才 - tài
三才 tam tài

Từ điển trích dẫn

1. Gồm: Thiên, Địa, Nhân. § Cũng gọi là "tam cực" . ◇ Dịch Kinh : "Lập thiên chi đạo viết âm dữ dương, lập địa chi đạo viết nhu dữ cương, lập nhân chi đạo viết nhân dữ nghĩa, kiêm tam tài nhi lưỡng chi, cố Dịch lục hoạch nhi thành quái" , , , , (Thuyết quái ).
2. Chỉ ba vị tài tử cùng có danh tiếng một thời: (1) Đời Tấn: "Phan Thao" , "Lưu Dư" 輿 và "Bùi Mạc" . (2) Đời Bắc Tề: "Ngụy Thu" , "Ôn Tử Thăng" và "Hình Tử Tài" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba ngôi vị cao quý nhất trong vũ trụ, gồm Thiên, Địa, Nhân — Ba màu. Td: Cờ tam tài ( cờ có ba màu xanh trắng đỏ của nước Pháp ).

▸ Từng từ:
不才 bất tài

Từ điển trích dẫn

1. Không có tài năng.
2. Chỉ người không có tài năng.
3. Không thành tài.
4. Không vẻ vang, không danh giá. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Như thử khán lai, đảo phạ tương lai nan miễn bất tài chi sự, linh nhân khả kinh khả úy" , , (Đệ tam thập nhị hồi) Xem thế thì sau này e xảy việc không hay, làm cho người ta đáng ghê, đáng sợ.
5. Chẳng giỏi, ý nói mình kém cỏi (tiếng tự khiêm). ☆ Tương tự: "bỉ nhân" , "tại hạ" . ◇ Lão tàn du kí : "Bất tài vãng thường kiến nhân độc Phật kinh, thập ma "sắc tức thị không, không tức thị sắc", giá chủng vô lí chi khẩu đầu thiền, thường giác đắc đầu hôn não muộn" , ", ", , (Đệ thập hồi) Kẻ hèn này thường nghe người ta đọc kinh Phật, cái gì mà "sắc tức thị không, không tức thị sắc", thứ câu nói vô lí ấy ở cửa miệng nhà thiền, thường cảm thấy ù đầu khổ trí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẳng giỏi, ý nói kém cỏi.

▸ Từng từ:
人才 nhân tài

nhân tài

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sức người

Từ điển trích dẫn

1. Người có tài năng học thức. § Cũng viết là "nhân tài" . ★ Tương phản: "dong tài" .
2. Phẩm cách, tài năng, tài học của một người. ◇ Vương Sung : "Nhân tài cao hạ" (Luận hành , Luy hại ) Tài năng cao thấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang của con người — Người giỏi. Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi, bản dịch của Bùi Kỉ, có câu: » Tuấn kiệt như sao buổi sớm, Nhân tài như lá mùa thu «.

▸ Từng từ:
使才 sứ tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sử giỏi giang của người lo việc ngoại giao ở nước ngoài.

Từ điển trích dẫn

1. Vận dụng và thi triển tài hoa.

▸ Từng từ: 使
偉才 vĩ tài

Từ điển trích dẫn

1. Tài năng trác việt. ◇ Hậu Hán Thư : "(Nhân) niên thập tam năng thông Thi, Dịch, Xuân Thu, bác học hữu vĩ tài" (), , , (Thôi Nhân truyện ) (Thôi Nhân) lên mười ba tuổi đã thông hiểu các kinh Thi, Dịch và Xuân Thu, học rộng và có tài năng trác việt.
2. Người có tài năng trác việt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang to lớn, khác lạ. Tài lớn. Tài lạ.

▸ Từng từ:
全才 toàn tài

Từ điển trích dẫn

1. Tài năng tinh thông hoàn hảo về mọi mặt. ◎ Như: "văn võ toàn tài" giỏi cả văn lẫn võ.
2. Chỉ người có tài năng phát triển toàn diện. Ngày xưa thường chỉ người kiêm bị cả văn tài và vũ lược.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm đủ sự giỏi giang.

