妙 - diệu
入妙 nhập diệu

Từ điển trích dẫn

1. Vào tới chỗ thần tình, thâm thúy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào tới chỗ khéo léo thần tình.

▸ Từng từ:
圓妙 viên diệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự mầu nhiệm vẹn toàn.

▸ Từng từ:
奇妙 kì diệu

kì diệu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Lạ lùng khéo léo. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Chỉ kiến ô áp áp đích đôi trứ ta vi bình, trác ỷ, đại tiểu hoa đăng chi loại, tuy bất đại nhận đắc, chỉ kiến ngũ thải huyễn diệu, các hữu kì diệu" , , , , 耀, (Đệ tứ thập hồi) Chỉ thấy đầy dẫy những bình phong vây quanh, bàn ghế, các thứ đèn hoa lớn bé, tuy không nhận rõ ra được, chỉ thấy màu sắc rực rỡ, cái gì cũng lạ lùng khéo léo. ☆ Tương tự: "kì dị" , "xảo diệu" , "áo diệu" . ★ Tương phản: "bình phàm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạ lùng khéo léo.

kỳ diệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kỳ diệu, tuyệt vời, lạ kỳ

▸ Từng từ:
妙品 diệu phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Tác phẩm tinh khéo. ★ Tương phản: "liệt hóa" , "tục phẩm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật chế tạo tinh xảo, khéo léo.

▸ Từng từ:
妙妙 diệu dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc thật hay. Cũng như thần dược.

▸ Từng từ:
妙年 diệu niên

Từ điển trích dẫn

1. Thời thiếu niên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Diệu linh .

▸ Từng từ:
妙悟 diệu ngộ

Từ điển trích dẫn

1. Thông hiểu lĩnh hội vượt khỏi bậc tầm thường. ◇ Nguyên sử : "Nhân Tông thiên tính từ hiếu, thông minh cung kiệm, thông đạt Nho thuật, diệu ngộ Thích điển" , , , (Nhân Tông bổn kỉ tam ) Nhân Tông tính trời từ hiếu, thông minh cung kính tiết chế, hiểu rõ đạo Nho, lĩnh hội sâu xa kinh sách đạo Phật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình hiểu rõ về lẽ cao siêu — Tiếng nhà Phật, chỉ sự giác ngộ Phật pháp.

▸ Từng từ:
妙手 diệu thủ

Từ điển trích dẫn

1. Người có tài nghệ cao.
2. ☆ Tương tự: "năng thủ" , "hảo thủ" .
3. ★ Tương phản: "chuyết bút" , "dong thủ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khéo tay — Cách hành động khéo léo, khôn ngoan. Thủ đoạn hay.

▸ Từng từ:
妙技 diệu kĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề tay chân tinh xảo, khéo léo.

▸ Từng từ:
妙極 diệu cực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất đẹp, rất khéo.

▸ Từng từ:
妙法 diệu pháp

Từ điển trích dẫn

1. Diệu kế, phương pháp khéo hay. ◇ Văn minh tiểu sử : "Dã bãi! Nhĩ môn ki cá tạm thả tại ngã nha môn lí đẳng nhất hội nhi, ngã thử khắc khứ kiến lưỡng ti, đại gia thương nghị nhất cá diệu pháp" ! , , (Đệ thập tam hồi).
2. Thuật ngữ Phật giáo: Chỉ Phật pháp nghĩa lí thâm áo. ◇ Cựu Đường Thư : "Độc loạn chân như, khuynh hủy diệu pháp" , (Cao Tổ kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép màu, chỉ phép Phật — Cách thức hay, rất hữu hiệu.

▸ Từng từ:
妙用 diệu dụng

Từ điển trích dẫn

1. Công dụng rất hay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng rất tốt, rất hay.

▸ Từng từ:
妙筆 diệu bút

Từ điển trích dẫn

1. Bút thần diệu. Chỉ nghệ thuật bút pháp cao xa.
2. Chỉ cao thủ về thư họa hoặc văn tự. ◇ Ngu Tập : "Ngọc đường diệu bút giao du tận, Đầu lão Giang Nam cách tử sanh" , (Đề Phạm Đức Cơ thi hậu ).
3. Tác phẩm hay, giai tác. ◇ Quách Nhược Hư : "Khanh sở tiến mặc tích tịnh cổ họa, phục biến khán lãm, câu thị diệu bút" , , (Đồ họa kiến văn chí , Vương thị đồ họa ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nét bút khéo. Chỉ nét chữ đẹp — Bức họa đẹp — Bài văn bài thơ hay.

▸ Từng từ:
妙算 diệu toán

Từ điển trích dẫn

1. Trù liệu, mưu tính thần tình. ☆ Tương tự: "kì mưu" , "thần toán" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Diệu kế .

▸ Từng từ:
妙簡 diệu giản

Từ điển trích dẫn

1. Tuyển chọn kĩ càng. ◇ Tam quốc chí : "Nghi diệu giản đức hạnh, dĩ sung kì tuyển" , (Ngụy chí , Cao Quý Hương Công Mao truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn cả những chỗ nhỏ nhặt, ý nói lựa chọn thật kĩ càng.

▸ Từng từ:
妙絕 diệu tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Diệu cực . Cũng nói Tuyệt diệu.

▸ Từng từ:
妙藥 diệu dược

Từ điển trích dẫn

1. Thuốc thật hay, thuốc linh nghiệm. ☆ Tương tự: "linh dược" , "tiên đan" .

▸ Từng từ:
妙覺 diệu giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ hiểu biết rành rẽ về đạo pháp.

▸ Từng từ:
妙計 diệu kế

Từ điển trích dẫn

1. Kế hoạch, mưu lược rất hay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tính toán sắp đặt công việc thật hay.

▸ Từng từ:
妙選 diệu tuyển

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "tinh tuyển" , "giai tuyển" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Diệu giản .

▸ Từng từ:
妙門 diệu môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ cõi Niết bàn.

▸ Từng từ:
妙麗 diệu lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
妙齡 diệu linh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ tuổi, trẻ tuổi. Cũng như Thiếu niên.

▸ Từng từ:
巧妙 xảo diệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khéo léo.

▸ Từng từ:
微妙 vi diệu

vi diệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tinh tế, tinh vi, tinh xảo

Từ điển trích dẫn

1. Huyền diệu, áo diệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mầu nhiệm tinh khéo.

▸ Từng từ:
玄妙 huyền diệu

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ "Đạo" : Cái mà đạo gia gọi là sâu xa khó biết được, vạn vật đều từ đó mà ra. ◇ Đạo Đức Kinh : "Huyền chi hựu huyền, chúng diệu chi môn" , (Chương 1).
2. Chỉ "huyền lí" thời Ngụy, Tấn. ◇ Quản Lộ truyện : "Bùi Sứ Quân hữu cao tài dật độ, thiện ngôn huyền diệu" 使, .
3. Hình dung sự lí sâu kín vi diệu, khó nắm bắt được. ◇ Lã Thị Xuân Thu : "Tinh thông hồ quỷ thần, thâm vi huyền diệu, nhi mạc kiến kì hình" , , (Vật cung ).
4. Phiếm chỉ đạo lí hoặc quyết khiếu vi diệu. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhĩ môn bất tri đạo, giá thị ngã thân nhãn kiến đích, tịnh phi quỷ quái, huống thính đắc ca thanh, đại hữu huyền diệu" , , , , (Đệ nhất bách nhị thập hồi) Chúng mày không hiểu rõ! Đó là chính mắt ta trông thấy, chứ có phải ma quỷ gì đâu. Vả lại nghe tiếng ca, như có đạo lí hoặc quyết khiếu tinh vi sâu kín.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu kín khéo léo, khó thấy.

▸ Từng từ:
神妙 thần diệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài giỏi khéo léo vượt hẳn người thường.

▸ Từng từ:
窈妙 yểu diệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khéo đẹp. Tinh xảo đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
精妙 tinh diệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi khéo.

▸ Từng từ:
絕妙 tuyệt diệu

Từ điển trích dẫn

1. Cực kì tốt đẹp.

▸ Từng từ:
絶妙 tuyệt diệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cực hay cực khéo. Đoạn trường tân thanh : » Nên câu tuyệt diệu ngụ trong tính tình «.

▸ Từng từ:
靈妙 linh diệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiêng liêng mầu nhiệm khôn lường.

▸ Từng từ:
高妙 cao diệu

Từ điển trích dẫn

1. Giỏi đẹp vô cùng.
2. Thần tình. ◇ Bắc sử : "Tăng Viên y thuật cao diệu" (Diêu Tăng Viên truyện ). Y thuật của Tăng Viên thật là thần diệu. § Cũng như "cao minh" .

▸ Từng từ:
妙善公主 diệu thiện công chúa

Từ điển trích dẫn

1. Theo dân gian truyền thuyết, là một tiền thân của Quan Thế Âm Bồ-tát .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của Phật Quan Thế Âm.

▸ Từng từ:
妙手回春 diệu thủ hồi xuân

Từ điển trích dẫn

1. Khen ngợi y sư tài giỏi, chữa trị được bệnh nặng. ◇ Đãng khấu chí : "Toàn Trượng tiên sanh diệu thủ hồi xuân" (Đệ tứ thập tứ hồi) Toàn Trượng tiên sanh đúng là bậc diệu thủ hồi xuân, Hoa Đà tái thế. ☆ Tương tự: "Hoa Đà tái thế" , "dược đáo bệnh trừ" .

▸ Từng từ:
妙齡女郎 diệu linh nữ lang

Từ điển trích dẫn

1. Thiếu nữ nhỏ tuổi.

▸ Từng từ:
精妙絕倫 tinh diệu tuyệt luân

Từ điển trích dẫn

1. Khéo đẹp vô cùng, không gì hơn được.

▸ Từng từ:
莫名其妙 mạc danh kì diệu

Từ điển trích dẫn

1. Không hiểu ra sao cả, không sao nói rõ được, quái lạ. ◇ Cận thập niên chi quái hiện trạng : "Ngã đảo mạc danh kì diệu, vi thậm hốt nhiên đại thỉnh khách khởi lai?" , (Đệ ngũ hồi).
2. ☆ Tương tự: "mạc minh kì diệu" , "bất minh sở dĩ" .
3. ★ Tương phản: "hoảng nhiên như ngộ" .

▸ Từng từ: