ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
奇 - cơ, kì, kỳ
出奇 xuất kì
Từ điển trích dẫn
1. Đặc biệt, phi phàm. ◇ Dương Sóc 楊朔: "Chỉ hữu kỉ cá mẫu kê cô cô địa khiếu, chánh thị sanh đản đích thì hậu, quan tử hiển đắc xuất kì đích hồng" 只有幾個母雞咕咕地叫, 正是生蛋的時候, 冠子顯得出奇的紅 (Mô phạm ban 模範班) Chỉ có mấy con gà mái kêu cục tác, đúng là lúc đang đẻ trứng, mào gà lộ ra một màu đỏ dị thường.
2. Ra binh khác thường, bày kế lạ (để thủ thắng). ◇ Tôn Tử 孫子: "Cố thiện xuất kì giả, vô cùng như thiên địa, bất kiệt như giang hà" 故善出奇者, 無窮如天地, 不竭如江河 (Thế 勢) Cho nên người giỏi (binh pháp) ra binh khác thường, bày kế lạ, như trời đất không cùng, như sông biển chẳng cạn.
2. Ra binh khác thường, bày kế lạ (để thủ thắng). ◇ Tôn Tử 孫子: "Cố thiện xuất kì giả, vô cùng như thiên địa, bất kiệt như giang hà" 故善出奇者, 無窮如天地, 不竭如江河 (Thế 勢) Cho nên người giỏi (binh pháp) ra binh khác thường, bày kế lạ, như trời đất không cùng, như sông biển chẳng cạn.
▸ Từng từ: 出 奇
奇兵 kì binh
Từ điển trích dẫn
1. Quân đội đặc cách, chuyên đánh bất ngờ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thuật binh tuy chúng, giai ô hợp chi sư, tố bất thân tín; ngã dĩ chánh binh thủ chi, xuất kì binh thắng chi, vô bất thành công" 術兵雖眾, 皆烏合之師, 素不親信; 我以正兵守之, 出奇兵勝之, 無不成功 (Đệ thập thất hồi) Quân của (Viên) Thuật tuy đông, đều là quân ô hợp, không tin cậy nhau; ta lấy chính binh mà giữ, đem kì binh ra mà đánh, tất nhiên thành công.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Toán quân đánh lén, đánh úp ( có nghĩa biến trá ở trong ).
▸ Từng từ: 奇 兵
奇功 kì công
Từ điển trích dẫn
1. Công trạng cao lớn phi thường. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Cầm tặc định tu cầm tặc thủ, kì công đoan đích đãi kì nhân" 擒賊定須擒賊首, 奇功端的待奇人 (Đệ ngũ hồi) Bắt giặc nên bắt tên đầu sỏ, kì công phải đợi người kì tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc làm to lớn khó khăn lạ lùng đã hoàn tất được.
▸ Từng từ: 奇 功
奇妙 kì diệu
Từ điển trích dẫn
1. Lạ lùng khéo léo. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chỉ kiến ô áp áp đích đôi trứ ta vi bình, trác ỷ, đại tiểu hoa đăng chi loại, tuy bất đại nhận đắc, chỉ kiến ngũ thải huyễn diệu, các hữu kì diệu" 只見烏壓壓的堆著些圍屏, 桌椅, 大小花燈之類, 雖不大認得, 只見五彩炫耀, 各有奇妙 (Đệ tứ thập hồi) Chỉ thấy đầy dẫy những bình phong vây quanh, bàn ghế, các thứ đèn hoa lớn bé, tuy không nhận rõ ra được, chỉ thấy màu sắc rực rỡ, cái gì cũng lạ lùng khéo léo. ☆ Tương tự: "kì dị" 奇異, "xảo diệu" 巧妙, "áo diệu" 奧妙. ★ Tương phản: "bình phàm" 平凡.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạ lùng khéo léo.
▸ Từng từ: 奇 妙
奇怪 kì quái
Từ điển trích dẫn
1. Lạ lùng, hiếm lạ, quái gở. ◇ Lão Xá 老舍: "Na cá nữ đích bất thậm hảo khán. Khả thị, nhãn tình ngận kì quái, kì quái đắc sử nhân một pháp bất chú ý tha" 那個女的不甚好看. 可是, 眼睛很奇怪, 奇怪得使人沒法不注意她 (bất thành vấn đề đích vấn đề 不成問題的問題).
2. Người hoặc sự vật không tầm thường. ◇ Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽: "Thục quốc thiên hạ hiểm, Kì quái sanh trung gian" 蜀國天下險, 奇怪生中間 (Thục sĩ 蜀士).
3. Lấy làm lạ, khó hiểu. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha kì quái tái một hữu nhất cá nhân xuất lai hưởng ứng Văn đích thoại" 她奇怪再沒有一個人出來響應文的話 (Gia 家, Nhị ngũ).
2. Người hoặc sự vật không tầm thường. ◇ Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽: "Thục quốc thiên hạ hiểm, Kì quái sanh trung gian" 蜀國天下險, 奇怪生中間 (Thục sĩ 蜀士).
3. Lấy làm lạ, khó hiểu. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha kì quái tái một hữu nhất cá nhân xuất lai hưởng ứng Văn đích thoại" 她奇怪再沒有一個人出來響應文的話 (Gia 家, Nhị ngũ).
▸ Từng từ: 奇 怪
奇才 kì tài
Từ điển trích dẫn
1. Tài năng lạ thường. ★ Tương phản: "dung tài" 庸才. ◇ Sử Kí 史記: "Công Tôn Ưởng, niên tuy thiểu, hữu kì tài" 公孫鞅, 年雖少, 有奇才 (Thương Quân liệt truyện 商君列傳).
2. Người tài trí xuất chúng. § Cũng viết là 奇材. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Nhĩ vô nghi đích thị cá kì tài, cổ kim lai một hữu nhân năng bỉ đắc thượng nhĩ" 你無疑的是個奇才, 古今來沒有人能比得上你 (Nam quan thảo 南冠草, Đệ ngũ mạc).
2. Người tài trí xuất chúng. § Cũng viết là 奇材. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Nhĩ vô nghi đích thị cá kì tài, cổ kim lai một hữu nhân năng bỉ đắc thượng nhĩ" 你無疑的是個奇才, 古今來沒有人能比得上你 (Nam quan thảo 南冠草, Đệ ngũ mạc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự giỏi giang khác hẳn người đời.
▸ Từng từ: 奇 才
奇異 kì dị
Từ điển trích dẫn
1. Kì quái. ◇ Tống Ngọc 宋玉: "Kiến nhất phụ nữ, Trạng thậm kì dị" 見一婦女, 狀甚奇異 (Thần nữ phú 神女賦) Thấy một người đàn bà, Hình trạng kì quái.
2. Lạ lùng, kì lạ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị" 寶玉見寶琴年紀最小, 才又敏捷, 深為奇異 (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ.
3. ☆ Tương tự: "li kì" 離奇, "cổ quái" 古怪, "quái tích" 怪僻, "quái dị" 怪異, "côi dị" 瑰異, "kì diệu" 奇妙, "kì quái" 奇怪, "hi kì" 稀奇.
4. ★ Tương phản: "bình phàm" 平凡, "bình thường" 平常
2. Lạ lùng, kì lạ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị" 寶玉見寶琴年紀最小, 才又敏捷, 深為奇異 (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ.
3. ☆ Tương tự: "li kì" 離奇, "cổ quái" 古怪, "quái tích" 怪僻, "quái dị" 怪異, "côi dị" 瑰異, "kì diệu" 奇妙, "kì quái" 奇怪, "hi kì" 稀奇.
4. ★ Tương phản: "bình phàm" 平凡, "bình thường" 平常
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạ lùng.
▸ Từng từ: 奇 異
奇童 kì đồng
Từ điển trích dẫn
1. Thần đồng, đứa trẻ thông minh, tài giỏi khác thường. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ưng chỉ Dung viết: Thử kì đồng dã. Vĩ viết: Tiểu thì thông minh, đại thì vị tất thông minh" 膺指融曰: 此奇童也. 煒曰: 小時聰明, 大時未必聰明 (Đệ thập nhất hồi) Ưng chỉ (Khổng) Dung nói: Thằng (bé) này là thần đồng. (Trần) Vĩ nói: Lúc nhỏ thông minh, lúc lớn chưa chắc thông minh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa trẻ khác lạ, không giống những đứa trẻ khác.
▸ Từng từ: 奇 童
奇觀 kì quan
Từ điển trích dẫn
1. Điều trông thấy lạ lùng, cảnh tượng kì lạ. ◇ Vương Sung 王充: "Nhân chi du dã, tất dục nhập đô, đô đa kì quan dã" 人之遊也, 必欲入都, 都多奇觀也 (Luận hành 論衡, Biệt thông 別通) Người đi chơi, tất muốn đến kinh đô, kinh đô có nhiều kì quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều trông thấy lạ lùng, hiện tượng lạ.
▸ Từng từ: 奇 觀
奇遇 kì ngộ
Từ điển trích dẫn
1. Cuộc gặp gỡ lạ lùng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giả Thụy thính liễu giá thoại, tái tưởng bất đáo kim nhật đắc giá cá kì ngộ, na thần tình quang cảnh nhất phát bất kham nan khán liễu" 賈瑞聽了這話, 再想不到今日得這個奇遇, 那神情光景一發不堪難看了 (Đệ thập nhất hồi) Giả Thụy nghe nói thế, lại tưởng hôm nay có được cuộc gặp gỡ lạ lùng, thần sắc tình cảnh trông thật là khó coi cho nổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cuộc gặp gỡ lạ lùng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nhớ nơi kì ngộ vội dời chân đi «.
▸ Từng từ: 奇 遇
好奇 hiếu kì
Từ điển trích dẫn
1. Tìm tòi những cái mới lạ, thích làm ra những sự kì dị khác thường. ◇ Lưu Cơ 劉基: "Ngô Hưng công tử nhã hiếu kì, Dục bả đan thanh cạnh thiên xảo" 吳興公子雅好奇, 欲把丹青競天巧 (Đề tiền thuấn cử mã đồ 題錢舜舉馬圖).
2. Ham thích điều lạ, tò mò. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Sầm Tham huynh đệ giai hiếu kì, Huề ngã viễn lai du Mĩ Bi" 岑參兄弟皆好奇, 攜我遠來遊渼陂 (Mĩ Bi hành 渼陂行) Anh em ông Sầm Tham đều ưa thích cái lạ, Dắt tôi xa lại thăm cảnh Mĩ Bi.
2. Ham thích điều lạ, tò mò. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Sầm Tham huynh đệ giai hiếu kì, Huề ngã viễn lai du Mĩ Bi" 岑參兄弟皆好奇, 攜我遠來遊渼陂 (Mĩ Bi hành 渼陂行) Anh em ông Sầm Tham đều ưa thích cái lạ, Dắt tôi xa lại thăm cảnh Mĩ Bi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ham thích chuyện lạ. Tò mò.
▸ Từng từ: 好 奇
奇貨可居 kì hóa khả cư
Từ điển trích dẫn
1. Đồ vật, hàng hóa hiếm quý, có thể tích trữ để sau bán lại có nhiều lời. Điển lấy từ "Sử Kí" 史記: "Lã Bất Vi" 呂不韋 là một nhà buôn lớn ở Dương Địch, đi lại mua rẻ, bán đắt, trong nhà có hàng nghìn cân vàng. (...) Tử Sở là cháu của vua Tần, làm con tin ở chư hầu, xe ngựa, vật tiêu dùng chẳng được sẵn, ở cảnh cùng khốn có vẻ bực bội. Lã Bất Vi ở Hàm Đan trông thấy Tử Sở thương hại, nói: "Món hàng này lạ, có thể tích trữ được đây." ("Thử kì hóa khả cư" 此奇貨可居). ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: "Sự hữu đại lợi, viết kì hóa khả cư" 事有大利, 曰奇貨可居 (Quyển tam, Nhân sự loại 人事類) Sự gì có lợi lớn, gọi là "kì hóa khả cư".
2. ☆ Tương tự: "đãi giá nhi cô" 待價而沽, "độn tích cư kì" 囤積居奇.
2. ☆ Tương tự: "đãi giá nhi cô" 待價而沽, "độn tích cư kì" 囤積居奇.
▸ Từng từ: 奇 貨 可 居
碧溝奇遇 bích câu kì ngộ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một truyện nôm, không rõ tác giả, được viết theo thể Lục bát, nói về cuộc gặp gỡ giữa một nho sĩ đời Lê là Trần Tú Uyên và một tiên nữ là Giáng Kiều — Tên một truyện viết bằng Hán văn trong cuốn Tục Tuyền kì của bà Đoàn Thị Điểm, cũng có nội dung tương tự. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Điểm.
▸ Từng từ: 碧 溝 奇 遇