▸ Từng từ:
凡才 phàm tài

Từ điển trích dẫn

1. Tài năng tầm thường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khả năng tầm thường, không nổi bật.

▸ Từng từ:
刚才 cương tài

cương tài

giản thể

Từ điển phổ thông

vừa mới, vừa xong

▸ Từng từ:
別才 biệt tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang riêng mình có.

▸ Từng từ:
剛才 cương tài

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .
2. Vừa, chỉ.
3. Trước đó không lâu, vừa mới. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Một thập yêu thuyết đích, nhĩ hảo hảo nhi đích bồi ngã môn đích ngư bãi. Cương tài nhất cá ngư thượng lai, cương cương nhi đích yếu điếu trước, khiếu nhĩ hổ bào liễu" , . , , (Đệ bát thập nhất hồi) Không nói gì cả, anh phải đền con cá cho chúng tôi đi. Vừa rồi một con cá nổi lên, tôi định câu, thì bị anh làm nó sợ lặn đi mất.

▸ Từng từ:
口才 khẩu tài

khẩu tài

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hùng biện

Từ điển trích dẫn

1. Tài nói năng. ☆ Tương tự: "biện tài" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự ăn nói giỏi giang.

▸ Từng từ:
史才 sử tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang về ngành sử học.

▸ Từng từ:
名才 danh tài

Từ điển trích dẫn

1. Người tài có tiếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi nổi tiếng.

▸ Từng từ:
多才 đa tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi giang về nhiều ngành khác nhau.

▸ Từng từ:
大才 đại tài

Từ điển trích dẫn

1. Người có tài lớn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ngưỡng vọng tiên sanh nhân từ trung nghĩa, khái nhiên triển Lữ Vọng chi đại tài, thi Tử Phòng chi hồng lược, thiên hạ hạnh thậm" , , , (Đệ tam thập thất hồi) Mong ngóng tiên sinh mở lòng nhân từ trung nghĩa, cảm khái trổ tài cao của Lã Vọng, thi thố hết mưu lược lớn của Tử Phòng, thì thiên hạ may lắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất giỏi.

▸ Từng từ:
天才 thiên tài

thiên tài

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thiên tài, người tài ba, bậc kỳ tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang trời cho. Đoạn trường tân thanh : » Người quốc sắc kẻ thiên tài «.

▸ Từng từ:
奇才 kì tài

Từ điển trích dẫn

1. Tài năng lạ thường. ★ Tương phản: "dung tài" . ◇ Sử Kí : "Công Tôn Ưởng, niên tuy thiểu, hữu kì tài" , , (Thương Quân liệt truyện ).
2. Người tài trí xuất chúng. § Cũng viết là . ◇ Quách Mạt Nhược : "Nhĩ vô nghi đích thị cá kì tài, cổ kim lai một hữu nhân năng bỉ đắc thượng nhĩ" , (Nam quan thảo , Đệ ngũ mạc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang khác hẳn người đời.

▸ Từng từ:
奴才 nô tài

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .
2. Đày tớ, nô bộc. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giá hội tử hựu khiếu ngã tố, ngã thành liễu nhĩ môn nô tài liễu" , (Đệ tam thập nhị hồi) Bây giờ chị lại bảo tôi làm, tôi thành ra là đày tớ các người đấy nhỉ?
3. Tiếng gọi khinh miệt người khác. ◇ Đào Tông Nghi : "Thế chi bỉ nhân chi bất tiếu giả vi nô tài" (Xuyết canh lục , Nô tài ).
4. Chỉ kẻ xấu xa hèn hạ, cam tâm chịu người sai khiến, hoặc kẻ theo hùa giúp đỡ người làm chuyện xấu ác.
5. Đời Minh, đời Thanh: thái giám và quan võ đối với hoàng đế tự xưng là "nô tài" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đày tớ — Tiếng tự xưng của kẻ đày tớ, hoặc kẻ thấp hèn.

▸ Từng từ:
幹才 cán tài

Từ điển trích dẫn

1. Tài năng. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Na Thương Công Phụ sanh tính cương trực, pha hữu cán tài, tố sự khảng khái, hựu nhiệt tâm, hựu hòa khí" , , . , (Quyển nhị thập).
2. Người có tài, biết việc. ◇ Quách Mạt Nhược : "Lưu Kiện Quần thị nhất vị cán tài, nhượng tha tố thính trưởng hảo liễu" , (Hồng ba khúc , Đệ nhị chương tứ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi giang. Ta cũng nói là Tài cán.

▸ Từng từ:
庸才 dung tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khả năng tầm thường, kém cỏi.

▸ Từng từ:
愛才 ái tài

Từ điển trích dẫn

1. Yêu quý người có tài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến sự giỏi giang, người giỏi giang. Cũng chỉ sự tiếc cho cái tài của người khác.

▸ Từng từ:
憐才 lân tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên mến thương xót người giỏi mà không gặp vận may.

▸ Từng từ:
才人 tài nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi.

▸ Từng từ:
才俊 tài tuấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tài tú .

▸ Từng từ:
才力 tài lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang và sức làm nên việc.

▸ Từng từ:
才华 tài hoa

tài hoa

giản thể

Từ điển phổ thông

tài giỏi (về nghệ thuật)

▸ Từng từ:
才名 tài danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi giang và có tiếng tăm. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nền phú hậu bậc tài danh, văn chương nết đất thông minh tính trời «.

▸ Từng từ:
才地 tài địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang và chỗ đứng cao trong xã hội.

▸ Từng từ:
才士 tài sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học cao, giỏi giang.

▸ Từng từ:
才子 tài tử

tài tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

học trò giỏi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi giang. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Càng tài tử càng nhiều tình trái, cái sầu kia theo hình ấy mà ra « — Chỉ người trai trẻ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Dập dìu tài tử giai nhân, ngựa xe như nước áo quần như nêm « — Ngày nay ta còn hiểu là diễn viên sân khấu hoặc màn bạc.

▸ Từng từ:
才学 tài học

tài học

giản thể

Từ điển phổ thông

học giỏi, học rộng

▸ Từng từ:
才學 tài học

tài học

phồn thể

Từ điển phổ thông

học giỏi, học rộng

▸ Từng từ:
才干 tài cán

tài cán

giản thể

Từ điển phổ thông

tài năng, làm được việc

▸ Từng từ:
才幹 tài cán

tài cán

phồn thể

Từ điển phổ thông

tài năng, làm được việc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang, làm nổi việc.

▸ Từng từ:
才徳 tài đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang và nết tốt.

▸ Từng từ:
才志 tài chí

tài chí

giản thể

Từ điển phổ thông

tài giỏi sáng suốt

▸ Từng từ:
才思 tài tư

tài tư

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rất sáng tạo, tài năng phi thường

Từ điển trích dẫn

1. Tài khí và tư trí. § Thường chỉ năng lực sáng tác về văn học. ◇ Liêu trai chí dị : "Hữu tài tư, lũ quán văn tràng, tâm khí phả cao" , , (Tiên nhân đảo ) Có văn tài, thường đứng đầu trường văn, tâm khí có phần tự cao.

tài tứ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý hay trong văn bài.

▸ Từng từ:
才情 tài tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi giang và nhiều mối rung cảm, tức là vừa có tài vừa đa tình. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nghĩ đời mà ngán cho đời, tài tình chi lắm cho trời đất ghen «.

▸ Từng từ:
才技 tài kĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang khéo léo.

