成 - thành
不成 bất thành

bất thành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sẽ không

Từ điển trích dẫn

1. Không thành tựu, không nên việc. ◇ Sử Kí : "Hạng tịch thiếu thì, học thư bất thành, khứ học kiếm, hựu bất thành" , , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hạng Tịch lúc nhỏ, học chữ không nên, bỏ đi học kiếm, cũng chẳng thành.
2. Không được, không chạy. ☆ Tương tự: "bất khả" , "bất hành" , "phất thành" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bảo Ngọc thân thủ yếu, Tập Nhân đệ quá, Bảo Ngọc dịch tại bị trung, tiếu đạo: Giá khả khứ bất thành liễu" , , , : (Đệ ngũ thập thất hồi) Bảo Ngọc giơ tay đòi (cái thuyền trưng bày trong tủ). Tập Nhân đưa đến. Bảo Ngọc giấu ngay vào trong chăn cười nói: Nó không thể đi được nữa rồi.
3. Lẽ nào, chẳng lẽ. § Biểu thị phản vấn. Thường dùng sau "nan đạo" , "mạc phi" . ◇ Thủy hử truyện : "Khán nhĩ chẩm địa nại hà ngã! Một địa lí đảo bả ngã phát hồi Dương Cốc huyện khứ bất thành?" . (Đệ nhị thập bát hồi) Coi mi làm gì được ta! Chẳng lẽ mi lại giao trả ta về huyện Dương Cốc hay sao?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không nên việc. Hỏng việc.

▸ Từng từ:
京成 kinh thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Kinh đô , Kinh sư . » Kinh thành tấp nập ra vào « ( Thơ cổ ).

▸ Từng từ:
作成 tác thành

Từ điển trích dẫn

1. Tạo thành. ◇ Hán Thư : "Kinh vĩ thiên địa, tác thành tứ thì" , (Lễ nhạc chí ).
2. Giúp cho thành công.
3. Khuyên khích, cổ động, xúi giục. ◇ Tây du kí 西: "Ca ca, nhĩ yếu đồ can tịnh, chỉ tác thành ngã hạ thủy" , , (Đệ nhị thập nhị hồi) Đại ca, huynh cứ muốn được khô ráo, chỉ xúi đệ xuống nước thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm nên cho, gây dựng cho.

▸ Từng từ:
促成 xúc thành

Từ điển trích dẫn

1. Thúc đẩy, xúc tiến. ★ Tương phản: "ức chế" .
2. Gấp rút làm xong.

▸ Từng từ:
十成 thập thành

Từ điển trích dẫn

1. Mười phần, đầy đủ. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tuy nhiên vị ứng chuẩn, khước hữu kỉ phần thành thủ, tu đắc nhĩ vãn thượng tái hòa tha nhất thuyết tựu thập thành liễu" , , (Đệ thất thập nhị hồi) Tuy chưa nhận lời, nhưng cũng chắc được vài phần, tối đến, mợ hãy nói thêm với cô ta một câu thì mười phần sẽ chắc cả mười.
2. Hoàn toàn. ◇ Hồng Mại : "Muội cửu hôn huyễn bất tỉnh, thị dạ đốn tô. Kim thập thành vô sự, đãn vị cảm xuất phong nhĩ" , . , (Di kiên giáp chí , Lí đại ca ) Muội hôn mê bất tỉnh đã lâu, đêm nay chợt tỉnh. Bây giờ hoàn toàn vô sự, nhưng chưa được ra ngoài gió thôi.
3. Mười lớp, mười tầng. ◇ Khuất Nguyên : "Hoàng đài thập thành" (Thiên vấn ) Đài ngọc mười tầng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mười phần thông thạo cả mười.

▸ Từng từ:
合成 hợp thành

hợp thành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hợp thành, ghép thành

▸ Từng từ:
告成 cáo thành

Từ điển trích dẫn

1. Tuyên cáo hoàn thành. ◎ Như: "đại công cáo thành" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Báo rằng công việc đã xong.

▸ Từng từ:
大成 đại thành

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, mỗi lần nhạc thay đổi điệu gọi là "nhất thành" , chín lần thay đổi thì xong bản nhạc, gọi là "đại thành" . Về sau, công trình thâu thập học thuyết hoặc chủ trương của tiền nhân cho có hệ thống gọi là "đại thành" . ◎ Như: "Khổng Tử tập đại thành" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm nên cái to lớn.

▸ Từng từ:
完成 hoàn thành

hoàn thành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoàn thành, hoàn tất, xong

▸ Từng từ:
形成 hình thành

hình thành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hình thành, lập nên, tạo thành

▸ Từng từ:
慶成 khánh thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mừng công việc đã xong.

▸ Từng từ:
成为 thành vi

thành vi

giản thể

Từ điển phổ thông

trở thành

▸ Từng từ:
成人 thành nhân

thành nhân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trưởng thành, người lớn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nên người — Người đã lớn khôn.

▸ Từng từ:
成份 thành phần

thành phần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thành phần, yếu tố

▸ Từng từ:
成全 thành toàn

Từ điển trích dẫn

1. Tròn vẹn, hoàn tất. ◇ Sử Kí : "Phù nhân chi lập công, khởi bất kì ư thành toàn da?" , ? (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) Người ta lập công, ai lại không mong được tròn vẹn?
2. Dạy dỗ nên người. ◇ Lí Chí : "Sanh lưỡng nhi, trưởng dưỡng thành toàn" , (Phúc Sĩ Long bi nhị mẫu ngâm ) Sinh được hai con, nuôi nấng dạy dỗ nên người.
3. Giúp đỡ người khác đạt được mục đích. ◇ Thủy hử truyện : "Giáo đầu kim nhật kí đáo giá lí, nhất phát thành toàn liễu tha diệc hảo" , (Đệ nhị hồi) Bây giờ giáo đầu đã đến đây, nhân thể giúp đỡ cho nó thành tài thì cũng tốt lắm.
4. Làm thành, chế thành. ◇ Tôn Lê : "Tỉ như tu chỉnh lương mộc, đả tố môn song, thành toàn quan tài, tựu thỉnh tha khứ tố" , , , (Hương lí cựu văn , Nhị ) Tỉ như sửa sang cột kèo, làm cửa nẻo, đóng quan tài, thì đều hỏi tới ông ta làm cho.

▸ Từng từ:
成分 thành phần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những phần nhỏ, làm nên một sự vật.

▸ Từng từ:
成功 thành công

thành công

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thành công, thắng lợi

Từ điển trích dẫn

1. Thành tựu công nghiệp hoặc sự nghiệp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Công chí nhược kiên, tất năng thành công" , (Đệ nhất nhất tứ hồi) Nếu ông bền chí, thì tất cũng thành công.
2. Thu hoạch.
3. Có hiệu quả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nên việc. Xong việc một cách tốt đẹp.

▸ Từng từ:
成勣 thành tích

thành tích

phồn thể

Từ điển phổ thông

thành tích, thành tựu, kết quả

▸ Từng từ:
成名 thành danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm nên tiếng tăm, ý nói có địa vị cao.

▸ Từng từ:
成员 thành viên

thành viên

giản thể

Từ điển phổ thông

thành viên, hội viên

▸ Từng từ:
成員 thành viên

thành viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

thành viên, hội viên

Từ điển trích dẫn

1. Người trong một tổ hợp.

▸ Từng từ:
成婚 thành hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm lễ cưới để trở nên vợ chồng.

▸ Từng từ:
成就 thành tựu

thành tựu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thành tựu, kết quả

Từ điển trích dẫn

1. Hoàn thành.
2. Thành quả. Thường nói về sự nghiệp. ◎ Như: "tha bạch thủ khởi gia, như kim dĩ thành tựu huy hoàng" , ông ta tay trắng làm nên, ngày nay thành quả thật là rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nên việc. Xong việc một cách tốt đẹp.

▸ Từng từ:
成年 thành niên

thành niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trưởng thành, người lớn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới tuổi lớn khôn.

▸ Từng từ:
成敗 thành bại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nên việc và hỏng việc. Cung oán ngâm khúc : » Cuộc thành bại hầu cằn mái tóc «.

▸ Từng từ:
成果 thành quả

thành quả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thành quả, kết quả

Từ điển trích dẫn

1. Thành tựu, thành tích. ◎ Như: "thành quả huy hoàng" thành tích rực rỡ.

▸ Từng từ:
成此 thành thử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hóa nên. Vì vậy mà trở nên.

▸ Từng từ:
成湯 thành thang

thành thang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vua Thành Thang trong lịch sử Trung Quốc

▸ Từng từ:
成為 thành vi

thành vi

phồn thể

Từ điển phổ thông

trở thành

▸ Từng từ:
成熟 thành thục

thành thục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thành thục, làm quen

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở nên quen việc thạo việc.

▸ Từng từ:
成立 thành lập

thành lập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thành lập, xây dựng, thiết lập

Từ điển trích dẫn

1. Lớn lên tự lập, thành người lớn tự lập. ◇ Lí Mật : "Linh đinh cô khổ, chí ư thành lập" , (Trần tình biểu ) Côi cút khổ sở không nơi nương tựa, cho tới khi nên người.
2. Thành tựu.
3. Kiến lập, sáng lập.
4. Có căn cứ, đứng vững được (nói về lí luận, ý kiến, v.v.).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựng nên.

▸ Từng từ:
成童 thành đồng

thành đồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lớn hơn 15 tuổi

▸ Từng từ:
成績 thành tích

thành tích

phồn thể

Từ điển phổ thông

thành tích, thành tựu, kết quả

Từ điển trích dẫn

1. Thành quả, thành tựu. ◎ Như: "học nghiệp thành tích ưu dị" .

▸ Từng từ:
成绩 thành tích

thành tích

giản thể

Từ điển phổ thông

thành tích, thành tựu, kết quả

▸ Từng từ:
成見 thành kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ý nghĩ có sẵn về một sự việc gì.

▸ Từng từ:
成親 thành thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm lễ kết hôn. Đoạn trường tân thanh : » Thành thân rồi sẽ liệu về châu Thai «.

▸ Từng từ:
成語 thành ngữ

thành ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thành ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu nói có sẵn, đã trở nên như vậy rồi, không thể sửa đổi được.

▸ Từng từ:
成语 thành ngữ

thành ngữ

giản thể

Từ điển phổ thông

thành ngữ

▸ Từng từ:
成身 thành thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nên người. Có danh phận.

▸ Từng từ:
成長 thành trưởng

thành trưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

lớn lên, trưởng thành lên

▸ Từng từ:
成长 thành trưởng

thành trưởng

giản thể

Từ điển phổ thông

lớn lên, trưởng thành lên

▸ Từng từ:
收成 thu thành

thu thành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gặt, thu hoạch

▸ Từng từ:
早成 tảo thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xong việc sớm sủa.

▸ Từng từ:
晚成 vãn thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Vãn đạt .

▸ Từng từ:
未成 vị thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chưa xong việc. Chưa nên việc.

▸ Từng từ:
构成 cấu thành

cấu thành

giản thể

Từ điển phổ thông

cấu thành, tạo thành, tạo nên

▸ Từng từ:
構成 cấu thành

cấu thành

phồn thể

Từ điển phổ thông

cấu thành, tạo thành, tạo nên

Từ điển trích dẫn

1. Tạo thành. ☆ Tương tự: "tổ thành" . ◎ Như: "tiểu kiều, lưu thủy, nhân gia, cấu thành liễu nhất bức mĩ lệ đích họa diện" , , , .

▸ Từng từ:
求成 cầu thành

Từ điển trích dẫn

1. Giảng hòa. ☆ Tương tự: "cầu hòa" .
2. Cầu được thành công. ◇ Trang Tử : "Ngô văn chi phu tử, sự cầu khả, công cầu thành, dụng lực thiểu, kiến công đa giả, thánh nhân chi đạo. Kim đồ bất nhiên" , , , , , . (Thiên địa ) Ta nghe thầy dạy, việc cầu cho được, công cầu cho nên, dùng sức ít mà thấy công nhiều, đó là đạo của thánh nhân. Nay lại không phải vậy.

▸ Từng từ:
生成 sinh thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ ra và nuôi lớn gây dựng cho. Chỉ công ơn cha mẹ Đoạn trường tân thanh có câu: » Để lời thệ hải minh sơn, làm con truớc phải đền ơn sinh thành «. Thiên sinh chi, địa thành chi , ( Kinh Dịch ). Trời sinh ra có hình đất làm ra thành hình. Ta coi công đức cha mẹ như trời đất, cho nên gọi là sinh thành. » Làm con trước phải đền ơn sinh thành « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
竟成 cánh thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuối cùng nên việc.

▸ Từng từ:
織成 chức thành

Từ điển trích dẫn

1. Đan, dệt làm thành.
2. Ngày xưa chỉ đồ đan dệt quý giá làm bằng tơ màu sợi vàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dệt nên — Chỉ chung đồ dệt như vải lụa.

▸ Từng từ:
老成 lão thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người già cả và hiểu biết nhiều.

▸ Từng từ:
落成 lạc thành

Từ điển trích dẫn

1. Xây cất xong, làm nhà xong. § Ngày xưa khi làm xong cung thất thì cử hành tế lễ. Về sau, gọi "lạc thành" là hoàn thành công việc kiến trúc. ◇ Kỉ Quân : "Lạc thành chi nhật, thịnh diên tế thần" , (Duyệt vi thảo đường bút kí , Loan dương tiêu hạ lục ngũ ).

▸ Từng từ:
裁成 tài thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm nên. Tạo nên.

▸ Từng từ:
讚成 tán thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi và giúp đỡ cho để nên việc.

▸ Từng từ:
質成 chất thành

Từ điển trích dẫn

1. Nhờ người phân định phải trái thật giả.

▸ Từng từ:
贊成 tán thành

tán thành

phồn thể

Từ điển phổ thông

tán thành

Từ điển trích dẫn

1. Đồng ý (với chủ trương hoặc hành vi của người khác). ◎ Như: "tha đích ý kiến ngã bất tán thành" .
2. Giúp đỡ cho được hoàn thành. ◇ Ngụy thư : "Thiết duy thánh chủ hữu tác, minh hiền tán thành, quang quốc ninh dân, quyết dụng vi đại" , , , (Đậu Viện truyện ).
3. ☆ Tương tự: "phụ họa" . ★ Tương phản: "phản đối" .

▸ Từng từ:
赞成 tán thành

tán thành

giản thể

Từ điển phổ thông

tán thành

▸ Từng từ:
速成 tốc thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xong việc mau lẹ.

▸ Từng từ:
造成 tạo thành

Từ điển trích dẫn

1. Hình thành, biến thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm nên.

▸ Từng từ:
達成 đạt thành

Từ điển trích dẫn

1. Đạt tới, hoàn thành. ◎ Như: "đạt thành nhiệm vụ" .

▸ Từng từ:
長成 trưởng thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã khôn lớn nên người.

▸ Từng từ:
集成 tập thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom góp lại mà nên.

▸ Từng từ:
養成 dưỡng thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây nên, tạo nên.

▸ Từng từ:
不成文 bất thành văn

Từ điển trích dẫn

1. Không dệt được đường vằn cho sợi ngang sợi dọc trên khung cửi. § Cũng nói là "bất thành chương" . ◇ Tào Thực : "Minh thần bỉnh cơ trữ, Nhật trắc bất thành văn" , (Tạp thi ) Sớm mai cầm khung cửi, Ngày xế chẳng dệt được gì cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không viết ra thành câu. Chẳng hạn Bất thành văn hiến pháp ( hiến pháp được nhìn nhận theo tục lệ, không được viết ra ) — Câu văn hư, viết không nên văn.

▸ Từng từ:
未成年 vị thành niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tuổi chưa nên người, chưa khôn lớn.

▸ Từng từ:
三木成森 tam mộc thành sâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây làm nên rừng, chỉ sức mạnh của sự đoàn kết. Ca dao ta cũng có câu: » Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao «.

▸ Từng từ:
不成文法 bất thành văn pháp

Từ điển trích dẫn

1. Pháp luật được nhìn nhận theo tục lệ tập quán nhưng không viết ra văn bản.

▸ Từng từ:
弄巧成拙 lộng xảo thành chuyết

Từ điển trích dẫn

1. Khéo quá hóa vụng; muốn làm cho (quá) hay, hóa ra hỏng. § Tục ngữ: Già néo đứt dây. ◇ Hoàng Đình Kiên : "Lộng xảo thành chuyết, vi xà họa túc" , (Chuyết hiên tụng ).

▸ Từng từ:
有志竟成 hữu chí cánh thành

Từ điển trích dẫn

1. Có chí thì nên.

▸ Từng từ:
殺身成仁 sát thân thành nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hi sinh mạng sống của mình để làm được điều nhân nghĩa. » Heo đặng câu sát thân thành nhân « ( Lục súc tranh công ).

▸ Từng từ:
白手成家 bạch thủ thành gia

Từ điển trích dẫn

1. Tay trắng tự lực làm nên sự nghiệp. ☆ Tương tự: "bạch thủ khởi gia" .

▸ Từng từ:
眾心成城 chúng tâm thành thành

Từ điển trích dẫn

1. Nhiều người đồng lòng tạo nên lực lượng vững chắc như tường thành. Tỉ dụ sức mạnh của sự đoàn kết, đồng tâm hiệp lực. ◇ Quốc ngữ : "Cố ngạn viết: Chúng tâm thành thành, chúng khẩu thước kim" : , (Chu ngữ hạ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ của đông người gom lại thì thành bức tường vững chắc, chỉ sức mạnh của sự đoàn kết.

▸ Từng từ:
不戰自然成 bất chiến tự nhiên thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đánh nhau mà thắng lợi thành công. Ý nói không làm mà được hưởng kết quả.

▸ Từng từ: