tư truyền vào Trung Quốc. § Cũng gọi là "Ba Tư giáo" , "Hiên giáo" .

▸ Từng từ:
拜物教 bái vật giáo

Từ điển trích dẫn

1. Tôn giáo sùng bái các vật tự nhiên (đá, cây, vũ khí...) thời nguyên thủy.
2. Tỉ dụ tin tưởng mê đắm vào một thứ sự vật nào đó. ◎ Như: "kim tiền bái vật giáo" .

▸ Từng từ:
波斯教 ba tư giáo

Từ điển trích dẫn

1. Tức là đạo Zoroastrianisme chủ trương hai thần Thiện và Ác, cũng gọi là Nhị Nguyên giáo hoặc Nhị Thần giáo (tiếng Pháp: Parsisme). § Cũng gọi là: "Bái hỏa giáo" , "Hiên đạo" .

▸ Từng từ:
白蓮教 bạch liên giáo

Từ điển trích dẫn

1. Giáo phái dân gian bí mật ở Trung Quốc, khởi từ nhà Nguyên, mưu loạn thời nhà Minh và nhà Thanh.

▸ Từng từ:
耶穌教 gia tô giáo

Từ điển trích dẫn

1. Tức "Cơ Đốc Giáo" .

▸ Từng từ: