ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
折 - chiết, đề
折中 chiết trung
Từ điển trích dẫn
1. Giữ đúng, theo đúng chuẩn tắc trong việc phán đoán sự vật. ◇ Sử Kí 史記: "Trung Quốc ngôn lục nghệ giả chiết trung ư phu tử, khả vị chí thánh hĩ" 中國言六藝者折中于夫子, 可謂至聖矣 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Ở Trung Quốc hễ nói đến lục nghệ đều lấy Khổng Tử làm tiêu chuẩn, có thể gọi là bậc chí thánh vậy.
2. Công bình, công chính. ◇ Quản Tử 管子: "Quyết ngục chiết trung, bất sát bất cô" 決獄折中, 不殺不辜 (Tiểu Khuông 小匡) Xét xử công bình, không giết người không có tội.
3. Chỉ điều hòa tranh chấp hoặc ý kiến khác nhau. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Thiết pháp điều giải, chiết trung chi hậu, hứa khai nhất cá song" 設法調解, 折中之後, 許開一個窗 (Thư tín tập 書信集, Trí tào tụ nhân 致曹聚仁).
4. ☆ Tương tự: "chiết trung" 折衷. ★ Tương phản: "cực đoan" 極端.
2. Công bình, công chính. ◇ Quản Tử 管子: "Quyết ngục chiết trung, bất sát bất cô" 決獄折中, 不殺不辜 (Tiểu Khuông 小匡) Xét xử công bình, không giết người không có tội.
3. Chỉ điều hòa tranh chấp hoặc ý kiến khác nhau. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Thiết pháp điều giải, chiết trung chi hậu, hứa khai nhất cá song" 設法調解, 折中之後, 許開一個窗 (Thư tín tập 書信集, Trí tào tụ nhân 致曹聚仁).
4. ☆ Tương tự: "chiết trung" 折衷. ★ Tương phản: "cực đoan" 極端.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm lấy cái vừa phải mà theo, không thái quá, không bất cập.
▸ Từng từ: 折 中
折扣 chiết khấu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chiết khấu, trừ hao, bớt tiền, trừ tiền
Từ điển trích dẫn
1. Bớt đi, trừ đi một phần (giá cả, khoản tiền...). ◎ Như: "nhĩ nhược năng tại thập thiên nội phó thanh sở hữu khoản hạng, ngã khả dĩ cấp nhĩ đả ta chiết khấu" 你若能在十天內付清所有款項, 我可以給你打些折扣.
2. Tỉ dụ không thể phù hợp hoàn toàn với sự thật. ◎ Như: "tha thuyết đích thoại nhất định yếu đả cá chiết khấu, bất năng hoàn toàn thính tín" 他說的話一定要打個折扣, 不能完全聽信.
2. Tỉ dụ không thể phù hợp hoàn toàn với sự thật. ◎ Như: "tha thuyết đích thoại nhất định yếu đả cá chiết khấu, bất năng hoàn toàn thính tín" 他說的話一定要打個折扣, 不能完全聽信.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bớt đi, trừ đi một phần.
▸ Từng từ: 折 扣
折挫 chiết tỏa
Từ điển trích dẫn
1. Trắc trở, thất bại. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Giáp binh chiết tỏa, sĩ tốt tử thương" 甲兵折挫, 士卒死傷 (Bát thuyết 八說) .
2. Áp chế, ức chế, đè ép.
3. Dày vò, làm cho khổ sở. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "(Hương Lăng) kim phục gia dĩ khí nộ thương cảm, nội ngoại chiết tỏa bất kham, cánh nhưỡng thành can huyết chi chứng, nhật tiệm luy sấu tác thiêu" (香菱)今復加以氣怒傷感, 內外折挫不堪, 竟釀成乾血之症, 日漸羸瘦作燒 (Đệ bát thập hồi) (Hương Lăng) giờ lại càng thêm uất hận thương cảm, trong ngoài dày vò không chịu nổi, nên sinh ra bệnh ráo huyết, ngày một gầy mòn khô héo.
4. Theo giá trị đền trả. ◇ Điển chương tân tập 典章新集: "Như hữu khuy đoái, nguyện tương gia sản chiết tỏa hoàn quan" 如有虧兌, 願將家產折挫還官 (Hộ bộ 戶部, Ngân khóa 銀課) Nếu có thiếu tiền, xin đem gia sản bồi thường lại cho quan.
2. Áp chế, ức chế, đè ép.
3. Dày vò, làm cho khổ sở. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "(Hương Lăng) kim phục gia dĩ khí nộ thương cảm, nội ngoại chiết tỏa bất kham, cánh nhưỡng thành can huyết chi chứng, nhật tiệm luy sấu tác thiêu" (香菱)今復加以氣怒傷感, 內外折挫不堪, 竟釀成乾血之症, 日漸羸瘦作燒 (Đệ bát thập hồi) (Hương Lăng) giờ lại càng thêm uất hận thương cảm, trong ngoài dày vò không chịu nổi, nên sinh ra bệnh ráo huyết, ngày một gầy mòn khô héo.
4. Theo giá trị đền trả. ◇ Điển chương tân tập 典章新集: "Như hữu khuy đoái, nguyện tương gia sản chiết tỏa hoàn quan" 如有虧兌, 願將家產折挫還官 (Hộ bộ 戶部, Ngân khóa 銀課) Nếu có thiếu tiền, xin đem gia sản bồi thường lại cho quan.
▸ Từng từ: 折 挫
折断 chiết đoạn
折柳 chiết liễu
Từ điển trích dẫn
1. Bẻ cành liễu. Chỉ sự chia tay. § Ngày xưa, ở "Trường An" 長安, bên sông "Bá" 灞, người ta đưa tiễn bạn thường bẻ tặng một cành liễu.
2. Tên bài nhạc. Tương truyền do Trương Khiên đem về từ Tây Vực. Còn có tên là "Chiết dương liễu" 折楊柳.
2. Tên bài nhạc. Tương truyền do Trương Khiên đem về từ Tây Vực. Còn có tên là "Chiết dương liễu" 折楊柳.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bẻ cành liễu. Chỉ sự chia tay. Đời Hán, khi chia tay, người ở lại thường bẻ cành liễu tặng cho người đi, làm roi ngựa.
▸ Từng từ: 折 柳
折線 chiết tuyến
折腰 chiết yêu
Từ điển trích dẫn
1. Cúi mình làm lễ.
2. Khom lưng. Tỉ dụ chịu khuất nhục, quỵ lụy người khác. ◇ Tấn Thư 晉書: "Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu" 吾不能為五斗米折腰 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.
2. Khom lưng. Tỉ dụ chịu khuất nhục, quỵ lụy người khác. ◇ Tấn Thư 晉書: "Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu" 吾不能為五斗米折腰 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bẻ gập cái lưng, ý nói hạ mình luồn lụy cầu danh — Tên một loại bát đựng đồ ăn, chỗ lưng bát thắt hẹp lại.
▸ Từng từ: 折 腰
折舊 chiết cựu
Từ điển trích dẫn
1. Tài sản hoặc vật phẩm, trải qua thời gian hoặc sau khi sử dụng, bị giảm bớt giá trị gọi là "chiết cựu" 折舊.
2. Mức độ giảm giá trị của tài sản hoặc vật phẩm, trải qua thời gian hoặc sau khi sử dụng. § Danh từ kinh tế học: khấu hao, tức khoản tiền cần phải dành ra để có thể chuẩn bị thay đổi lấy cái mới theo thời hạn đã định.
2. Mức độ giảm giá trị của tài sản hoặc vật phẩm, trải qua thời gian hoặc sau khi sử dụng. § Danh từ kinh tế học: khấu hao, tức khoản tiền cần phải dành ra để có thể chuẩn bị thay đổi lấy cái mới theo thời hạn đã định.
▸ Từng từ: 折 舊
折衝 chiết xung
Từ điển trích dẫn
1. Chiến xa đánh lui quân địch tấn công thành. Chỉ chống lại quân địch và giành được thấng lợi. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Mạc phủ phụng Hán uy linh, chiết xung vũ trụ" 幕府奉漢威靈, 折衝宇宙 (Đệ nhị thập nhị hồi) Mạc phủ nay phụng oai linh nhà Hán, dẹp yên bờ cõi.
2. Sau thường chỉ giao thiệp, đàm phán.
3. Tên một chức quan võ thời xưa.
2. Sau thường chỉ giao thiệp, đàm phán.
3. Tên một chức quan võ thời xưa.
▸ Từng từ: 折 衝
折變 chiết biến
Từ điển trích dẫn
1. Căn cứ theo giá trị, lấy một vật đổi lấy vật khác tương đương.
2. Cầm đồ, gán vật phẩm đổi lấy tiền mặt. § Cũng nói là "chiết mại" 折賣. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nguyên đả lượng tương đương phô chiết biến cấp nhân, bị ngân thục tội" 原打量將當鋪折變給人, 備銀贖罪 (Đệ 100 hồi) Định gán hiệu cầm đồ cho người ta, để dành bạc chuộc tội.
2. Cầm đồ, gán vật phẩm đổi lấy tiền mặt. § Cũng nói là "chiết mại" 折賣. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nguyên đả lượng tương đương phô chiết biến cấp nhân, bị ngân thục tội" 原打量將當鋪折變給人, 備銀贖罪 (Đệ 100 hồi) Định gán hiệu cầm đồ cho người ta, để dành bạc chuộc tội.
▸ Từng từ: 折 變
折閱 chiết duyệt
曲折 khúc chiết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gấp khúc
2. quanh co
3. phức tạp
2. quanh co
3. phức tạp
Từ điển trích dẫn
1. Quanh co uốn khúc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngoại diện khước thị tang, du, cận, chá, các sắc thụ trĩ tân điều, tùy kì khúc chiết, biên tựu lưỡng lựu thanh li" 外面卻是桑, 榆, 槿, 柘, 各色樹稚新條, 隨其曲折, 編就兩溜青籬 (Đệ thập thất hồi) Mặt ngoài là những cây dâu, cây du, dâm bụt và chá, tất cả đều mơn mởn tốt tươi, theo nhau chỗ nhô ra, chỗ lượn vào, đan thành hai dãy rào xanh.
2. Tình huống rõ rệt từng li từng tí, ngõ ngách, đường ngang lối dọc. ◇ Sử Kí 史記: "Ngô ích tri Ngô bích trung khúc chiết, thỉnh phục vãng" 吾益知吳壁中曲折, 請復往 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Tôi biết rõ hơn ngõ ngách ở trong thành lũy của quân Ngô, xin (tướng quân) cho tôi đi lần nữa.
3. Ẩn tình, khúc mắc. ◎ Như: "thử sự nội tình phả hữu khúc chiết" 此事內情頗有曲折 sự tình này bên trong có phần khúc mắc phức tạp.
4. Uyển chuyển.
5. Trắc trở, tỏa chiết.
6. Chỉ chỗ cao thấp lên xuống trong điệu nhạc. Cũng chỉ thể thức của điệu nhạc.
2. Tình huống rõ rệt từng li từng tí, ngõ ngách, đường ngang lối dọc. ◇ Sử Kí 史記: "Ngô ích tri Ngô bích trung khúc chiết, thỉnh phục vãng" 吾益知吳壁中曲折, 請復往 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Tôi biết rõ hơn ngõ ngách ở trong thành lũy của quân Ngô, xin (tướng quân) cho tôi đi lần nữa.
3. Ẩn tình, khúc mắc. ◎ Như: "thử sự nội tình phả hữu khúc chiết" 此事內情頗有曲折 sự tình này bên trong có phần khúc mắc phức tạp.
4. Uyển chuyển.
5. Trắc trở, tỏa chiết.
6. Chỉ chỗ cao thấp lên xuống trong điệu nhạc. Cũng chỉ thể thức của điệu nhạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cong gẫy, không thẳng — Gẫy gọn, rõ ràng.
▸ Từng từ: 曲 折
横折 hoành chiết
橫折 hoành chiết
波折 ba chiết
Từ điển trích dẫn
1. Trắc trở, chướng ngại. ◎ Như: "kinh lịch đích ba chiết dũ đa, thành công đích quả thật dũ giác cam mĩ" 經歷的波折愈多, 成功的果實愈覺甘美.
2. Quanh co, biến hóa (văn chương). ◇ Uẩn Kính 惲敬: "Hầu Quân văn thanh lưu kiến để, ba chiết giai xuất thiên nhiên" 侯君文清瀏見底, 波折皆出天然 (Dữ Tần Tỉnh Ngô thư 與秦省吾書).
2. Quanh co, biến hóa (văn chương). ◇ Uẩn Kính 惲敬: "Hầu Quân văn thanh lưu kiến để, ba chiết giai xuất thiên nhiên" 侯君文清瀏見底, 波折皆出天然 (Dữ Tần Tỉnh Ngô thư 與秦省吾書).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gẫy khúc, uốn éo như làn sóng — Cũng chỉ sự gẫy gọn khúc chiết.
▸ Từng từ: 波 折
百折 bách chiết
短折 đoản chiết
百折不回 bách chiết bất hồi
Từ điển trích dẫn
1. Dù gặp nhiều trắc trở gian khổ vẫn kiên trì phấn đấu tới cùng. ◇ Minh sử 明史: "Phù tiết nghĩa tất cùng nhi hậu kiến, như nhị nhân chi kiệt lực trí tử, mĩ hữu nhị tâm, sở vị bách chiết bất hồi giả hĩ" 夫節義必窮而後見, 如二人之竭力致死, 靡有二心, 所謂百折不回者矣 (Hà Đằng Giao Cù Thức Tỉ truyện luận 何騰蛟瞿式耜傳論).
2. ☆ Tương tự: "bách chiết bất nạo" 百折不撓, "bất khuất bất nạo" 不屈不撓, "kiên nhận bất bạt" 堅韌不拔. ★ Tương phản: "nhất quyết bất chấn" 一蹶不振.
2. ☆ Tương tự: "bách chiết bất nạo" 百折不撓, "bất khuất bất nạo" 不屈不撓, "kiên nhận bất bạt" 堅韌不拔. ★ Tương phản: "nhất quyết bất chấn" 一蹶不振.
▸ Từng từ: 百 折 不 回
霸陵折柳 bá lăng chiết liễu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bẻ cành liễu ở đất Bá Lăng, chỉ sự chia tay. Đất Bá Lăng có sông Bá Thủy, cầu bắc ngang sông này gọi là Bá Kiều, hai bên đầu cầu nhiều liễu, cảnh đẹp mà buồn, người đời Hán thường tiễn đưa nhau trên cầu này, bẻ cành liễu đầu cầu trao cho nhau làm roi ngựa.
▸ Từng từ: 霸 陵 折 柳