▸ Từng từ:
才料 tài liệu

Từ điển trích dẫn

1. Tài năng. ◇ Lí Chí : "Nhị công giai thịnh hữu thức kiến, hữu tài liệu, hữu đảm khí, trí nhân dũng tam sự giai bị" , , , (Dữ hữu bằng thư ).
2. Thứ người, hạng người, cái đồ (hàm ý yêu thích hoặc ghét bỏ khinh bỉ). ◇ Kim Bình Mai : "Nhĩ sỉ bất sỉ, bất tại ư ngã, ngã thị bất quản nhĩ sọa tài liệu" , , (Đệ nhị nhất hồi).

▸ Từng từ:
才智 tài trí

tài trí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tài trí, tài năng, khôn ngoan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi giang và nhiều mưu cao.

▸ Từng từ:
才望 tài vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang và địa vị tiếng tăm.

▸ Từng từ:
才武 tài vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ giỏi giang ( nói về vị võ tướng ).

▸ Từng từ:
才氣 tài khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi giang và lòng dạ thanh cao.

▸ Từng từ:
才略 tài lược

tài lược

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thông minh khôn khéo, minh mẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi đánh giặc và nhiều mưu mẹo ( nói về vị tướng giỏi ). Truyện Hoa Tiên có câu: » Người tài lược kẻ tinh trung, so vào công tải đều phong liệt hầu «.

▸ Từng từ:
才秀 tài tú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi giang.

▸ Từng từ:
才能 tài năng

tài năng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tài năng, năng lực, khả năng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang, có thể làm nên việc.

▸ Từng từ:
才色 tài sắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang và vẻ đẹp của người đàn bà. Đoạn trường tân thanh có câu » Kiều càng sắc sảo mặn mà, so bề tài sắc lại là phần hơn « — Chỉ trai gái đẹp đôi trai thì giỏi giang, gái thì xinh đẹp. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Mang danh tài sắc cho nên nợ, quen thói phong lưu hóa phải vay «.

▸ Từng từ:
才華 tài hoa

tài hoa

phồn thể

Từ điển phổ thông

tài giỏi (về nghệ thuật)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi giang và diện mạo đẹp đẽ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Kiều rằng những đấng tài hoa, thác là thể phách còn là tinh anh «.

▸ Từng từ:
才藝 tài nghệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang về một ngành hoạt động nào.

▸ Từng từ:
才調 tài điệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang và cử chỉ thái độ đẹp đẽ. Truyện Hoa Tiên có câu » Tiếc cho cửa tướng nhà dòng, phong tao tài điệu rất cùng ai so «.

▸ Từng từ: 調
才識 tài chí

tài chí

phồn thể

Từ điển phổ thông

tài giỏi sáng suốt

▸ Từng từ:
才貌 tài mạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang và nét mặt đẹp. Đoạn trường tân thanh có câu: » Phong tư tài mạo tuyệt vời, vào trong phong nhã ra ngoài hào hoa}.

▸ Từng từ:
才部 tài bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Ông Hi Văn tài bộ đã vào lồng, khi Thủ khoa khi Tham tán khi Tổng đốc đông « ( Hi Văn là hiệu của tác giả ).

▸ Từng từ:
有才 hữu tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi giang. Có tài.

▸ Từng từ:
武才 vũ tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang về việc võ nghệ và quân sự. Truyện Nhị độ mai : » Hãy khoan văn bút thử chơi vũ tài «.

▸ Từng từ:
無才 vô tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẳng giỏi giang gì.

▸ Từng từ:
特才 đặc tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang riêng biệt, không ai có.

▸ Từng từ:
異才 dị tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Dị năng .

▸ Từng từ:
秀才 tú tài

tú tài

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

học trò, người đi học

Từ điển trích dẫn

1. Đời Hán bắt đầu có khoa thi tuyển chọn "tú tài". Đến đời Hán những người ứng thí đều gọi là "tú tài".
2. Người đi học, thư sinh. § Từ thời nhà Minh, nhà Thanh, những người đi học ở phủ, huyện đều gọi là "tú tài".
3. Chỉ người có tài năng đặc biệt. ◇ Sử Kí : "Ngô đình úy vi Hà Nam thủ, văn kì tú tài, triệu trí môn hạ" , , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh vị khoa bảng dành cho người thi đậu kì thi Hương, nhưng ở bậc dưới. Hát nói của Trần Tế Xương: » Huống chi nay đã đỗ tú tài «.

▸ Từng từ:
翹才 kiều tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi vượt hơn mọi người xung quanh.

▸ Từng từ:
英才 anh tài

Từ điển trích dẫn

1. Người tài giỏi xuất sắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi giang hơn người.

▸ Từng từ:
茂才 mậu tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang đáng chiêm ngưỡng. Tài đẹp.

▸ Từng từ:
謏才 tẩu tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khả năng nhỏ bé. Tiếng tự khiêm.

▸ Từng từ:
賢才 hiền tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi giang và có đức hạnh.

▸ Từng từ:
軼才 dật tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi giang vượt người thường.

▸ Từng từ:
輕才 khinh tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi nhẹ tiền của, chỉ tính tình hào hiệp. Td: Mà lòng trọng nghĩa khinh tài xiết bao ( Đoạn trường tân thanh ). Trọng nghĩa khinh tài ( Nặng phần nghĩa mà rẻ rúng tiền ). » Nhớ câu trọng ngãi khinh tài. Nào ai chịu lấy của ai làm gì « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
辯才 biện tài

Từ điển trích dẫn

1. Có tài thuyết khách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự ăn nói giỏi giang.

▸ Từng từ:
逸才 dật tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi vượt người người.

▸ Từng từ:
雄才 hùng tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi giang hơn người.

▸ Từng từ:
八斗才 bát đẩu tài

Từ điển trích dẫn

1. Tài ba xuất chúng. § Sách Nam sử cho rằng sự tài giỏi trong thiên hạ được một "thạch" (tức 10 đấu), mà Tào Tử Kiến chiếm hết tám đấu. ◇ Tạ Linh Vận : "Thiên hạ tài cộng nhất thạch, Tử Kiến độc đắc bát đẩu" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài lớn xuất chún. Do sách Nam sử cho rằng sự tài giỏi trong thiên hạ được một thạch ( tức 10 đấu ), mà Tào Tử Kiến chiếm hết tám đấu.

▸ Từng từ:
百里才 bách lí tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tài cai trị vùng đất trăm dặm. Tức cái tài của ông quan huyện, tài nhỏ. Bàn Thống nước Thục thời Tam quốc làm huyện lệnh huyện Lỗi Dương, chán nản chẳng chịu làm việc. Lỗ Túc bảo rằng tài của Thống đâu phải chỉ là cái tài trăm dặm.

▸ Từng từ:
冠世之才 quán thế chi tài

Từ điển trích dẫn

1. Tài năng trác việt xuất chúng.

▸ Từng từ:
出倫之才 xuất luân chi tài

Từ điển trích dẫn

1. Người tài năng xuất chúng.

▸ Từng từ:
多才多藝 đa tài đa nghệ

Từ điển trích dẫn

1. Nhiều khả năng tài nghệ. § Cũng viết là .

▸ Từng từ:
才疏学浅 tài sơ học thiển

Từ điển phổ thông

bất tài, kém cỏi

▸ Từng từ:
才疏學淺 tài sơ học thiển

Từ điển phổ thông

bất tài, kém cỏi

▸ Từng từ:
第八才子花箋演音 đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nhan đề của cuốn Hoa Tiên truyện của Nguyễn Huy Tự. Sở dĩ có nhan đề như vậy, vì đây là một cuốn truyện Nôm phỏng theo một cuốn tiểu thuyết Trung Hoa là Đệ bát tài tử Hoa Tiên kí. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Tự.

▸ Từng từ: